Tải miễn phí bài Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang, các bạn có thể tải về kham khảo miễn phí, đây là đề tài tiểu luận môn Tài chính doanh nghiệp được giới thiệu cho các bạn sinh viên đang tìm kiếm tài liệu, ngoài ra các bạn có thể kham khảo thêm các bài tiểu luận về Phân tích báo cáo tài chính và tiểu luận về Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang trên chuyên mục tiểu luận Tài chính doanh nghiệp.
Lưu ý: Trong quá trình viết tiểu luận Môn Tài chính doanh nghiệp nếu các bạn không có thời gian và cần hỗ trợ viết bài hoàn chỉnh, chất lượng tốt, các bạn có thể liên hệ với dịch vụ viết tiểu luận chất lượng qua Zalo: https://zalo.me/0932091562
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG: (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang)
1.1 .1. Một số thông tin cơ bản :
– Tên tiếng Việt : CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG
– Tên tiếng Anh : DHG PHARMACEUTICAL JOINT – STOCK COMPANY
– Tên giao dịch : DHG PHARMA
– Mã chứng khoán : DHG
– Địa chỉ trụ sở chính : 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
– Điện thoại : (0710). 3891433 – 3890802 – 3890074
– Fax : 0710.3895209
– Email : dhgpharma@dhgpharma.com.vn
– Website : www.dhgpharma.com.vn
– Mã số thuế: 1800156801
Các sự kiện quan trọng
1996: Năm đầu tiên sản phẩm được người tiêu dùng bình chọn “Hàng Việt Nam chất lượng cao” (15 năm liền)
Năm đầu tiên nhà máy đạt tiêu chuẩn GMP
Năm đầu tiên DHG dẫn đầu ngành công nghiệp dược Việt Nam liên tục cho đến nay
2004: Cổ phần hóa
2006: Niêm yết cổ phiếu
Trải qua 36 năm hình thành và phát triển, hiện nay DHG Pharma được công nhận là doanh nghiệp dẫn đầu ngành công nghiệp dược Việt Nam. Đây là những yếu tố cần thiết giúp công ty vững bước trên con đường hội nhập.
Các danh hiệu cao quý
1988: Huân chương lao động hạng ba
1993: Huân chương lao động hạng nhì
1996: Anh hùng lao động thời kỳ đổi mới (1991 – 1995)
1998: Huân chương lao động hạng nhất
2004: Huân chương độc lập hạng ba
2010: Huân chương độc lập hạng nhì(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang)
1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển:
Tiền thân của Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang là Xí nghiệp Dược phẩm 2/9, thành lập ngày 02/9/1974.
– Từ năm 1975 – 1976: Tháng 11/1975, Xí nghiệp Dược phẩm 2/9 chuyển thành Công ty Dược phẩm Tây Cửu Long, vừa sản xuất vừa cung ứng thuốc phục vụ nhân dân Tây Nam Bộ. Đến năm 1976, Công ty Dược phẩm Tây Cửu Long đổi tên thành Công ty Dược thuộc Ty Y tế tỉnh Hậu Giang.
– Từ năm 1976 – 1979: Công ty Dược thuộc Ty Y tế tỉnh Hậu Giang tách thành 03 đơn vị độc lập: Xí nghiệp Dược phẩm 2/9, Công ty Dược phẩm và Công ty Dược liệu. Ngày 19/9/1979, 3 đơn vị trên hợp nhất thành Xí nghiệp Liên hợp Dược Hậu Giang.
– Năm 1992: Xí nghiệp Liên hợp Dược Hậu Giang chuyển đổi thành DNNN Xí nghiệp Liên hợp Dược Hậu Giang và hạch toán kinh tế độc lập trực thuộc Sở Y tế TP.Cần Thơ.
– Ngày 02/09/2004: Xí nghiệp Liên hợp Dược Hậu Giang TP. Cần Thơ chuyển đổi mô hình hoạt động thành CTCP Dược Hậu Giang và chính thức đi vào hoạt động với vốn điều lệ ban đầu là 80 tỷ đồng.
1.1.3. Lĩnh vực kinh doanh:
Sản xuất kinh doanh dược phẩm, thực phẩm chức năng và mỹ phẩm
1.1.4. Vị thế công ty:
Theo IMS, công ty đứng thứ 7 trong thị trường Dược phẩm Việt Nam, đứng đầu trong thị trường Generics
1. Về kinh doanh:
– Doanh thu hàng sản xuất: Liên tiếp 11 năm qua, Dược Hậu Giang luôn là đơn vị dẫn đầu ngành công nghiệp sản xuất thuốc tân dược trong nước về doanh thu hàng sản xuất. Theo báo cáo tổng kết 3 năm liên tiếp từ 2005-2007 của Hiệp hội kinh doanh Dược Việt Nam, Dược Hậu Giang dẫn đầu các doanh nghiệp sản xuất trong nước về doanh thu sản xuất. Năm 2007, công ty tiếp tục dẫn đầu các doanh nghiệp sản xuất trong nước về doanh thu sản xuất, chiếm 14,13%.
– Lợi nhuận: Dược Hậu Giang là một trong những doanh nghiệp hoạt động hiệu quả nhất trong ngành.
2. Về thị phần và hệ thống phân phối:
Doanh thu hàng sản xuất của Dược Hậu Giang chiếm 10% doanh thu hàng sản xuất trong nước. Hệ thống phân phối của Công ty trải dài từ Lạng Sơn đến mũi Cà Mau với các kênh phân phối đa dạng, có thể cung cấp sản phẩm đến tay người tiêu dùng một cách thuận tiện nhất. Đây là điểm mạnh nổi trội của Dược Hậu Giang so với các doanh nghiệp cùng ngành vào thời điểm hiện tại.
3. Về thương hiệu: Thương hiệu “Dược Hậu Giang” đã đạt được những danh hiệu:
– “Top 10 Thương hiệu mạnh nhất Việt Nam” do Thời báo Kinh tế Việt Nam tổ chức
– “Top 100 Thương hiệu dẫn đầu Việt Nam” do Báo Sài Gòn Tiếp Thị tổ chức
– Giải “Quả cầu vàng 2006” do Trung tâm phát triển tài năng – Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam tổ chức
– “Thương hiệu được yêu thích” thông qua bình chọn trên trang web www.thuonghieuviet.com
– Các giải thưởng khác về thương hiệu. (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang)
Tại thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa công ty trong năm 2004, lợi thế kinh doanh mà chủ yếu là giá trị thương hiệu của Dược Hậu Giang được xác định là 10,4 tỷ đồng.
4. Về sản phẩm: Sản phẩm của Dược Hậu Giang trong 11 năm liền (1996 – 2006) được người tiêu dùng bình chọn là “Hàng Việt Nam chất lượng cao”. Dược Hậu Giang là đơn vị đầu tiên của Việt Nam cho ra đời 2 dòng sản phẩm kháng sinh thế hệ mới thuộc dạng đặc trị dành cho hệ thống điều trị là Haginat và Klamentin (năm 2005); các sản phẩm đặc trị khác: Apitim 5mg – điều trị cao huyết áp, đau thắt ngực ổn định, Trimetazidin – điều trị đau thắt ngực, Atorlip – thuốc hạ lipid máu, Glumefor – điều trị tiểu đường.
5. Về trình độ công nghệ: Dược Hậu Giang là một trong những doanh nghiệp sản xuất tân dược đầu tiên đạt các tiêu chuẩn WHO GMP/GLP/GSP, ISO 9001: 2000, ISO/ IEC 17025.
Theo Báo cáo của Cục quản lý dược Việt Nam vào tháng 6/2006: cả nước có 174 cơ sở sản xuất thuốc (162 cơ sở trong nước, 12 cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài), có 54 cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP (11 cơ sở đạt WHO-GMP) gồm: 13 cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài, 5 cơ sở liên doanh, còn lại là các công ty trong nước. Trong số 54 cơ sở sản xuất đạt tiêu chuẩn GMP: 31 cơ sở được chứng nhận GLP, 16 cơ sở được chứng nhận GSP.
