Tải miễn phí bài Tiểu luận: Phân tích BCTC Công ty Cổ phần Chương Dương, các bạn có thể tải về kham khảo miễn phí, đây là đề tài tiểu luận môn Tài chính doanh nghiệp được giới thiệu cho các bạn sinh viên đang tìm kiếm tài liệu, ngoài ra các bạn có thể kham khảo thêm các bài tiểu luận về Phân tích BCTC và tiểu luận về Công ty Cổ phần Chương Dương trên chuyên mục tiểu luận Tài chính doanh nghiệp.
Lưu ý: Trong quá trình viết tiểu luận Môn Tài chính doanh nghiệp nếu các bạn không có thời gian và cần hỗ trợ viết bài hoàn chỉnh, chất lượng tốt, các bạn có thể liên hệ với dịch vụ viết tiểu luận chất lượng qua Zalo: https://zalo.me/0932091562
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CHƯƠNG DƯƠNG
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG:
1.1.1. Một số thông tin cơ bản :
Tên tiếng Việt : CÔNG TY CỔ PHẦN CHƯƠNG DƯƠNG
– Tên giao dịch : CHƯƠNG DƯƠNG CORP.
– Mã chứng khoán : CDC
– Địa chỉ trụ sở chính : 328 Đại Lộ Võ Văn Kiệt – Q1 – TP HCM (số cũ là 225 Bến Chương Dương)
– Điện thoại : + 84-8-3836 7734-3836 8878
– Fax : + 84-8-3836 0582
– Email : cdacic@vnn.vn
– Website : http://www.chuongduongcorp.vn/
1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển: (Tiểu luận: Phân tích BCTC Công ty Cổ phần Chương Dương)
Công Ty Cổ Phần Chương Dương (viết tắt là Chương Dương Corp.) là doanh nghiệp cổ phần, hoạt động theo luật doanh nghiệp. Chương Dương Corp. là công ty có truyền thống lâu đời tại Việt Nam, tiền thân là hãng Eiffel Asia – một chi nhánh của hãng Eiffel (Cộng Hoà Pháp). Từ năm 1977 Eiffel Asia được chuyển giao cho chính phủ Việt Nam để trở thành một trong những công ty xây dựng hàng đầu ở khu vực phía nam. Qua quá trình xây dựng và trưởng thành, công ty đã từng có những tên gọi là : xí nghiệp lắp máy; Công ty Xây lắp, Công ty Cổ Phần Đầu Tư và Xây Lắp Chương Dương và nay là Công ty Cổ phần Chương Dương.
Công ty đã từng thi công rất nhiều công trình; trong đó có nhiều công trình lớn, quan trọng của đất nước như : nhà máy Xi măng Hà Tiên tại Kiên Giang; Nhà Máy Thủy Điện Trị An – Đồng Nai; Nhà Máy Thuỷ Điện Thác Mơ, Đài Vệ Tinh Mặt Đất Hoa Sen; Các Nhà Máy Nhiệt Điện Phú Mỹ I, Phú Mỹ 2.2; Nhà Thi Đấu TDTT Phú Thọ phục vụ thi đấu Seagame 22, Cung Trình diễn Hoa Hậu Hoàn Vũ 2008 tại Nha Trang, v.v… (Tiểu luận: Phân tích BCTC Công ty Cổ phần Chương Dương)
Những năm qua, ngoài việc phát huy thế mạnh của lĩnh vực sản xuất và lắp dựng kết cấu thép có từ thời Eiffel Asia để lại, Chương Dương Corp. còn không ngừng nâng cao vị thế của mình trên thị trường xây dựng và kinh doanh địa ốc bằng việc đầu tư lớn vào trang thiết bị sản xuất các sản phẩm cơ khí kết cấu thép, bê tông các loại và nhiều loại máy móc, phương tiện thi công xây lắp. Hiện nay công ty có một nhà máy kết cấu thép hiện đại, một nhà máy sản xuất bêtông thương phẩm và bêtông đúc sẵn. Bằng việc đầu tư lớn vào việc xây dựng khu căn hộ chung cư cao cấp và cao ốc văn phòng với giá trị đầu tư hơn 380 tỷ đồng, chúng tôi đang khẳng định chỗ đứng của mình trên thị trường địa ốc tại khu vực phía nam. Trong thời gian tới, công ty hướng đến việc mở rộng ngành hàng sản xuất và dịch vụ thông qua lĩnh vực đầu tư, kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp, các dịch vụ về địa ốc như xây dựng và cho thuê nhà ở và văn phòng, sản xuất – truyền tải điện và nhiều hoạt động dịch vụ khác.
Công ty luôn nỗ lực cao nhất tự hoàn thiện mình, trước hết để nâng cao năng lực hoạt động xây lắp, kinh doanh để phát triển công ty, sau nữa góp phần vào sự nghiệp chung xây dựng đất nước.
1.1.3. Lĩnh vực kinh doanh:
Từ năm 1983 đến nay, suốt 30 năm hình thành và phát triển, hiện nay, Công ty CP Transimex–Saigon vẫn luôn duy trì hoạt động các ngành chính hiện có và mở rộng phát triển thêm các ngành có thế mạnh khác, cụ thể như sau:(Tiểu luận: Phân tích BCTC Công ty Cổ phần Chương Dương)
Kinh doanh bất động sản.
- b) Dịch vụ cho thuê và kinh doanh quản lý nhà cao tầng.
- c) Dịch vụ sàn giao địch bất động sản. Dịch vụ tư vấn, môi giới bất động sản.
- d) Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp.
- e) Xây dựng các công trình giao thông (cầu, đường), bến cảng, sân bay.
- f) Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến thế điện từ 0.4KV đến 110 KV.