6. Về tín nhiệm tài chính: Dược Hậu Giang nhận được sự tín nhiệm cao từ các Ngân hàng thương mại và các nhà cung ứng. Vào thời điểm ngày 31/12/2006, công ty chỉ mới sử dụng 70% trong tổng hạn mức tín dụng (240 tỷ đồng) do các NHTM cấp.
Công ty cũng đã tạo được uy tín lớn với các đối tác cung ứng do sức mua ổn định, khối lượng nhập khẩu lớn, thanh toán đúng hạn, tạo lợi thế trong cạnh tranh.
Vào ngày 21/12/2006, cổ phiếu DHG của CTCP Dược Hậu Giang chính thức giao dịch tại Trung tâm GDCK TP. Hồ Chí Minh và luôn được các nhà đầu tư lớn, có tiêu chí đầu tư lâu dài quan tâm.
Dược Hậu Giang có hệ thống phân phối trải dài từ Lạng Sơn đến Mũi Cà Mau với các kênh phân phối đa dạng, có thể cung cấp các sản phẩm đến tay người tiêu dùng một cách thuận tiện nhất. Thương hiệu Dược Hậu Giang nằm trong 10 thương hiệu mạnh nhất Việt Nam do thời báo kinh tế Việt nam tổ chức, trong 100 thương hiệu mạnh Việt Nam do người tiêu dùng bình chọn qua Báo Sài Gòn tiếp thị, đứng thứ 7 trong thị trường Dược Phẩm Việt Nam và đứng đầu trong thị trường Generics.
1.2. CƠ CẤU CỔ ĐÔNG: (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang)
Sở hữu nhà nước: 43,31%
Sở hữu nước ngoài: 49%
Sở hữu khác: 7,69%
CỔ ĐÔNG QUAN TRỌNG
Tên | Vị trí | Số cổ phần | Tỷ lệ sở hữu | Ngày cập nhật |
Tổng Công ty Đầu tư và kinh doanh vốn Nhà nước | — | 37.750.825 | 43,31% | 30/06/2016 |
CTCP Chế tạo thuốc Taisho | — | 21.304.064 | 24,44% | 06/07/2016 |
FTIF – Templeton Frontier Markets Fund | — | 8.225.353 | 9,46% | 11/07/2016 |
TGIT – Templeton Frontier Markets Fund | — | 1.484.439 | 1,71% | 11/07/2016 |
JF Vietnam Opportunities Fund | — | 1.385.098 | 2,12% | 25/03/2014 |
Vietnam Investment Ltd. | — | 1.253.218 | 1,92% | 31/12/2012 |
TGIT – Templeton Emerging Markets Small Cap Fund | — | 1.118.432 | 1,29% | 11/07/2016 |
VOF Investment Ltd. | — | 1.088.856 | 1,67% | 31/12/2012 |
Dragon Capital Vietnam Mother Fund | — | 1.009.758 | 1,55% | 31/12/2012 |
CitiGroup Global Markets Ltd. | — | 974.632 | 1,49% | 31/12/2012 |
Vietnam Equity Holding | — | 740.274 | 1,14% | 27/03/2012 |
Pheim Aizawa Trust | — | 708.783 | 1,08% | 25/03/2014 |
Quỹ đầu tư Chứng khoán Y tế Bản Việt | — | 628.921 | 0,96% | 25/03/2014 |
Wasatch Frontier Emerging Small Countries Fund | — | 548.470 | 0,84% | 31/12/2013 |
CTCP Quản lý Quỹ Đầu tư Chứng khoán Bản Việt | — | 541.313 | 2,01% | 30/03/2011 |
Amundi Vietnam Opportunities Fund | — | 481.080 | 0,74% | 27/03/2012 |
Asia Value Investment Ltd. | — | 470.928 | 0,72% | 13/05/2014 |
Citigroup Global Markets Financial Products LLC | — | 464.901 | 0,71% | 25/03/2014 |
Vietnam Ventures Ltd. | — | 463.584 | 0,71% | 27/03/2012 |
KITMC Worldwide Vietnam Fund 1 | — | 418.186 | 0,64% | 25/03/2014 |
Alzawa Securities Co., Ltd | — | 381.370 | 0,59% | 27/03/2012 |
Lotus – Mekong River Equity Fund | — | 377.526 | 0,58% | 27/03/2012 |
Lion Global Vietnam Fund | — | 370.605 | 0,57% | 27/03/2012 |
PCA International Funds SPC | — | 354.824 | 0,54% | 27/03/2012 |
PXP Vietnam Emerging Equity Fund Ltd. | — | 336.220 | 0,52% | 27/03/2012 |
UBS AG London Branch | — | 335.126 | 0,51% | 27/03/2012 |
Templeton Developing Markets Trust | — | 334.320 | 0,51% | 23/05/2014 |
Công đoàn CTCP Dược Hậu Giang | — | 264.261 | 0,40% | 25/03/2014 |
Phạm Thị Việt Nga | Tổng giám đốc | 201.825 | 0,23% | 12/09/2016 |
Templeton Frontier Markets Fund | — | 151.013 | 0,17% | 11/07/2016 |
FTIF – Templeton Emerging Markets Fund | — | 132.700 | 0,15% | 11/07/2016 |
Lê Minh Hồng | — | 123.536 | 0,14% | 31/12/2014 |
Curian/Franklin Templeton Frontier Markets Fund | — | 108.500 | 0,17% | 23/05/2014 |
FTVIP – Templeton Developing Markets Securities Fund | — | 95.800 | 0,15% | 23/05/2014 |
Nguyễn Như Song | — | 91.531 | 0,14% | 25/03/2014 |
Templeton Asean Consumer Fund Ltd. | — | 84.400 | 0,10% | 11/07/2016 |
Lê Chánh Đạo | Phó Tổng giám đốc | 81.558 | 0,09% | 30/06/2016 |
Nguyễn Thị Hồng Loan | — | 69.844 | 0,08% | 31/12/2014 |
JNL/Franklin Templeton Frontier Markets Fund | — | 66.766 | 0,08% | 28/08/2015 |
Trần Thị Ánh Như | — | 47.567 | 0,07% | 25/03/2014 |
TIF Emerging Markets Series | — | 43.900 | 0,07% | 23/05/2014 |
Hà Mỹ Dung | — | 32.434 | 0,05% | 05/07/2012 |
Diệp Bích Hương | — | 30.100 | 0,05% | 13/05/2014 |
Lê Đình Bửu Trí | Phó Chủ tịch HĐQT | 29.600 | 0,03% | 17/02/2016 |
Frontier Markets Equity Fund Ltd. | — | 28.053 | 0,03% | 11/07/2016 |
Nguyễn Sỹ Trung Kỳ | — | 22.200 | 0,03% | 30/06/2012 |
FTIF/Templeton ASEAN | — | 20.000 | 0,02% | 11/07/2016 |
FTSF – Templeton Shariah Asean Growth | — | 20.000 | 0,02% | 11/07/2016 |
Norges Bank | — | 20.000 | 0,02% | 06/07/2016 |
Bùi Thị Thanh Huyền | — | 19.838 | 0,03% | 30/06/2012 |
Đoàn Đình Duy Khương | Thành viên HĐQT | 18.078 | 0,02% | 31/12/2015 |
Trần Quốc Hưng | Trưởng ban kiểm soát | 12.453 | 0,01% | 26/10/2016 |
Huỳnh Thị Quỳnh Anh | — | 9.701 | 0,01% | 30/06/2016 |
Đàm Mạnh Cường | — | 7.200 | 0,01% | 27/03/2012 |
Nguyễn Ngọc Diệp | Phó Tổng giám đốc | 4.912 | 0,01% | 30/06/2016 |
Lâm Diệu Phi | Giám đốc kinh doanh | 2.616 | 0,00% | 30/06/2016 |
Đoàn Đình Tuấn Huy | — | 2.086 | 0,00% | 30/06/2016 |
Lê Minh Cường | — | 1.032 | 0,00% | 31/12/2013 |
Trần Hữu Hải | — | 597 | 0,00% | 25/03/2014 |
Đoàn Đình Duy Nguyên | — | 520 | 0,00% | 30/06/2016 |
Phùng Kim Phượng | — | 512 | 0,00% | 30/06/2016 |
Trần Hữu Nguyệt | — | 417 | 0,00% | 31/12/2013 |
Trần Hữu Nam | — | 408 | 0,00% | 31/12/2013 |
Lê Hoàng Nam | — | 82 | 0,00% | 30/06/2016 |
Phạm Hữu Lập | — | 21 | 0,00% | 13/05/2014 |
Đinh Đức Minh | Thành viên Ban kiểm soát | 13 | 0,00% | 30/06/2016 |
Nguyễn Thị Hồng Yến | — | 12 | 0,00% | 31/12/2013 |
Đặng Phạm Phúc Hậu | — | 6 | 0,00% | 31/12/2015 |
Nguyễn Hồng Nhung | — | 5 | 0,00% | 31/12/2015 |
Lê Thị Hồng Nhung | Đại diện công bố thông tin | 4 | 0,00% | 11/07/2016 |
Phạm Việt Thắng | — | 3 | 0,00% | 12/09/2016 |
Trần Thái Bình | — | 3 | 0,00% | 06/07/2016 |
Đặng Phạm Huyền Nhung | — | 1 | 0,00% | 05/07/2016 |
1.3. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN VÀ ĐẦU TƯ :
CHIẾN LƯỢC 2014 – 2018
1. Nâng cao giá trị thương hiệu thông qua nâng cao thị phần trong nước, mở rộng xuất khẩu, khai thác lợi thế hệ thống phân phối.