- g) Sản xuất, kinh doanh cấu kiện kim loại theo tiêu chuẩn và phi tiêu chuẩn.
- h) Sản xuất, kinh doanh, vật tư, thiết bị, VLXD, cấu kiện bê tông đúc sẵn, đóng và ép cọc.
- i) Thiết kế, chế tạo, gia công và lắp đặt thiết bị áp lực, thiết bị nâng.
- j) Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình.
- k) Thiết kế kiến trúc và kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp.
- l) Thiết kế nội – ngoại thất công trình.
- m) Kinh doanh phát triển nhà, hạ tầng kỹ thuật, đô thị, khu công nghiệp.
- n) Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét. Sản xuất, truyền tải và phân phối điện.
- o) Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng.
1.2. CƠ CẤU CỔ ĐÔNG:
Cổ phần | % | |
CĐ nước ngoài | 61,507 | 0.39 |
CĐ cá nhân | 9,288,703 | 59.14 |
CĐ tổ chức | 4,079,517 | 25.97 |
CĐ nội bộ | 2,276,652 | 14.5 |
(Tiểu luận: Phân tích BCTC Công ty Cổ phần Chương Dương)
1.3. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1.3.1. Tình hình hoạt động kinh doanh:
Năm 2015, kinh tế Việt Nam có nhiều yếu tố thuận lợi, lạm phát thấp, tăng trưởng GDP ở mức cao, lãi suất cho vay, giá cả thị trường ổn định; Tổng mức đầu tư toàn nền kinh tế có dấu hiệu tăng trở lại, lĩnh vực kinh doanh bất động sản và xây lắp phục hồi, khả năng tiếp cận, huy động vốn phục vụ sản xuất kinh doanh thuận lợi hơn.
Tình hình sản xuất kinh doanh Công ty có những dấu hiệu phục hồi tốt trên 2 lĩnh vực là xây lắp và kinh doanh BĐS. Tuy nhiên lĩnh vực snar xuất công nghiệp còn nhiều khó khăn do thiếu việc làm, thiết bị công nghệ gia công lạc hậu. Kinh doanh BĐS có chiều hướng tích cực, tăng trưởng; sản phẩm căn hộ chung cư của dự án Tân Hương kinh doanh tốt, hầu hết các căn hộ đã bàn giao cho khách hàng đến sinh sống từ đầu tháng 10/2015, hiện nay Tòa nhà đã được đưa vào vận hành và khai thác kinh doanh dịch vụ.
Nhìn vào bảng dưới đây ta thấy tổng doanh thu của năm 2015 tăng 41% so với năm 2014 và tăng 107% so với kế hoạch. Lợi nhuận trước thuế cũng tăng mạnh hơn năm 2014 cụ thể tăng 72%, và so với kế hoạch là 102%.
STT | Chỉ tiêu | 2014 | 2015 | Tăng giảm so với 2014 (%) | KẾ HOẠCH 2015 | SO SÁNH VỚI KH (%) |
1 | Tổng doanh thu (triệu đồng) | 250,544 | 352,811 | 41% | 330,000 | 107% |
3 | Lợi nhuận trước thuế (triệu đồng) | 10,293 | 17,670 | 72% | 17,368 | 102% |
5 | Gía trị sản lượng | 357,646
|
543,081
|
52% | 430,000 | 126% |
XEM THÊM ==> DỊCH VỤ VIẾT THUÊ TIỂU LUẬN
1.3.2. Kết quả hoạt động kinh doanh:
Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh Công Ty năm 2011 đến năm 2015
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
1 | Tổng giá trị tài sản | Triệu | 681,607 | 785,899 | 769,583 | 808,397 | 806,291 |
2 | Doanh thu thuần | Triệu | 269,448 | 239,057 | 189,645 | 250,544 | 352,811 |
3 | Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | Triệu | 22,365 | 5,549 | 3,395 | 10,516 | 20,726 |
4 | Lợi nhuận khác | Triệu | 1,058
|
-1,236
|
-569
|
-226
|
-3,057
|
5 | Lợi nhuận trước thuế | Triệu | 23,423 | 4,313 | 2,833 | 10,293 | 17,670 |
6 | Lợi nhuận sau thuế | Triệu | 17,065
|
2,489
|
2,079
|
7,945
|
17,143
|
7 | Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức | % | 0.05 |
PHẦN 2: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
2.1. PHÂN TÍCH TỶ LỆ:
2.1.1. Các tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán:
2.1.1.1. Tỷ lệ lưu động CR (Current ratio):
Thông số: | Đơn vị | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Tài sản ngắn hạn: | Triệu | 604,093 | 711,052 | 689,104 | 725,316 | 737,049 |
Nợ ngắn hạn: | Triệu | 373,718
|
475,663
|
449,772
|
393,999
|
388,304
|
CR | 1.62 | 1.49 | 1.53 | 1.84 | 1.90 |
Nhận xét:
Nếu một công ty đang gặp khó khăn về tài chính, công ty sẽ chi trả cho các hóa đơn thanh toán bị chậm trể hơn (các khoản phải trả nhà cung cấp), hoặc phải vay tiền từ Ngân Hàng.. tất cả các hoạt động này làm cho nợ ngắn hạn tăng lên. Nếu nợ ngắn hạn tăng nhanh hơn tài sản ngắn hạn, tỷ lệ lưu động sẽ giảm xuống và đây là dấu hiệu của khó khăn rắc rối tài chính có thể xảy ra đối với công ty.
Năm 2011 đến 2012 tỷ lệ lưu động giảm 8% so với năm 2011, nợ ngắn hạn tăng 27%, tài sản ngắn hạn tăng 18% dẫn đến khả năng thanh toán nợ giảm.
Năm 2012 đến 2013 tỷ lệ lưu động tăng 3 % tăng so với năm 2012
Năm 2013 đến 2014 tỷ lệ lưu động taăng 20% so với năm 2013
Năm 2014 đến 2015 tỷ lệ lưu động tăng 3% so với năm 2014(Tiểu luận: Phân tích BCTC Công ty Cổ phần Chương Dương)
2.1.1.2. Tỷ lệ thanh toán QR (Quick ratio):
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Tài sản ngắn hạn | Triệu | 604,093 | 711,052 | 689,104 | 725,316 | 737,049 |
Tồn kho | Triệu | 345,618 | 384,611 | 461,726 | 459,003 | 488,862 |
Tài sản ngắn hạn- tồn kho | Triệu | 258,475 | 326,441 | 227,378 | 266,313 | 248,187 |
Nợ ngắn hạn | Triệu | 373,718
|
475,663
|
449,772
|
393,999
|
388,304
|
QR | 0.69 | 0.69 | 0.51 | 0.68 | 0.64 |
Nhận xét:
Tỉ lệ thanh toán nhanh của Công Ty qua các năm nhỏ hơn 1 khả năng từ năm 2014 đến 2015 tỷ lệ thanh toán giảm 6 % , tài sản ngắn hạn tăng 2%, nợ ngắn hạn tăng 1% .
2.1.1.3. Các tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động:
Hiệu quả sử dụng tổng tài sản TAT (Total asset turn):
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Doanh thu ròng bán hàng và cung cấp dịch vụ | Triệu | 269,448 | 239,057 | 189,645 | 250,544 | 352,811 |
Doanh thu hoạt động tài chính | Triệu | 2,723 | 736 | 557 | 706 | 1,814 |
Doanh thu thu nhập khác | Triệu | 1,510 | 4,601 | 237 | 1,532 | 368 |
Tài sản ngắn hạn | Triệu | 604,093 | 711,052 | 689,104 | 725,316 | 737,049 |
Tài sản dài hạn | Triệu | 77,514
|
74,847
|
80,475
|
83,081
|
69,242
|
Tổng doanh thu ròng (TNS) | Triệu | 273,681 | 244,394 | 190,439 | 252,782 | 354,993 |
Tổng tài sản (A) | Triệu | 681,607 | 785,899 | 769,583 | 808,397 | 806,291 |
TAT=TNS:A | 0.40 | 0.30 | 0.25 | 0.31 | 0.44 |
Nhận xét:
Hiệu quả sử dụng tổng tài sản giảm dần từ 2011 đến 2013 và tăng đều từ năm 2013 đến 2015, doanh thu ròng giảm từ năm 2011 đến 2013 và tăng lại từ năm 2013 đến 2015.
2.1.1.4. Vòng quay tồn kho IT:
Thông số: | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Gía vốn hàng bán | Triệu | 226,799 | 212,946 | 166,658 | 215,085 | 291,170 |
Gía trị hàng tồn kho | Triệu | 345,618 | 384,611 | 461,726 | 459,003 | 488,862 |
IT | 0.66 | 0.55 | 0.36 | 0.47 | 0.60 |
Nhận xét:
Vòng quay tồn kho giàm dần từ năm 2011 đến 2013 và tăng từ năm 2013 đến 2015, cho thấy từ năm 2011 đến 2013 hiệu quả quản lý tồn kho khá tốt, do đó hàng hóa công ty từ 2011 đến 2013 sẽ không bị ứ động nhiều ở tồn kho, giúp hiệu quả sử dụng vốn cao hơn.từ năm 2013 đến 2015 tăng nhẹ, điều đó dẫn đến giệu quả sử dụng vốn không được cao vì bị ứ đọng hàng tồn kho.(Tiểu luận: Phân tích BCTC Công ty Cổ phần Chương Dương)
2.1.1.5. Kỳ thu tiền bình quân ACP (Average collection period)
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Khoản phải thu | Triệu | 214,597
|
283,234
|
177,049
|
163,525
|
222,738
|
Doanh thu ròng về bán hàng và dịch vụ | Triệu | 269,448 | 239,057 | 189,645 | 250,544 | 352,811 |
ACP | 286.72 | 426.53 | 336.09 | 234.96 | 227.28 |
Nhận xét:
Tỷ số này cho biết công ty trung bình mất bao nhiêu ngày từ lúc bán được hàng, dịch vụ đến lúc nhận được tiền. Phân tích tỷ lệ cho thấy kỳ thu tiền bình quân từ 2012 đến 2015 giảm rõ rệt. Năm 2013 giảm 90.44 ngày so với năm 2012, năm 2014 giảm 101.13 ngày so với năm 2013, năm 2015 giảm 7.68 ngày so với năm 2014. Từ kết quả trên cho thấy Công ty Chương Dương đã rất quan tâm đến việc thu nợ, rút ngắn thời hạn thu tiền trong thời gian vừa qua.
2.1.2. Tỷ lệ quản trị nợ:
2.1.2.1. Tỷ lệ nợ/ tổng tài sản D/A:
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Nợ ngắn hạn | Triệu | 373,718
|
475,663
|
449,772
|
393,999
|
388,304
|
Nợ dài hạn | Triệu | 56,810
|
57,418
|
66,490
|
160,557
|
155,618
|
Tài sản cố định | Triệu | 24,501
|
18,091
|
15,051
|
12,642
|
9,873
|
Tài sản dài hạn | Triệu | 77,514
|
74,847
|
80,475
|
83,081
|
69,242
|
Tổng nợ | Triệu | 430,528 | 533,081 | 516,263 | 554,556 | 543,922 |
Tổng tài sản | Triệu | 681,607 | 785,899 | 769,583 | 808,397 | 806,291 |
D/A | 0.63 | 0.68 | 0.67 | 0.69 | 0.67 |
Nhận xét:
Từ năm 2011 đến 2015, tỷ lệ nợ trên tổng tài sản của công ty cứ tăng giảm đều qua các năm, dẫn đến việc trả nợ của công ty cũng tăng giảm theo.