2. Tối đa hóa năng lực và hiệu quả sản xuất, chất lượng, nghiên cứu.
3. Tối đa hóa năng lực và hiệu quả quản trị doanh nghiệp, quản trị tài chính, quản trị chuỗi cung ứng
4. Mở rộng hợp tác đầu tư theo hướng đa dạng hóa đồng tâm
5. Thực hiện tốt trách nhiệm xã hội và môi trường
6. Thực hiện tốt trách nhiệm với người lao động
PHẦN 2:PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
2.1. PHÂN TÍCH TỶ LỆ:(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang)
2.1.1. Các tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán:
2.1.1.1. Tỷ lệ lưu động CR (Current ratio):
Thông số: | Đơn vị | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Tài sản ngắn hạn |
Triệu |
1,490,692 | 1,817,660 | 2,232,558 | 2,386,250 | 2,221,373 |
Nợ ngắn hạn | Triệu | 544,024 | 653,532
|
1,030,242
|
1,119,689
|
779,632
|
CR | Triệu | 2,74 | 2,78 | 2,17 | 2,13 | 2,85 |
CR trung bình ngành | Triệu | 1,57 | 1,54 | 1,54 | 1,55 | 1,72 |
Nhận xét:
Tỷ số này cho thấy doanh nghiệp có bao nhiêu giá trị tài sản ngắn hạn (loại tài sản thông thường được đầu tư bởi nguồn vốn ngắn hạn) có thể chuyển đổi thành tiền để thanh toán các khoản nợ ngắn hạn. Với CR lớn hơn so với CR trung bình ngành cho thấy vị thế của doanh nghiệp về khả năng trả nợ ngắn hạn trong ngành rất cao.
Năm 2011 đến 2012 tỷ lệ lưu động tăng 1,46%
Năm 2012 đến 2013 tỷ lệ lưu động giảm 21,9%
Năm 2013 đến 2014 tỷ lệ lưu động giảm 1,84%
Năm 2014 đến 2015 tỷ lệ lưu động tăng lên 33,8%
Tỷ số thanh toán hiện thời lớn hơn 1 cho thấy khả năng trả nợ ngắn hạn dồi dào của doanh nghiệp.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang)
XEM THÊM ==> DỊCH VỤ VIẾT THUÊ TIỂU LUẬN
2.1.1.2. Tỷ lệ thanh toán QR (Quick ratio):
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Tài sản ngắn hạn | Triệu | 1,490,692 | 1,817,660 | 2,232,558 | 2,386,250 | 2,221,373 |
Tồn kho | Triệu | 515,191 | 511,841 | 757,949 | 780,704 | 639,321 |
Tài sản ngắn hạn- tồn kho | Triệu | 975,501 | 1,305,819 | 1,474,609 | 1,605,546 | 1,582,052 |
Nợ ngắn hạn | Triệu | 544,024 | 653,532
|
1,030,242
|
1,119,689
|
779,632
|
QR | 1,79 | 2,00 | 1,43 | 1,43 | 2,03 |
Nhận xét:
Đây là chỉ số đo lường tính thanh khoản một cách thận trọng hơn, tỷ số này cho biết khả năng thanh toán thực sự của doanh nghiệp.
Tỷ lệ thanh toán nhanh của Công ty tăng đều qua các năm nhưng từ năm 2013 đến năm 2014 giảm 28,5% và tiếp tục tăng đến năm 2015. Tuy nhiên, tỷ lệ này qua các năm điều lớn hơn 1 thể hiện khả năng thanh toán nhanh của doanh nghiệp rất cao.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang)
2.1.1.3. Các tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động:
Hiệu quả sử dụng tổng tài sản TAT (Total asset turn):
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Doanh thu ròng bán hàng và cung cấp dịch vụ | Triệu
|
2,490,880 | 2,931,076 | 3,527,357 | 3,912,518 | 3,607,760 |
Doanh thu hoạt động tài chính | Triệu | 48,895 | 42,177 | 47,970 | 37,140 | 34,339 |
Doanh thu thu nhập khác | Triệu | 9,934 | 39,625 | 182,012 | 36,845 | 84,857 |
Tài sản ngắn hạn | Triệu | 1,490,692 | 1,817,660 | 2,232,558 | 2,386,250 | 2,221,373 |
Tài sản dài hạn | Triệu | 505,015 | 560,605 | 848,062 | 1,096,468 | 1,141,826 |
Tổng doanh thu ròng (TNS) | Triệu | 2,549,709 | 3,012,879 | 3,757,339 | 3,986,503 | 3,726,956 |
Tổng tài sản (A) | Triệu | 1,995,707 | 2,378,265 | 3,080,620 | 3,482,718 | 3,363,199 |
TAT=TNS:A | Triệu | 1,25 | 1,23 | 1,15 | 1,12 | 1,07 |
Nhận xét:
Chỉ tiêu này cho thấy bình quân một đồng tài sản tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu. Chỉ tiêu TAT của Công ty tương đối lớn cho thấy trình độ quản lý tài sản của doanh nghiệp càng tốt, tuy nhưng chỉ tiêu nay đang giảm dần qua các năm trong tương lai công ty nên phát triển củng cố và phát huy hiệu quả sử dụng tài sản.
2.1.1.4. Vòng quay tồn kho IT:
Thông số: | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Gía vốn hàng bán | Triệu | 1,282,117 | 1,487,278 | 1,886,884 | 1,781,997 | 2,194,892 |
Gía trị hàng tồn kho | Triệu | 515,191 | 511,841 | 757,949 | 780,704 | 639,321 |
IT | 2,49 | 2,91 | 2,49 | 2,28 | 3,43 |
Nhận xét:
Đây là tỷ số dùng để đánh giá hiệu quả quản lý tồn kho của doanh nghiệp, chỉ tiêu này còn là thông tin quan trọng về khả năng thanh toán của doanh nghiệp. Vòng quay hàng tồn kho không đều qua các năm giảm từ năm 2012 đến 2014 và tăng mạnh từ năm 2014 đến 2015. Sự giảm xuống của số vòng quay hàng tồn kho thường do sự yếu kém trong quản lý dự trữ như: trong dự trữ có nhiều sản phẩm (hàng hóa, nguyên vật liệu) ứ đọng vì lượng mua vào (hoặc sản xuất) quá nhiều so với nhu cầu, do tiêu thụ chậm,…Nhưng giảm vòng quay hàng tồn kho cũng có thể là kết quả của quyết định của doanh nghiệp tăng mức dự trữ khi biết trước giá vật tư, hàng hóa sẽ tăng trong thời gian tới hoặc có thể sẽ có sự gián đoạn trong việc cung cấp những vật tư hàng hóa này của nhà cung cấp.
2.1.1.5. Kỳ thu tiền bình quân ACP (Average collection period)
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Khoản phải thu | Triệu | 489,939 | 574,318 | 667,386 | 841,466 | 644,064 |
Doanh thu ròng về bán hàng và dịch vụ | Triệu | 2,490,880 | 2,931,076 | 3,527,357 | 3,912,518 | 3,607,760 |
ACP | 70,25 | 70,10 | 56,80 | 76,52 | 55,85 |
Nhận xét:
Tỷ số này cho biết công ty trung bình mất bao nhiêu ngày từ lúc bán được hàng, dịch vụ đến lúc nhận được tiền. Từ năm 2011 đến 2013 giảm dần và tăng mạnh từ năm 2013 đến 2014 từ kết quả cho thấy công ty cần quan tâm đến việc thu nợ, rút ngắn thời hạn thu tiền trong thời gian sắp tới. Năm 2014 đến 2015 giảm mạnh cho thấy tốc độ thu hồi tiền hàng nhanh, doanh nghiệp ít bị chiếm dụng vốn.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang)
2.1.2. Tỷ lệ quản trị nợ:
2.1.2.1. Tỷ lệ nợ/ tổng tài sản D/A:
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
TỔNG TÀI SẢN | Triệu | 1,995,707 | 2,378,265 | 3,080,620 | 3,482,718 | 3,363,199 |
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ | Triệu | 602,248 | 674,795 | 1,081,177 | 1,189,093 | 841,963 |
D/A | 0,3 | 0,28 | 0,35 | 0,34 | 0,25 |
Nhận xét:
Việc xác định tỷ số nợ hợp lý tùy thuộc vào nhiều yếu tố. Tuy nhiên với một tỷ lệ nợ quá cao sẽ làm cho nhà đầu tư cảm thấy rủi ro do nợ mang lại của doanh nghiệp cao sẽ khó vay thêm vốn của nhà tài trợ.
Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản từ năm 2011 đến 2015 giảm không đều. Từ năm 2013 đến 2015 tỷ lệ nợ trên tổng tài sản giảm cho thấy khả năng trả nợ của công ty tăng lên
2.1.2.2. Tỷ lệ thanh toán lãi vay ICR
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Doanh thu thuần | Triệu | 2,490,880 | 2,931,076 | 3,527,357 | 3,912,518 | 3,607,760 |
Gía vốn hàng bán | Triệu | 1,282,117 | 1,487,278 | 1,886,884 | 1,781,997 | 2,194,892 |
Chi phí tài chính | Triệu | 7,183 | 4,453 | 16,456 | 67,341 | 89,482 |
Chi phí bán hàng | Triệu | 558,863 | 709,601 | 770,103 | 1,089,587 | 457,614 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | Triệu | 185,188 | 218,227 | 270,758 | 312,776 | 262,310 |
EBITDA | Triệu | 1,208,763 | 1,443,799 | 1,640,474 | 2,130,521 | 1,412,868 |
Khấu hao tài sản cố định | Triệu | 53,597 | 218,227 | 270,758 | 312,776 | 262,310 |
EBIT | Triệu | 490,942 | 587,399 | 783,770 | 726,776 | 710,040 |
Chi phí lãi vay | Triệu | 2,612 | 2,270 | 4,839 | 8,731 | |
ICR | 224,92 | 345,34 | 150,20 | 81,33 |
Nhận xét:
Phản ánh mức lợi nhuận mà doanh nghiệp có thể sử dụng để trả lãi vay.
Năm 2012 đến năm 2013 tỷ lệ thanh toán lãi vay tăng 53,5%
Năm 2013 đến năm 2014 tỷ lệ thanh toán lãi vay giảm 56,5%
Năm 2014 đến năm 2015 tỷ lệ thanh toán lãi vay giảm 45,9%
Chỉ tiêu này đo lường khả năng trả lãi vay của công ty so với các năm của công ty cho thấy khả năng thanh toán lãi vay tốt.
2.1.2.3. Tỷ số khả năng trả nợ:
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Chi phí lãi vay | Triệu | 2,612 | 2,270 | 4,839 | 8,731 | |
EBIT | Triệu | 490,942 | 587,399 | 783,770 | 726,776 | 710,040 |
Nợ gốc | Triệu | (39,867) | (19,471) | (78,944) | (-1,327,141) | (-1,128,251_ |
Tỷ số khả năng trả nợ | 30,32 | 65,38 | 20,20 | 1,60 | 1,24 |
Nhận xét:
Dùng để do lường trả nợ gốc vay và lãi của công ty từ các nguồn doanh thu, khấu hao,lợi nhuận trước thuế. Tuy nhiên tỷ số khả năng trả lãi chưa thật sự phản ánh hết trách nhiệm nợ của doanh nghiệp vì đã bỏ qua nhiều khoản chi cố định khác: tiền thuê phải trả, nợ gốc trước thuế,…Do đó, chúng ta không chỉ quan tâm đến khả năng trả lãi vay của doanh nghiệp mà cần quan tâm đến việc đánh giá khả năng thanh toán nợ nói chung thông qua chỉ số này.
Theo kết quả cho thấy từ năm 2013 đến năm 2015 tỷ lệ khả năng trả nợ giẩn dần. Điều này có nghĩa nguồn tiền Công Ty có thể để trả nợ lớn hơn trả gốc vay và lãi cho thấy công ty có khả năng trả nợ gốc vay nhưng giảm dần.
2.1.3. Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lợi:
2.1.3.1. Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ GPM:
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Lợi nhuận gộp | Triệu | 1,208,763 | 1,443,799 | 1,640,474 | 2,130,521 | 1,412,868 |
Doanh thu | Triệu | 2,490,880 | 2,931,076 | 3,527,357 | 3,912,518 | 3,607,760 |
GPM | 0.49 | 0.49 | 0.47 | 0.54 | 0.39 |
Nhận xét:
Tỷ số này đo lường hiệu quả hoạt động sản xuất và Marketing đặc biệt tỷ số này còn phản ánh tính hợp lý trong chính sách định giá của doanh nghiệp, doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ GPM của công ty thấp cho thấy doanh nghiệp không có nhiều nổ lực trong việc cắt giảm chi phí, nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên vật liệu và lao động.
Năm 2012 đến 2013 giảm 4% so với năm 2012, năm 2014 tăng 14,9% so với năm 2013 và năm 2015 giảm 27,7% so với năm 2014
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Lợi nhuận ròng | Triệu | 419,762 | 491,293 | 593,252 | 533,772 | 592,685 |
Doanh thu ròng | Triệu | 2,549,709 | 3,012,879 | 3,757,339 | 3,986,503 | 3,726,956 |
NPM | 0.16 | 0.16 | 0.16 | 0.13 | 0.16 |
2.1.3.2. Doanh lợi ròng NPM:
Nhận xét:
Tỷ số này cho thấy hàm lượng lợi nhuận sau thuế trong 1 đồng doanh thu, giúp đánh giá hiệu quả quản trị chi phí. Nhìn chung NPM có xu hướng ổn định điều này cho thấy tỷ số tăng khả năng sinh lợi cho cổ đông.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang)
2.1.3.3. Sức sinh lợi cơ bản BEP:
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
EBIT | Triệu | 490,942 | 587,399 | 783,770 | 726,776 | 710,040 |
Tổng tài sản (A) | Triệu | 1,995,707 | 2,378,265 | 3,080,620 | 3,482,718 | 3,363,199 |
BEP | 0.25 | 0.25 | 0.25 | 0.21 | 0.21 |
Nhận xét:
Tỷ số này phản ánh khả năng sinh lợi căn bản của Công Ty , nghĩa là chưa ảnh hưởng đến thế và đòn bảy Công Ty. Tỷ số này thường được sử dụng để so sánh giữa các công ty có đòn bẩy tài chính và thuế suất thuế thu nhập khác nhau trong việc tạo ra lợi nhuận. Tỷ số này thường rất khác nhau giữa các ngành kinh doanh, vì vậy chỉ nên sử dụng so sánh trong nội bộ ngành.