2.1.2.2. Tỷ lệ thanh toán lãi vay ICR
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Doanh thu thuần | Triệu | 269,448 | 239,057 | 189,645 | 250,544 | 352,811 |
Gía vốn hàng bán | Triệu | 226,799 | 212,946 | 166,658 | 215,085 | 291,170 |
Chi phí tài chính | Triệu | 11,264
|
10,317
|
10,806
|
9,217
|
13,902
|
Chi phí bán hàng | Triệu | 1,092
|
802
|
579
|
4,456
|
15,381
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp | Triệu | 10,653
|
10,178
|
8,763
|
11,978
|
13,541
|
EBITDA | Triệu | 42,650
|
26,111
|
22,986
|
35,459
|
61,641
|
Lợi nhuận khác | Triệu | 1,058
|
-1,236
|
-569
|
-226
|
-3,057
|
Khấu hao tài sản cố định | Triệu | 4,598
|
4,201
|
4,485
|
4,344
|
4,543
|
EBIT | Triệu | 33,211 | 15,004 | 14,007 | 19,896 | 31,574 |
Chi phí lãi vay | Triệu | 9,788
|
10,691
|
11,174
|
9,603
|
13,904
|
ICR | 3.39 | 1.40 | 1.25 | 2.07 | 2.27 |
Nhận xét:
Phản ánh khả năng trang trãi lãi vay từ lợi nhuận kinh doanh:
Năm 2011 đến năm 2012 tỷ lệ thanh toán lãi vay giảm 59% so với 2011
Năm 2012 đến năm 2013 tỷ lệ thanh toán lãi vay giảm 11% so với 2012
Năm 2013 đến năm 2014 tỷ lệ thanh toán lãi vay tăng 66% so với 2013
Năm 2014 đến năm 2015 tỷ lệ thanh toán lãi vay tăng 10%
Chỉ tiêu này đo lường khả năng trả lãi vay của công ty so với các năm của công ty cho thấy khả năng thanh toán lãi vay tốt từ năm 2012 đến 2015, riêng 2011 đến 2012 thanh toán lãi vay giảm đột ngột đến hơn một nửa, dẫn đến việc trả lãi khó khăn .(Tiểu luận: Phân tích BCTC Công ty Cổ phần Chương Dương)
2.1.2.3. Tỷ số khả năng trả nợ:
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Chi phí lãi vay | Triệu | 9,788
|
10,691
|
11,174
|
9,603
|
13,904
|
EBIT | Triệu | 33,211 | 15,004 | 14,007 | 19,896 | 31,574 |
Nợ gốc | Triệu | -296,013 | -267,143 | -144,785 | -255,015 | -187,003 |
Tỷ số khả năng trả nợ | 0.14 | 0.09 | 0.15 | 0.13 | 0.31 |
Nhận xét:
Dùng để do lường trả nợ gốc vay và lãi của công ty từ các nguồn doanh thu, khấu hao,lợi nhuận trước thuế.
Theo kết quả cho thấy từ năm 2011 đến năm 2015 tỷ lệ khả năng trả nợ <1. Điều này có nghĩa nguồn tiền Công Ty có thể để trả nợ nhỏ hơn trả gốc vay và lãi cho thấy khả năng trả nợ gốc vay là thấp.
XEM THÊM ==> DOWNLOAD 999+ TIỂU LUẬN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
2.1.3. Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lợi:
2.1.3.1. Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ GPM:
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Lợi nhuận gộp | Triệu | 42,650
|
26,111
|
22,986
|
35,459
|
61,641
|
Doanh thu | Triệu | 269,448 | 239,057 | 189,645 | 250,544 | 352,811 |
GPM | 0.16 | 0.11 | 0.12 | 0.14 | 0.17 |
Nhận xét:
Tỷ số này cho thấy một đồng doanh thu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận gộp(Tiểu luận: Phân tích BCTC Công ty Cổ phần Chương Dương)
Từ năm 2011 đến 2012 GPM giảm 31% so với 2011, năm 2012 đến 2013 GPM tăng 9% làm tăng khả năng sinh lợi của công ty.
Từ năm 2013 đến 2014 GPM lại giảm lại 17% so với năm 2013 dẫn đến giảm khả năng sinh lợi, năm 2014 đến 2015 GPM tăng 21%.
2.1.3.2. Doanh lợi ròng NPM:
Nhận xét:
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Lợi nhuận ròng | Triệu | 17,065
|
2,489
|
2,079
|
7,945
|
17,143
|
Doanh thu ròng | Triệu | 273,681 | 244,394 | 190,439 | 252,782 | 354,993 |
NPM | 0.36 | 0.08 | 0.09 | 0.21 | 0.27 |
Tỷ số này cho thấy một đồng doanh thu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận dành cho cổ đông.
Nhìn chung NPM từ năm 2012 đến 2015 có xu hướng tăng do các khoản chi phí bán hàng quản lý giảm điều này cho thấy tỷ số tăng khả năng sinh lợi cho cổ đông.
2.1.3.3. Sức sinh lợi cơ bản BEP:
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
EBIT | Triệu | 33,211 | 15,004 | 14,007 | 19,896 | 31,574 |
Tổng tài sản (A) | Triệu | 681,607 | 785,899 | 769,583 | 808,397 | 806,291 |
BEP | 0.05 | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.04 |
Nhận xét:
Tỷ số này phản ánh khả năng sinh lợi căn bản của Công Ty , nghĩa là chưa ảnh hưởng đến thế và đòn bảy Công Ty.