Từ năm 2011 đến năm 2013 khả năng sinh lợi Công Ty ổn định.Từ năm 2013 đến năm 2014 khả năng sinh lợi Công Ty giảm 16% so với năm 2013 và ổn định năm 2015.
2.1.3.4. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ROA
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN | Triệu | 419,762 | 491,293 | 593,252 | 533,772 | 592,685 |
Tổng tài sản | Triệu | 1,995,707 | 2,378,265 | 3,080,620 | 3,482,718 | 3,363,199 |
ROA | 0.21 | 0.21 | 0.19 | 0.15 | 0.18 |
Nhận xét:
ROA dùng để đo lưởng khả năng sinh lợi trên mỗi đồng tài sản của Công Ty, phản ánh hiệu quả hoạt động đầu tư của doanh nghiệp là cơ sở để nhà quản trị tài chính đánh giá tác động của đòn bẩy tài chính và ra quyết định huy động vốn.
Từ năm 2012 đến năm 2013 ROA giảm 9,5% so với năm 2012, năm 2014 giảm 21,1% so với năm 2013 do khả năng sinh lợi của Công ty giảm. Năm 2015 tăng 20% so với 2014.
2.1.3.5. Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sỡ hữu ROE
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN | Triệu | 419,762 | 491,293 | 593,252 | 533,772 | 592,685 |
Vốn chủ sở hữu | Triệu | 1,506,559 | 4,757,140 | 7,451,758 | 8,366,803 | 5,789,515 |
ROE | 0.30 | 0.29 | 0.30 | 0.23 | 0.24 |
Nhận xét:(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang)
ROE phản ánh 1 đồng vốn đầu tư của chủ sỡ hữu vào doanh nghiệp đem lại cho họ bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế, có ý nghĩa đối với chủ sỡ hữu hiện tại và tiềm năng của doanh nghiệp vì nó nói lên khả năng sinh lợi từ đồng vốn mà họ đầu tư (hoặc dự định đầu tư vào doanh nghiệp. Từ năm 2011 đến 2015 ROE của Công Ty tăng giảm đều qua các năm. Năm 2015 tăng 4,3% công ty đã đưa ra nhiều biện pháp để sử dụng đồng vốn có hiệu quả nhất.
2.1.4. Các tỷ lệ đánh giá theo gốc độ thị trường:
2.1.4.1. Tỷ lệ giá /thu nhập (P/E):
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Giá cổ phiếu đóng cửa cuối năm | Đồng | 56,000 | 73,000 | 114,000 | 96,000 | 66,500 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu | Đồng | 6,382 | 7,443 | 9,010 | 6,119 | 5,748 |
P/E | 3.59 | 9.68 | 12.56 | 15.67 | 9.77 |
Nhận xét:
Tỷ lệ này cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả bao nhiêu tiền để thu được một đồng lợi nhuận của Công Ty. Từ năm 2011 đến 2014 tăng liên tục qua các năm cho thấy sức hấp dẫn của cổ phiếu công ty đối với các nhà đầu tư, năm 2015 giảm 37,6% so với năm 2014.
2.1.4.2. Tỷ lệ giá trị thị trường/ giá trị cổ phiếu (P/B):
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Gía thị trường | Đồng | 56,000 | 73,000 | 114,000 | 96,000 | 66,500 |
Gía sổ sách | Đồng | 51,353 | 21,200 | 21,135 | 15,852 | 15,869 |
P/B | 1.09 | 3.44 | 5.39 | 6.06 | 4.19 |
Nhận xét:
Chỉ tiêu này cho thấy nhà đầu tư sẳn sàng mua cổ phiếu của công ty bằng mấy lần so với giá ghi sổ sách. Qua kết quả cho thấy giá trị cổ phiếu thị trường của cổ phiếu cao hơn giá trị sổ sách. Điều này cho thấy nhà đầu tư đánh giá cao về công ty khả năng đầu tư có lời và nhà đầu tư sẽ tiếp tục đầu tư.
2.1.4.3. Tỷ số giá/ dòng tiền P/CF
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Lãi ròng | Triệu | 419,762 | 491,293 | 593,252 | 533,772 | 592,685 |
Khấu hao TSCĐ | Triệu | 53,597 | 218,227 | 270,758 | 312,776 | 262,310 |
CP đang lưu hành | 26,902,832 | 65,166,299 | 65,366,299 | 87,154,200 | 87,060,370 | |
CFPS=NI+Khấu hao TSHH TSVH/ CP thường đang lưu thông | 17,595.16 | 8,563.64 | 10,162.65 | 7,039.04 | 7,837.73 | |
P/CF | 3.18 | 8.52 | 11.22 | 13.64 | 8.48 |
Nhận xét:
Tỷ số này cho biết nhà đầu sẽ trả cho 1 đồng dòng tiền. Chỉ số này cho thấy qua các năm có sự thay đổi, năm 2015 giảm 37,8%% so với năm 2014.
2.2. PHÂN TÍCH CƠ CẤU: (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang)
2.2.1. Phân tích cơ cấu theo bảng cân đối kế toán:
ĐVT: VNĐ
DANH MỤC | 2011 | Tỷ trọng | 2012 | Tỷ trọng | 2013 | Tỷ trọng | 2014 | Tỷ trọng | 2015 | Tỷ trọng |
TÀI SẢN | ||||||||||
A. Tài sản ngắn hạn | 1,490,691,786,181 | 75% | 1,817,659,554,913 | 76% | 2,232,558,323,593 | 72% | 2,386,250,376,004 | 69% | 2,221,373,030,144 | 66% |
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 467,084,218,098 | 23% | 718,975,317,797 | 30% | 613,286,840,667 | 20% | 496,491,764,030 | 14% | 420,712,811,918 | 13% |
1. Tiền | 343,614,925,745 | 17% | 179,126,910,532 | 8% | 197,502,688,578 | 6% | 108,745,132,437 | 3% | 89,510,544,052 | 3% |
2. Các khoản tương đương tiền | 123,469,292,353 | 6% | 539,848,407,265 | 23% | 415,784,152,089 | 13% | 387,746,631,593 | 11% | 331,202,267,866 | 10% |
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | 0% | 0% | 170,000,000,000 | 6% | 260,616,666,667 | 7% | 507,605,100,000 | 15% | ||
1. Chứng khoán kinh doanh | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 507,605,100,000 | 15% | ||||
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 489,939,062,124 | 25% | 574,318,472,865 | 24% | 667,385,791,765 | 22% | 841,466,365,557 | 24% | 644,064,122,343 | 19% |
1. Phải thu khách hàng | 340,585,766,770 | 17% | 449,467,053,831 | 19% | 515,047,367,344 | 17% | 760,722,312,361 | 22% | 570,830,701,600 | 17% |
2. Trả trước cho người bán | 79,032,748,156 | 4% | 84,260,939,798 | 4% | 106,904,033,805 | 3% | 45,230,064,069 | 1% | 23,308,107,672 | 1% |
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
4. Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 37,688,828,113 | 1% | ||||
6. Các khoản phải thu khác | 73,173,069,305 | 4% | 46,319,680,651 | 2% | 54,871,697,688 | 2% | 43,219,434,779 | 1% | 23,223,854,477 | 1% |
7. Dự phòng phải thu khó đòi | -2,852,522,107 | 0% | -5,729,201,415 | 0% | -9,437,307,072 | 0% | -7,705,445,652 | 0% | -10,987,369,519 | 0% |
IV. Tổng hàng tồn kho | 515,191,425,774 | 26% | 511,841,369,741 | 22% | 757,948,802,811 | 25% | 780,703,611,464 | 22% | 639,320,555,977 | 19% |
1. Hàng tồn kho | 519,861,087,569 | 26% | 517,869,958,874 | 22% | 762,406,784,423 | 25% | 786,123,041,332 | 23% | 642,331,928,161 | 19% |
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho | -4,669,661,795 | 0% | -6,028,589,133 | 0% | -4,457,981,612 | 0% | -5,419,429,868 | 0% | -3,011,372,184 | 0% |
V. Tài sản ngắn hạn khác | 18,477,080,185 | 1% | 12,524,394,510 | 1% | 23,936,888,350 | 1% | 6,971,968,286 | 0% | 9,670,439,906 | 0% |
1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 1,431,601,904 | 0% | 819,469,001 | 0% | 1,009,350,275 | 0% | 1,029,267,451 | 0% | 3,968,455,036 | 0% |
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ | 4,301,209,672 | 0% | 3,876,949,889 | 0% | 11,926,381,877 | 0% | 1,767,528,950 | 0% | 4,327,687,627 | 0% |
3. Thuế phải thu Ngân sách Nhà nước | 4,108,142,811 | 0% | 1,882,551,193 | 0% | 1,530,498,553 | 0% | 874,613,071 | 0% | 1,374,297,243 | 0% |
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ | 0% | 0% | 0% | (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang) | 0% | 0% | ||||
5. Tài sản ngắn hạn khác | 8,636,125,798 | 0% | 5,945,424,427 | 0% | 9,470,657,645 | 0% | 3,300,558,814 | 0% | 0% | |
B. Tài sản dài hạn | 505,014,880,878 | 25% | 560,605,090,482 | 24% | 848,061,960,110 | 28% | 1,096,467,924,049 | 31% | 1,141,825,629,796 | 34% |