Từ năm 2011 đến năm 2012 khả năng sinh lợi Công Ty giảm mạnh do lợi nhuận trước thuế và lãi vay giảm.
Từ năm 2012 đến năm 2014 khả năng sinh lợi Công Ty vẫn không đổi.(Tiểu luận: Phân tích BCTC Công ty Cổ phần Chương Dương)
Riêng từ năm 2014 đến 2015 khả năng sinh lợi của Công ty tăng 50% so với năm trước.
2.1.3.4. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ROA
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN | Triệu | 17,065
|
2,489
|
2,079
|
7,945
|
17,143
|
Tổng tài sản | Triệu | 681,607 | 785,899 | 769,583 | 808,397 | 806,291 |
ROA | 0.03 | 0.003 | 0.003 | 0.01 | 0.02 |
Nhận xét:
ROA dùng để đo lưởng khả năng sinh lợi trên mỗi đồng tài sản của Công Ty.
Từ năm 2011 đến 2012 cho thấy ROA của công ty giảm đến 90% so với năm 2011
Từ năm 2012 đến 2013 cho thấy ROA vẫn không đổi và giữu ở mức 0.003
Từ năm 2013 đến 2014 ROA tăng mạnh cụ thể là từ 0.003 lên đên 0.01 và tăng 233% so với 2013
Từ năm 2014 đến năm 2015 ROA tăng 100% so với năm 2014.
2.1.3.5. Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sỡ hữu ROE
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN | Triệu | 17,065
|
2,489
|
2,079
|
7,945
|
17,143
|
Vốn chủ sở hữu | Triệu | 250,827 | 252,170 | 252,719 | 253,208 | 262,370 |
ROE | 0.07 | 0.01 | 0.01 | 0.03 | 0.07 |
Nhận xét:
Tỷ số này đo lường khả năng sinh lợi trên mỗi đồng vốn của cổ đông thường.
Từ năm 2011 đến 2015 ROE của Công Ty tăng giảm thất thường, từ năm 2011 đến 2012 ROE đột ngột giảm mạnh và giữ nguyên đến năm 2013. Cho đến năm 2015 thì tăng đều.(Tiểu luận: Phân tích BCTC Công ty Cổ phần Chương Dương)
2.1.4. Các tỷ lệ đánh giá theo gốc độ thị trường:
2.1.4.1. Tỷ lệ giá /thu nhập (P/E):
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Giá cổ phiếu đóng cửa cuối năm | Triệu | 0.0046 | 0.0044 | 0.0049 | 0.0081 | 0.0073 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu | Triệu | 0.001291
|
0.000165
|
0.000142
|
0.000525
|
0.001034
|
P/E | 3.6 | 26.7 | 34.5 | 15.4 | 7.1 |
Nhận xét:
Tỷ lệ này cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả bao nhiêu tiền để thu được một đồng lợi nhuận của Công Ty. Tỷ số này qua các năm có biến động mạnh cụ thể từ năm 2011 tăng mạnh từ 3.6 lên 26.7 và tiếp tục tăng đến năm 2013, đến năm 2014 thì giảm mạnh từ 34.5 xuống còn 15.4 và tiếp tục xuống đến năm 2015. Điều này cho thấy đầu tư vào Công Ty gặp rủi ro và triển vọng tăng trưởng không tốt.
2.1.4.2. Tỷ lệ giá trị thị trường/ giá trị cổ phiếu (P/B):
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Gía thị trường | Đồng | 0.0046 | 0.0044 | 0.0049 | 0.0081 | 0.0073 |
Gía sổ sách | Đồng | 0.0201 | 0.0169 | 0.0169 | 0.0169 | 0.0167 |
P/B | 0.23 | 0.26 | 0.29 | 0.48 | 0.44 |
Nhận xét:
Điều này cho thấy mức độ so sánh giữa giá cả cổ phiếu trên thị trường và giá trị cổ phiếu sổ sách. Qua kết quả cho thấy giá trị cổ phiếu thị trường của cổ phiếu thấp hơn giá trị sổ sách. Điều này cho thấy nhà đầu tư không có đánh giá cao về công ty, khả năng đầu tư không có lời.