I. Các khoản phải thu dài hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1. Phải thu dài hạn của khách hàng | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2. Vốn kinh doanh tại các đơn vị trực thuộc | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
3. Phải thu dài hạn nội bộ | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
4. Phải thu về cho vay dài hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
5. Phải thu dài hạn khác | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
6. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
II. Tài sản cố định | 459,454,490,641 | 23% | 517,134,916,078 | 22% | 799,082,640,475 | 26% | 963,813,452,083 | 28% | 1,067,774,140,547 | 32% |
1. Tài sản cố định hữu hình | 255,330,772,673 | 13% | 279,742,292,179 | 12% | 341,559,529,935 | 11% | 733,663,998,483 | 21% | 811,356,338,576 | 24% |
Nguyên giá | 443,230,788,716 | 22% | 522,619,957,611 | 22% | 624,285,468,842 | 20% | 1,090,746,573,280 | 31% | 1,252,111,595,162 | 37% |
Giá trị hao mòn lũy kế | -187,900,016,043 | -9% | -242,877,665,432 | -10% | -282,725,938,907 | -9% | -357,082,574,797 | -10% | -440,755,256,586 | -13% |
2. Tài sản cố định thuê tài chính | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
Nguyên giá | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
Giá trị hao mòn lũy kế | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
3. Tài sản cố định vô hình | 157,377,310,396 | 8% | 167,001,188,865 | 7% | 175,986,046,667 | 6% | 180,016,913,505 | 5% | 256,417,801,971 | 8% |
Nguyên giá | 163,249,725,488 | 8% | 174,923,643,193 | 7% | 187,270,244,354 | 6% | 193,368,549,477 | 6% | 273,969,773,238 | 8% |
Giá trị hao mòn lũy kế | -5,872,415,092 | 0% | -7,922,454,328 | 0% | -11,284,197,687 | 0% | -13,351,635,972 | 0% | -17,551,971,267 | -1% |
III. Bất động sản đầu tư | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
Nguyên giá | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
Giá trị hao mòn lũy kế | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
IV. Xây dựng cơ bản dỡ dang | 46,746,407,572 | 2% | 70,391,435,034 | 3% | 281,537,063,873 | 9% | 50,132,540,095 | 1% | 15,722,551,016 | 0% |
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2. chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 0% | 0% | 0% | 0% | 15,722,551,016 | 0% | ||||
V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | 17,473,451,017 | 1% | 16,651,442,265 | 1% | 20,765,323,714 | 1% | 16,842,443,714 | 0% | 15,932,055,542 | 0% |
1. Đầu tư vào công ty con | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh | 10,086,282,266 | 1% | 9,334,273,514 | 0% | 5,434,273,514 | 0% | 5,434,273,514 | 0% | 4,523,885,342 | 0% |
3. Đầu tư dài hạn khác | 11,901,050,200 | 1% | 11,831,050,200 | 0% | 31,831,050,200 | 1% | 27,908,170,200 | 1% | 27,908,170,200 | 1% |
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn | -4,513,881,449 | 0% | -4,513,881,449 | 0% | -16,500,000,000 | -1% | -16,500,000,000 | 0% | -16,500,000,000 | 0% |
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
VI. Tài sản dài hạn khác | 28,086,939,220 | 1% | 26,818,732,139 | 1% | 28,213,995,921 | 1% | 115,812,028,252 | 3% | 42,396,882,691 | 1% |
1. Chi phí trả trước dài hạn | 20,446,170,185 | 1% | 19,347,501,172 | 1% | 18,683,501,941 | 1% | 100,946,118,907 | 3% | 28,312,322,417 | 1% |
2. Tài sản Thuế thu nhập hoãn lại | 5,509,693,831 | 0% | 5,840,892,665 | 0% | 8,256,999,578 | 0% | 14,017,983,554 | 0% | 14,084,560,274 | 0% |
3. Tài sản dài hạn khác | 2,131,075,204 | 0% | 1,630,338,302 | 0% | 1,273,494,402 | 0% | 847,925,791 | 0% | 0% | |
VII. Lợi thế thương mại | ||||||||||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN | 1,995,706,667,059 | 100% | 2,378,264,645,395 | 100% | 3,080,620,283,703 | 100% | 3,482,718,300,053 | 100% | 3,363,198,659,940 | 100% |
NGUỒN VỐN | ||||||||||
A. Nợ phải trả | 602,248,423,265 | 30% | 674,795,265,880 | 28% | 1,081,177,362,120 | 31% | 1,189,092,829,107 | 34% | 841,962,632,700 | 25% |
I. Nợ ngắn hạn | 544,024,124,947 | 27% | 653,532,156,155 | 27% | 1,030,241,740,808 | 30% | 1,119,689,495,134 | 32% | 779,632,287,905 | 23% |
1. Vay ngắn hạn | 21,115,601,324 | 1% | 19,484,808,997 | 1% | 127,031,078,559 | 4% | 176,707,408,762 | 5% | 270,711,206,737 | 8% |
2. Vay và nợ dài hạn đến hạn phải trả | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
3. Phải trả người bán | 123,618,564,257 | 6% | 73,733,794,359 | 3% | 267,947,613,018 | 8% | 261,374,420,147 | 8% | 224,957,469,694 | 7% |
4. Người mua trả tiền trước | 720,929,252 | 0% | 1,236,669,394 | 0% | 2,694,932,738 | 0% | 912,804,381 | 0% | 7,079,129,950 | 0% |
5. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước | 28,297,625,312 | 1% | 33,519,701,311 | 1% | 56,584,127,414 | 2% | 103,311,154,783 | 3% | 13,343,506,157 | 0% |
6. Phải trả người lao động | 125,958,570,389 | 6% | 157,300,094,036 | 7% | 206,949,554,901 | 6% | 208,304,993,114 | 6% | 128,045,082,047 | 4% |
7. Chi phí phải trả | 165,931,042,238 | 8% | 242,014,199,700 | 10% | 235,861,930,515 | 7% | 266,009,951,113 | 8% | 21,683,931,132 | 1% |
8. Phải trả nội bộ ngắn hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
9. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
10. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 7,747,880,222 | 0% | ||||
11. Các khoản phải trả khác | 33,834,092,563 | 2% | 63,583,567,645 | 3% | 67,438,861,042 | 2% | 36,083,180,507 | 1% | 15,300,462,313 | 0% |
12. Dự phòng phải trả ngắn hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
13. Quỹ khen thưởng phúc lợi | 44,547,699,612 | 2% | 62,659,320,713 | 3% | 65,733,642,621 | 2% | 66,985,582,327 | 2% | 90,763,619,653 | 3% |
14. Quỹ bình ổn giá | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
15. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ | 0% | 0% | 0% | (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang) | 0% | 0% | ||||
II. Nợ dài hạn | 58,224,298,318 | 3% | 21,263,109,725 | 1% | 50,935,621,312 | 1% | 69,403,333,973 | 2% | 62,330,344,795 | 2% |
1. Phải trả người bán dài hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2. Chi phí phải trả dài hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
4. Phải trả nội bộ dài hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
5. Phải trả dài hạn khác | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
6. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
7. Trái phiếu chuyển đổi | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
8.Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
9. Dự phòng trợ cấp thôi việc | 33,818,985,521 | 2% | 0% | 0% | 0% | 0% | ||||
10. Dự phòng phải trả dài hạn | 0% | 0% | 0% | 28,843,956,033 | 1% | 31,323,948,748 | 1% | |||
11. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
12. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 24,405,312,797 | 1% | 21,263,109,725 | 1% | 50,935,621,312 | 1% | 40,559,377,940 | 1% | 31,006,396,047 | 1% |
B. Vốn chủ sở hữu | 1,381,546,863,475 | 69% | 1,687,719,251,266 | 71% | 1,981,365,474,100 | 57% | 2,276,795,062,055 | 65% | 2,521,236,027,240 | 75% |
I. Vốn chủ sở hữu | 1,381,546,863,475 | 69% | 1,687,719,251,266 | 71% | 1,981,365,474,100 | 57% | 2,276,795,062,055 | 65% | 2,521,236,027,240 | 75% |