2.1.4.3. Tỷ số giá/ dòng tiền P/CF
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Lãi ròng | Triệu | 17,065 | 2,489 | 2,079 | 7,945 | 17,143 |
Khấu hao TSCĐ | Triệu | 4,598
|
4,201
|
4,485
|
4,344
|
4,543
|
CP đang lưu hành | Triệu | 12 | 15 | 15 | 15 | 16 |
CFPS=NI+Khấu hao TSHH TSVH/ CP thường đang lưu thông | 1,738 | 447 | 439 | 822 | 1,381 | |
P/CF | 0.000003 | 0.00001 | 0.000011 | 0.0000099 | 0.0000053 |
Nhận xét:
Tỷ số này cho biết nhà đầu tư sẽ trả cho 1 đồng dòng tiền. Chỉ số này cho thấy qua các năm có sự thay đổi liên tục, tăng giảm không đều.(Tiểu luận: Phân tích BCTC Công ty Cổ phần Chương Dương)
XEM THÊM 99+==> LỜI MỞ ĐẦU TIỂU LUẬN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
2.2. PHÂN TÍCH CƠ CẤU:
2.2.1. Phân tích cơ cấu theo bảng cân đối kế toán:
ĐVT: Triệu
DANH MỤC | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||||
Gía trị | Tỷ trọng |
Gía trị | Tỷ trọng |
Gía trị | Tỷ rọng |
Gía trị | Tỷ trọng |
Gía trị | Tỷ trọng |
|
A. ) TÀI SẢN | ||||||||||
I – TÀI SẢN NGẮN HẠN | 604,093 | 89% | 711,052 | 90% | 689,104 | 90% | 725,316 | 90% | 737,049 | 91% |
1. Tiền và các khoản tương đương tiền | 10,010 | 1% | 17,215 | 2% | 22,011 | 3% | 55,800 | 7% | 16,491 | 2% |
1.1.Tiền | 10,010 | 1% | 17,215 | 2% | 22,011 | 3% | 55,800 | 7% | 16,491 | 2% |
1.2.Các khoản tương đương tiền | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | 7,905 | 1% | 5,893 | 1% | 6,902 | 1% | 18,723 | 2% | 61,137 | 8% |
2.1. Đầu tư ngắn hạn | 10,894 | 2% | 8,343 | 1% | 8,982 | 1% | 20,414 | 3% | 2,823 | 0% |
2.2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn | -2,989 | 0% | -2,450 | 0% | -2,080 | 0% | -1,691 | 0% | -1,687 | 0% |
3. Các khoản phải thu ngắn hạn | 214,597 | 31% | 283,234 | 36% | 177,049 | 23% | 163,525 | 20% | 170,080 | 21% |
3.1.Phải thu khách hàng | 174,773 | 26% | 231,283 | 29% | 176,196 | 23% | 144,425 | 18% | 118,209 | 15% |
3.2.Trả trước cho người bán | 50,984 | 7% | 62,878 | 8% | 10,537 | 1% | 25,115 | 3% | 30,523 | 4% |
3.3. Phải thu nội bộ ngắn hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
3.4. Phải thu theo tiến độ Kế hoạch hợp đồng xây dựng | 25 | 0% | 25 | 0% | 25 | 0% | 25 | 0% | 25 | 0% |
3.5. Các khoản phải thu khác | 2,555 | 0% | 2,662 | 0% | 2,795 | 0% | 6,464 | 1% | 31,890 | 4% |
3.6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi | -13,740 | -2% | -13,613 | -2% | -12,504 | -2% | -12,504 | -2% | -10,640 | -1% |
4. Hàng tồn kho | 345,618 | 51% | 384,611 | 49% | 461,726 | 60% | 459,003 | 57% | 488,862 | 61% |
4.1. Hàng tồn kho | 345,618 | 51% | 384,611 | 49% | 461,726 | 60% | 459,003 | 57% | 488,862 | 61% |
4.2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho | 0% | 0% | 0% | (Tiểu luận: Phân tích BCTC Công ty Cổ phần Chương Dương) | 0% | 0% | ||||
5. Tài sản ngắn hạn khác | 25,961 | 4% | 20,099 | 3% | 21,421 | 3% | 28,264 | 3% | 480 | 0% |
5.1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 793 | 0% | 78 | 0% | 76 | 0% | 2,277 | 0% | 127 | 0% |
5.2. Thuế GTGT được khấu trừ | 82 | 0% | 997 | 0% | 297 | 0% | 313 | 0% | 334 | 0% |
5.3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 0% | 0% | 0% | 1,019 | 0% | 19 | 0% | |||
5.4. Tài sản ngắn hạn khác | 25,087 | 4% | 19,024 | 2% | 21,047 | 3% | 26,929 | 3% | 0% | |
5.5. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
II – TÀI SẢN DÀI HẠN | 77,514 | 11% | 74,847 | 10% | 80,475 | 10% | 83,081 | 10% | 69,242 | 9% |
1. Các khoản phải thu dài hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 52,658 | 7% | ||||
1.1. Phải thu dài hạn của khách hàng | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.3. Phải thu dài hạn nội bộ | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.4. Phải thu dài hạn khác | 0% | 0% | 0% | 0% | 52,658 | 7% | ||||
1.5. Dự phòng phải thu khó đòi | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2. Tài sản cố định | 24,501 | 4% | 18,091 | 2% | 15,051 | 2% | 12,642 | 2% | 9,873 | 1% |
2.1. Tài sản cố định hữu hình | 21,738 | 3% | 15,562 | 2% | 12,757 | 2% | 10,583 | 1% | 8,048 | 1% |
– Nguyên giá | 59,075 | 9% | 50,858 | 6% | 48,355 | 6% | 45,849 | 6% | 45,634 | 6% |
– Giá trị hao mòn luỹ kế | -37,336 | -5% | -35,296 | -4% | -35,598 | -5% | -35,266 | -4% | -37,586 | -5% |
2.2. Tài sản cố định thuê tài chính | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
– Nguyên giá | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
– Giá trị hao mòn luỹ kế | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2.3. Tài sản cố định vô hình | 2,763 | 0% | 2,528 | 0% | 2,294 | 0% | 2,059 | 0% | 1,825 | 0% |
– Nguyên giá | 4,687 | 1% | 4,687 | 1% | 4,687 | 1% | 4,687 | 1% | 4,687 | 1% |
– Giá trị hao mòn luỹ kế | -1,924 | 0% | -2,159 | 0% | -2,393 | 0% | -2,627 | 0% | -2,862 | 0% |
2.4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
3. Lợi thế thương mại | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
4. Bất động sản đầu tư | 46,082 | 7% | 49,848 | 6% | 57,215 | 7% | 55,482 | 7% | 53,680 | 7% |
– Nguyên giá | 50,954 | 7% | 55,868 | 7% | 64,934 | 8% | 65,005 | 8% | 65,005 | 8% |
– Giá trị hao mòn luỹ kế | -4,872 | -1% | -6,021 | -1% | -7,719 | -1% | -9,522 | -1% | -11,325 | -1% |
5. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | 5,093 | 1% | 5,093 | 1% | 1,100 | 0% | 1,106 | 0% | 1,081 | 0% |
1. Đầu tư vào công ty con | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh | 593 | 0% | 593 | 0% | 600 | 0% | 606 | 0% | 701 | 0% |
3. Đầu tư dài hạn khác | 4,500 | 1% | 4,500 | 1% | 500 | 0% | 500 | 0% | 380 | 0% |
4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
6. Tài sản dài hạn khác | 1,838 | 0% | 1,815 | 0% | 7,109 | 1% | 13,850 | 2% | 4,555 | 1% |
1. Chi phí trả trước dài hạn | 1,785 | 0% | 1,763 | 0% | 7,056 | 1% | 13,797 | 2% | 4,555 | 1% |
4. Ký quỹ, ký cược dài hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
3. Tài sản dài hạn khác | 0% | 52,658 | 7% | 52,658 | 7% | 52,658 | 7% | 0% | ||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN: | 681,607 | 100% | 785,899 | 100% | 769,583 | 100% | 808,397 | 100% | 806,291 | 100% |
B.) NGUỒN VỐN | ||||||||||
I – NỢ PHẢI TRẢ | 430,528 | 63% | 533,081 | 68% | 516,263 | 67% | 554,556 | 69% | 543,922 | 67% |
1. Nợ ngắn hạn | 373,718 | 55% | 475,663 | 61% | 449,772 | 58% | 393,999 | 49% | 388,304 | 48% |
1.1. Vay và nợ ngắn hạn | 183,604 | 27% | 232,445 | 30% | 237,379 | 31% | 131,821 | 16% | 136,817 | 17% |
1.2. Phải trả người bán | 59,632 | 9% | 67,772 | 9% | 63,312 | 8% | 54,169 | 7% | 53,863 | 7% |
1.3. Người mua trả tiền trước | 30,671 | 4% | 24,599 | 3% | 23,641 | 3% | 62,781 | 8% | 57,763 | 7% |
1.4.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 25,685 | 4% | 36,415 | 5% | 29,424 | 4% | 30,525 | 4% | 29,903 | 4% |
1.5. Phải trả người lao động | 3,526 | 1% | 3,320 | 0% | 4,483 | 1% | 3,050 | 0% | 3,802 | 0% |
1.6. Chi phí phải trả | 40,309 | 6% | 78,124 | 10% | 51,997 | 7% | 65,738 | 8% | 65,378 | 8% |
1.7. Phải trả nội bộ | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác | 28,753 | 4% | 30,945 | 4% | 37,743 | 5% | 44,256 | 5% | 39,277 | 5% |
1.10. Dự phòng phải trả ngắn hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | -13 | 0% | ||||
1.11. Quỹ khen thưởng phúc lợi | 0% | 0% | 0% | 0% | 1,515 | 0% | ||||
1.12. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ | 0% | 0% | 0% | (Tiểu luận: Phân tích BCTC Công ty Cổ phần Chương Dương) | 0% | 0% | ||||
1.13. Doanh thu chưa thực hiện | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.14 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2. Nợ dài hạn | 56,810 | 8% | 57,418 | 7% | 66,490 | 9% | 160,557 | 20% | 155,618 | 19% |
2.1. Phải trả dài hạn người bán | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2.2. Phải trả dài hạn nội bộ | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2.3. Phải trả dài hạn khác | 6,177 | 1% | 5,650 | 1% | 15,559 | 2% | 5,869 | 1% | 5,851 | 1% |
2.4. Vay và nợ dài hạn | 50,007 | 7% | 50,000 | 6% | 50,000 | 6% | 153,772 | 19% | 148,872 | 18% |
2.5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 436 | 0% | 405 | 0% | 779 | 0% | 763 | 0% | 743 | 0% |
2.6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm | 190 | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | ||||
2.7. Dự phòng phải trả dài hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2.8. Doanh thu chưa thực hiện | 0% | 1,363 | 0% | 153 | 0% | 153 | 0% | 153 | 0% | |
2.9. Quỹ phát triển khoa học công nghệ | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
II – VỐN CHỦ SỞ HỮU | 250,827 | 37% | 252,170 | 32% | 252,719 | 33% | 253,208 | 31% | 262,370 | 33% |
1. Vốn chủ sở hữu | 250,827 | 37% | 252,170 | 32% | 252,719 | 33% | 253,208 | 31% | 262,370 | 33% |
1.1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu | 149,587 | 22% | 149,587 | 19% | 149,587 | 19% | 157,064 | 19% | 157,064 | 19% |
1.2. Thặng dư vốn cổ phần | 77,142 | 11% | 77,142 | 10% | 77,142 | 10% | 77,142 | 10% | 77,142 | 10% |
1.3. Vốn khác của chủ sở hữu | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.4. Cổ phiếu quỹ (*) | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.7. Quỹ đầu tư phát triển | 1,015 | 0% | 1,841 | 0% | 1,878 | 0% | 1,942 | 0% | 8,295 | 1% |
1.8. Quỹ dự phòng tài chính | 5,408 | 1% | 5,835 | 1% | 5,865 | 1% | 5,918 | 1% | 0% | |
1.9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 17,675 | 3% | 17,765 | 2% | 18,247 | 2% | 11,143 | 1% | 19,189 | 2% |
1.11. Nguồn vốn đầu tư XDCB | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.13. Quỹ dự trữ vốn điều lệ | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2. Nguồn kinh phí và các quỹ khác | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2.1. Quỹ khen thưởng phúc lợi | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2.2. Nguồn kinh phí | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2.3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
III – LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ | 252 | 0% | 648 | 0% | 601 | 0% | 633 | 0% | 0 | 0% |
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN: | 681,607 | 100% | 785,899 | 100% | 769,583 | 100% | 808,397 | 100% | 806,291 | 100% |
Nhận xét:
Tài sản: Qua bảng cơ cấu tài sản và nguồn vốn của công ty cuối năm 2015 ta thấy cơ cấu tài sản Công ty thay đổi theo hướng tăng tài sản ngắn hạn, giảm tài sản dài hạn. (Tiểu luận: Phân tích BCTC Công ty Cổ phần Chương Dương)
Năm 2011 đến 2015 tài sản ngắn hạn tăng ,tỷ trọng các khoản đầu tư ngắn hạn tăng qua các năm, các khoản phải thu ngắn không thay đổi nhiều và hàng tồn kho tăng nhanh qua các năm.