1. Vốn cổ phần | 651,764,290,000 | 33% | 653,764,290,000 | 27% | 653,764,290,000 | 19% | 871,643,300,000 | 25% | 871,643,300,000 | 26% |
2. Thặng dư vốn cổ phần | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
4. Vốn khác của chủ sở hữu | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
5. Cổ phiếu quỹ | -455,850,000 | 0% | -455,850,000 | 0% | -455,850,000 | 0% | -455,850,000 | 0% | -16,121,030,000 | 0% |
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
8. Quỹ đầu tư phát triển | 286,384,048,884 | 14% | 491,137,167,263 | 21% | 701,396,760,268 | 20% | 782,076,482,219 | 22% | 1,039,479,185,578 | 31% |
9. Quỹ dự phòng tài chính | 66,541,621,663 | 3% | 66,762,044,635 | 3% | 66,929,751,817 | 2% | 67,063,774,920 | 2% | 0% | |
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
11. Lợi nhuận chưa phân phối | 377,312,752,928 | 19% | 476,511,599,368 | 20% | 559,730,522,015 | 16% | 556,467,354,916 | 16% | 605,911,345,691 | 18% |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối của những năm trước | 0% | 0% | 0% | 0% | 164,434,562,794 | 5% | ||||
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối của năm này | 0% | 0% | 0% | (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang) | 0% | 441,476,782,897 | 13% | |||
12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
13. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
14. Lợi ích của cổ đông thiểu số | 11,911,380,319 | 1% | 15,750,128,249 | 1% | 18,077,447,483 | 1% | 16,830,408,891 | 0% | 20,323,225,971 | 1% |
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1. Nguồn kinh phí | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
3. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN | 1,995,706,667,059 | 100% | 2,378,264,645,395 | 100% | 3,080,620,283,703 | 88% | 3,482,718,300,053 | 100% | 3,363,198,659,940 | 100% |
Nhận xét:
Tài sản: Qua bảng cơ cấu tài sản và nguồn vốn của công ty cuối năm 2015 ta thấy cơ cấu tài sản Công ty thay đổi theo hướng tăng tài sản dài hạn, giảm tài sản ngắn hạn.
Năm 2011 đến 2015 tài sản dài hạn tăng ,tỷ trọng các khoản đầu tư dài hạn tăng qua các năm do công ty tăng tài sản cố định, cho thấy công ty đang đầu tư mở rộng quy mô.
Nguồn vốn: Tỷ lệ nợ phải thay đổi qua từng năm, năm 2012 tỷ lệ nợ phải trả giảm 3% so với 2011, năm 2013 tăng 3% so với năm 2012, năm 2014 tăng 3% và đến năm 2015 thì tỷ lệ nợ phải trả giảm 9% so với năm 2014. Vốn chủ sở hữu cũng thay đổi qua từng năm đến năm 2015 tăng 10%.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang)
XEM THÊM ==> DOWNLOAD 999+ TIỂU LUẬN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
2.2.2. Phân tích cơ cấu theo kết quả hoạt động kinh doanh:
2011 | Tỷ trọng | 2012 | Tỷ trọng | 2013 | Tỷ trọng | 2014 | Tỷ trọng | 2015 | Tỷ trọng | |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 2,510,825,145,928 | 100% | 2,949,286,471,548 | 100% | 4,230,222,382,163 | 100% | 3,958,709,910,419 | 100% | 4,151,727,486,719 | 100% |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | -19,945,210,196 | -1% | -18,209,979,100 | -1% | -702,865,081,952 | -17% | -46,191,765,944 | -1% | -543,967,663,522 | -13% |
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dich vụ (1)-(2) | 2,490,879,935,732 | 99% | 2,931,076,492,448 | 99% | 3,527,357,300,211 | 83% | 3,912,518,144,475 | 99% | 3,607,759,823,197 | 87% |
4. Giá vốn hàng bán | 1,282,117,010,705 | 51% | 1,487,277,836,618 | 50% | 1,886,883,559,265 | 45% | 1,781,997,126,034 | 45% | 2,194,892,134,426 | 53% |
5. Lợi nhuận gộp (3)-(4) | 1,208,762,925,027 | 48% | 1,443,798,655,830 | 49% | 1,640,473,740,946 | 39% | 2,130,521,018,441 | 54% | 1,412,867,688,771 | 34% |
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 48,895,136,206 | 2% | 42,177,420,081 | 1% | 47,969,788,627 | 1% | 37,139,877,819 | 1% | 34,338,648,064 | 1% |
7. Chi phí tài chính | 7,182,687,737 | 0% | 4,453,033,603 | 0% | 16,455,522,775 | 0% | 67,340,673,729 | 2% | 89,481,890,058 | 2% |
-Trong đó: Chi phí lãi vay | 0 | 0% | 2,611,607,290 | 0% | 2,269,547,030 | 0% | 4,838,876,750 | 0% | 8,730,565,082 | 0% |
8. Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết liên doanh | 0% | 0% | (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang) | 0% | 0% | -910,388,172 | 0% | |||
9. Chi phí bán hàng | 558,862,870,510 | 22% | 709,601,447,810 | 24% | 770,103,406,614 | 18% | 1,098,587,377,918 | 28% | 457,613,535,495 | 11% |
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 185,188,217,125 | 7% | 218,227,172,727 | 7% | 270,757,905,732 | 6% | 312,775,808,459 | 8% | 262,310,172,518 | 6% |
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (5)+(6)-(7)+(8)-(9)-(10) | 506,424,285,861 | 20% | 553,694,421,771 | 19% | 631,126,694,452 | 15% | 688,957,036,154 | 17% | 636,890,350,592 | 15% |
12. Thu nhập khác | 9,934,185,563 | 0% | 39,624,828,016 | 1% | 182,011,757,468 | 4% | 36,844,503,038 | 1% | 84,857,448,081 | 2% |
13. Chi phí khác | 15,391,090,405 | 1% | 8,344,134,782 | 0% | 31,238,035,583 | 1% | 3,864,380,978 | 0% | 20,438,693,513 | 0% |
14. Kết quả từ hoạt động khác (12)-(13) | 0% | 31,280,693,234 | 1% | 150,773,721,885 | 4% | 32,980,122,060 | 1% | 64,418,754,568 | 2% | |
Lỗ từ công ty liên kết | -10,025,764 | 0% | -187,558,752 | 0% | 400,000,000 | 0% | 0% | 0% | ||
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (11)+(14) | 490,941,709,926 | 20% | 584,787,556,253 | 20% | 781,500,416,337 | 18% | 721,937,158,214 | 18% | 701,309,105,160 | 17% |
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành | -72,903,779,886 | -3% | -93,825,954,079 | -3% | -190,664,526,281 | -5% | -193,926,063,163 | -5% | -108,690,466,892 | -3% |
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 1,724,228,543 | 0% | 331,198,834 | 0% | 2,416,106,913 | 0% | 5,760,983,976 | 0% | 66,576,717 | 0% |
18. Chi phí thuế TNDN (16)+(17) | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
19. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (15)-(18) | 419,762,158,583 | 17% | 491,292,801,008 | 17% | 593,251,996,969 | 14% | 533,772,079,027 | 13% | 592,685,214,985 | 14% |
20. Cổ đông thiểu số | 4,235,578,682 | 0% | 5,371,014,333 | 0% | 4,292,243,167 | 0% | 499,297,883 | 0% | 3,984,211,763 | 0% |
21. Chủ sở hữu của công ty | 415,526,579,901 | 17% | 485,921,786,675 | 16% | 588,959,753,802 | 14% | 533,272,781,144 | 13% | 588,701,003,222 | 14% |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS) | 6,382 | 0% | 7,443 | 0% | 9,010 | 0% | 6,119 | 0% | 5,748 | 0% |
Lãi suy giảm trên cổ phiếu | 0% | 0% | (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang) | 0% | 0% | 5,748 | 0% | |||
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 26,902,832 | 0% | 65,166,299 | 0% | 65,366,299 | 0% | 87,154,200 | 0% | 87,060,370 | 0% |
Giá cổ phiếu đóng cửa | 56,000 | 0% | 73,000 | 0% | 114,000 | 0% | 96,000 | 0% | 66,500 | 0% |
EPS | 15,603 | 7,539 | 9,076 | 6,124 | 6,808 |
Nhận xét:
Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, các chỉ số tổng lợi nhuận trước thuế điều giảm nhẹ và không đều do doanh thu bán hàng không điều qua các năm. Chi phí bán hàng giảm, chi phí quản lý doanh nghiệp từ 2014 đến 2015 giảm nhẹ.
2.3. PHÂN TÍCH CHỈ SỐ Z:
THÔNG SỐ | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Tài sản NGẮN HẠN | Triệu | 1,490,692 | 1,817,660 | 2,232,558 | 2,386,250 | 2,221,373 |
NỢ PHẢI TRẢ | Triệu | 602,248 | 674,795 | 1,081,177 | 1,189,093 | 841,963 |
Lợi nhuận CHƯA PHÂN PHỐI | Triệu | 377,313 | 476,512 | 559,731 | 556,467 | 605,911 |
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế | Triệu | 490,942 | 587,399 | 783,770 | 726,776 | 710,040 |
Nguồn vốn chủ sở hữu | Triệu | 1,506,559 | 4,757,140 | 7,451,758 | 8,366,803 | 5,789,515 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | Triệu | 2,510,825 | 2,949,286 | 4,230,222 | 3,958,710 | 4,151,727 |
Tổng tài sản | Triệu | 1,995,707 | 2,378,265 | 3,080,620 | 3,482,718 | 3,363,199 |
X1 | 1.2 | 0.75 | 0.76 | 0.72 | 0.69 | 0.66 |
X2 | 1.4 | 0.19 | 0.20 | 0.18 | 0.16 | 0.18 |
X3 | 3.3 | 0.25 | 0.25 | 0.25 | 0.21 | 0.21 |
X4 | 0.64 | 0.40 | 0.14 | 0.15 | 0.14 | 0.15 |
X5 | 0.999 | 1.26 | 1.24 | 1.37 | 1.14 | 1.23 |
Chỉ số Z | 3.49 | 3.34 | 3.43 | 2.96 | 3.07 |
Nhận xét:(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang)
Chỉ số Z từ năm 2011 đến 2015 luôn lớn hơn 2,99 cho thấy doanh nghiệp luôn nằm trong vùng an toàn.
2.4. PHÂN TÍCH CÁC ĐÒN BẢY TÀI CHÍNH:
THÔNG SỐ | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Lợi nhuận kế toán trước thuế | Triệu | 490,942 | 584,788 | 781,500 | 721,937 | 701,309 |
Chi phí lãi vay | Triệu | 0 | 2,612 | 2,270 | 4,839 | 8,731 |
EBIT | Triệu | 490,942 | 587,399 | 783,770 | 726,776 | 710,040 |
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | Triệu | 1,208,763 | 1,443,799 | 1,640,474 | 2,130,521 | 1,412,868 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | Triệu | 506,424 | 553,694 | 631,127 | 688,957 | 636,890 |
Tổng định phí | Triệu | 751,234 | 932,282 | 1,057,317 | 1,478,704 | 809,406 |
DOL- đòn cân định phí | 2.53 | 2.59 | 2.35 | 3.03 | 2.14 | |
DFL-đòn cân tài chính | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.01 | 1.01 | |
DTL- đòn cân tổng thể | 2.53 | 2.60 | 2.36 | 3.05 | 2.17 |
Nhận xét:(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang)
Đòn cân định phí DOL nhìn chung tăng giảm không đều qua các năm. Năm 2015 giảm 29,4% so với 2014 DOL giảm như trên sẽ khiến công ty chịu rủi ro kinh doanh thấp trong điều kiện kinh tế.
Đòn cân tài chính đo lường mức độ ảnh hưởng đòn cân nợ đến thu nhập ròng của cổ đông. Từ 2011 đến 2015 thì đòn cân tài chính không thay đổi nhiều.
DTL thể hiện mức độ nhạy cảm vốn chủ sở hữu với sự thay đổi doanh thu DLT có xu hướng tăng giảm không đồng đều từ năm 2011 đến 2015. Năm 2015 DLT giảm 28,8% so với năm 2014 công ty đang giảm mức độ rủi ro chung.
2.5. PHÂN TÍCH HÒA VỐN:
CHỈ TIÊU | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
HÒA VỐN LỜI LỖ | |||||||||
Định phí F =CPBH + CPQLDN +CPTC | Triệu | 751,234 | 932,282 | 1,057,317 | 1,478,704 | 809,406 | |||
Biến phí V = GVBH | Triệu | 1,282,117 | 1,487,278 | 1,886,884 | 1,781,997 | 2,194,892 | |||
Doanh thu hòa vốn lời lỗ | Triệu | 1,548,056 | 1,892,638 | 2,273,450 | 2,715,512 | 2,066,818 | |||
HÒA VỐN TIỀN MẶT | |||||||||
Định phí tiền mặt Ftm | Triệu | 698,648 | 861,278 | 988,650 | 1,399,765 | 716,381 | |||
Biến phí V = GVBH | Triệu | 1,282,117 | 1,487,278 | 1,886,884 | 1,781,997 | 2,194,892 | |||
Doanh thu hòa vốn tiền mặt | Triệu | 1,439,694.59 | 1,748,493.64 | 2,125,802.17 | 2,570,547.45 | 1,829,281.16 | |||
HÒA VỐN TRẢ NỢ | |||||||||
Định phí trả nợ Ftn = Ftm + I | Triệu | 698,648 | 2,612,468,568 | 2,270,535,680 | 4,840,276,515 | 8,731,281,463 | |||
Biến phí V = GVBH | Triệu | 1,282,117 | 1,487,278 | 1,886,884 | 1,781,997 | 2,194,892 | |||
Doanh thu trả nợ | Triệu | 1,439,695 | 5,303,610,152 | 4,882,120,577 | 8,888,750,463 | 22,295,340,688 | |||
Doanh thu thuần | Triệu | 2,490,880 | 2,931,076 | 3,527,357 | 3,912,518 | 3,607,760 | |||
Nhận xét:
Doanh thu thuần của Công Ty từ 2011 đến 2015 điều cao hơn mức doanh thu hòa vốn lời lỗ, hòa vốn tiền mặt và doanh thu trả nợ cho thấy công ty hoạt động ổn định. (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang)
Trên đây là tiểu luận môn Tài chính doanh nghiệp đề tài: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang, dành cho các bạn đang làm tiểu luận môn học chuyên ngành: còn nhiều bài mẫu tiểu luận môn học các bạn tìm kiếm trên chuyên mục nhé.
Lưu ý: Có thể trên website không có tài liệu đúng như các bạn mong muốn để hoàn thiện bài làm hoàn toàn mới và chất lượng tốt các bạn có thể cần tới sự hỗ trợ của dịch vụ viết tiểu luận để kham khảo bảng giá và quy trình làm việc các bạn có thể trao đổi với mình qua SDT/Zalo: https://zalo.me/0932091562