Tài sản dài hạn từ 2014 đến 2015 giảm: do công ty giảm tài sản cố định, cho thấy công ty đang đầu tư mở rộng quy mô.
Nguồn vốn: Tỷ lệ nợ phải trả qua các năm không thay đổi nhiều .Vốn chủ sở hữu qua các năm không thay đổi nhiều.
XEM THÊM 999+==> DANH SÁCH ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN MÔN KINH TẾ LƯỢNG
2.2.2. Phân tích cơ cấu theo kết quả hoạt động kinh doanh:
DANH MỤC | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||||
Gía trị | Tỷ trọng | Gía trị | Tỷ trọng | Gía trị | Tỷ trọng | Gía trị | Tỷ trọng | Gía trị | Tỷ trọng | |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 269,448 | 239,057 | 189,645 | 250,544 | 352,811 | |||||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | ||||||||||
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 269,448 | 100% | 239,057 | 100% | 189,645 | 100% | 250,544 | 100% | 352,811 | 100% |
4. Giá vốn hàng bán | 226,799 | 84% | 212,946 | 89% | 166,658 | 88% | 215,085 | 86% | 291,170 | 83% |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 42,650 | 16% | 26,111 | 11% | 22,986 | 12% | 35,459 | 14% | 61,641 | 17% |
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 2,723 | 1% | 736 | 0% | 557 | 0% | 706 | 0% | 1,814 | 1% |
7. Chi phí tài chính | 11,264 | 4% | 10,317 | 4% | 10,806 | 6% | 9,217 | 4% | 13,902 | 4% |
– Trong đó: Chi phí lãi vay | 9,788 | 4% | 10,691 | 4% | 11,174 | 6% | 9,603 | 4% | 13,904 | 4% |
8. Chi phí bán hàng | 1,092 | 0% | 802 | 0% | 579 | 0% | 4,456 | 2% | 15,381 | 4% |
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 10,653 | 4% | 10,178 | 4% | 8,763 | 5% | 11,978 | 5% | 13,541 | 4% |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 22,365 | 8% | 5,549 | 2% | 3,395 | 2% | 10,516 | 4% | 20,726 | 6% |
11. Thu nhập khác | 1,510 | 1% | 4,601 | 2% | 237 | 0% | 1,532 | 1% | 368 | 0% |
12. Chi phí khác | 453 | 0% | 5,837 | 2% | 806 | 0% | 1,758 | 1% | 3,424 | 1% |
13. Lợi nhuận khác | 1,058 | 0% | -1,236 | -1% | -569 | 0% | -226 | 0% | -3,057 | -1% |
14. Phần lãi (lỗ thuần) trong công ty liên doanh/liên kết | 0% | 0% | 7 | 0% | 4 | 0% | 96 | 0% | ||
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 23,423 | 9% | 4,313 | 2% | 2,833 | 1% | 10,293 | 4% | 17,670 | 5% |
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành | 5,817 | 2% | 1,824 | 1% | 719 | 0% | 2,271 | 1% | 547 | 0% |
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 436 | 0% | 0% | 35 | 0% | 78 | 0% | -21 | 0% | |
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 17,065 | 6% | 2,489 | 1% | 2,079 | 1% | 7,945 | 3% | 17,143 | 5% |
18.1 Lợi ích của cổ đông thiểu số | 104 | 0% | 19 | 0% | -46 | 0% | 30 | 0% | 47 | 0% |
18.2 Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ | 17,065 | 6% | 2,469 | 1% | 2,125 | 1% | 7,915 | 3% | 17,097 | 5% |
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu | 0.001291 | 0.0% | 0.000165 | 0% | 0.000142 | 0% | 0.000525 | 0% | 0.001034 | 0% |
20. Cổ tức | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
21. Lãi suy giảm trên cổ phiếu | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
22. Giá cổ phiếu đóng cửa cuối năm | 0.0046 | 0% | 0.0044 | 0% | 0.0049 | 0% | 0.0081 | 0% | 0.0073 | 0% |
Nhận xét:
Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, các chỉ số tổng lợi nhuận trước thuế từ năm 2011 đến năm 2013 giảm do doanh thu bán hàng giảm từ 2011 đến 2013. Nhưng từ 2013 đến 2015 lợi nhuận trước thuế tăng đều do doanh thu tăng, chi phí quản lý doanh nghiệp tăng nhẹ.(Tiểu luận: Phân tích BCTC Công ty Cổ phần Chương Dương)
Trên đây là tiểu luận môn Tài chính doanh nghiệp đề tài: Phân tích BCTC Công ty Cổ phần Chương Dương, dành cho các bạn đang làm tiểu luận môn học chuyên ngành: còn nhiều bài mẫu tiểu luận môn học các bạn tìm kiếm trên chuyên mục nhé.
Lưu ý: Có thể trên website không có tài liệu đúng như các bạn mong muốn để hoàn thiện bài làm hoàn toàn mới và chất lượng tốt các bạn có thể cần tới sự hỗ trợ của dịch vụ viết tiểu luận để kham khảo bảng giá và quy trình làm việc các bạn có thể trao đổi với mình qua SDT/Zalo: https://zalo.me/0932091562