Tải miễn phí bài Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Sông Ba SBA, các bạn có thể tải về kham khảo miễn phí, đây là đề tài tiểu luận môn Tài chính doanh nghiệp được giới thiệu cho các bạn sinh viên đang tìm kiếm tài liệu, ngoài ra các bạn có thể kham khảo thêm các bài tiểu luận về Phân tích báo cáo tài chính và tiểu luận về Công ty Cổ phần Sông Ba SBA trên chuyên mục tiểu luận Tài chính doanh nghiệp.
Lưu ý: Trong quá trình viết tiểu luận Môn Tài chính doanh nghiệp nếu các bạn không có thời gian và cần hỗ trợ viết bài hoàn chỉnh, chất lượng tốt, các bạn có thể liên hệ với dịch vụ viết tiểu luận chất lượng qua Zalo: https://zalo.me/0932091562
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG BA
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG: (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Sông Ba SBA)
1.1.1 Một số thông tin cơ bản :
Tên Tiếng Việt : CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG BA.
Tên Tiếng Anh : SONG BA JOINT – STOCK COMPANY.
Website : http://songba.vn/
Tên giao dịch :
Địa chỉ trụ sở chính : 573 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
Phone: +84 (511) 365-3592
Fax: +84 (511) 365-3593
E-mail: sba2007@songba.vn
Mã chứng khoán : SBA
1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển:
- Ngày 02/01/2003, Công ty TNHH Đầu Tư và Phát triển Sông Ba được thành lập với vốn điều lệ là 10 tỷ động theo hợp đồng liên doanh giữa Công ty Điện lực 3 và Tổng Công ty Cổ phần Xây dựng Điện Việt Nam.
- Ngày 21/01/2005, Công ty bổ sung tăng vốn điều lên 30 tỷ.
- Ngày 29/05/2007, Chuyển đổi thành Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Điện Sông Ba gồm 7 thành viên với vốn điều lệ đăng ký là 500 tỷ đồng.
- Ngày 04/07/2007, chuyển đổi sang hình thức Công ty Cổ phần với tên gọi Công ty Cổ phần Sông Ba với vốn điều lệ đăng ký là 500 tỷ đồng.
- Ngày 01/08/2007, là ngày bắt đầu năm tài chính đầu tiên dưới hình thức Công ty cổ phần với số đăng ký kinh doanh là 0400439955 do Sở Kế Hoạch và đầu tư thành phố Đà Nẵng cấp.
- Công ty đã được Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0400439955 (đăng ký thay đổi lần thứ 5 vào ngày 01/10/2010).
- 01/06/2010, 45.000.000 cổ phiếu của Công ty cổ phần Sông Ba đã chính thức niêm yết tại HSX với mã chứng khoán : SBA
- Ngày 29/09/2011; Công ty niêm yết bổ sung: 5 triệu cổ phiếu SBA tại HSX nâng tổng số cổ phiếu SBA niêm yết lên 50 nghìn cổ phiếu.
- Ngày 11/10/2013, Niêm yết bổ sung 2.488.261 cổ phiếu, nâng tổng số cổ phiếu SBA niêm yết lên 52.488.261 cổ phiếu
- Ngày 13/11/2013, Niêm yết bổ sung 8 triệu cổ phiếu, nâng tổng số cổ phiếu SBA niêm yết lên 60.488.261 cổ phiếu
- Ngày 07/01/2014: thay đổi GĐKKD lần thứ 7, Vốn điều lệ công ty tăng lên: 604.882.610.000 đồng thông qua phát hành cổ phiếu để trả cổ tức.
XEM THÊM ==> DỊCH VỤ VIẾT THUÊ TIỂU LUẬN
1.1.3 Lĩnh vực kinh doanh:
Sản xuất và kinh doanh điện năng
Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát, thiết kế các công trình thủy lợi, thủy điện có công suất đến 30KW, đường dây điện và trạm biến áp đến 110KV. Tư vấn giám sát xây dựng, quản lý dự án các công trình thủy điện vừa và nhỏ, đường dây điện và trạm biến áp đến 110KV. Giám sát thi công xây dựng công trình thủy lợi, thủy điện. Tư vấn kiểm định, giám định chất lượng đập và công trình xây dựng thủy điện; Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật (giao thông, hạ tầng cấp nước sinh hoạt nông thôn). Tư vấn điều tra, thu nhập, tính toán, dự báo về khí tượng, thủy văn các giai đoạn xây dựng công trình; Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông, dân dụng, hạ tầng kỹ thuật, hồ nuôi trồng thủy sản, công trình bảo vệ bờ sông, bờ biển; Tư vấn giám định chất lượng các loại công trình xây dựng. Khảo sát trắc địa công trình.
Đầu tư xây dựng các dự án thủy điện. Xây dựng các công trình thủy điện có công suất đến 30KW, đường dây điện và trạm biến áp đến 110KV. Sửa chữa, bảo dưỡng nhà máy thủy điện; Xây dựng các công trình xây dựng vừa và nhỏ.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Sông Ba SBA)
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
Khai thác khoáng sản.
Nạo vét lòng hồ.
Tư vấn đào tạo nghề (quản lý, vận hành nhà máy thủy điện).
Tư vấn giải pháp về môi trường, tái định canh, tái định cư.
lắp đặt thiết bị cho các công trình xây dựng.
Bán buôn vật tư, thiết bị cơ điện.
Nghiên cứu chế tạo phần cơ khí, phần điện thuộc nhà máy thủy điện; Chuyển giao công nghệ về kỹ thuật xây dựng, thiết bị.
Cho thuê đất, nhà xưởng, kho bãi.
1.1.4 Vị thế công ty:
Hiện tại, Công ty Cổ phần Sông Ba mới có Nhà máy Thủy điện Khe Diên đang vận hành khai thác với tổng công suất lắp đặt 9MW và sản lượng điện trung bình hàng năm vào khoảng 45 triệu kWh/năm. Với sản lượng này, Công ty chiếm một thị phần rất nhỏ trong hệ thống sản xuất điện quốc gia. Nhưng khi Nhà máy Thủy điện Krông H’Năng đi vào họat động (dự kiến phát điện tổ máy số 1 vào quý I/2010 và tổ máy số 2 vào quý II/2010) với công suất lắp đặt 64MW, và sản lượng điện trung bình vào khoảng 247,4 triệu kWh/năm thì tổng sản lượng điện từ hai nhà máy có thể đạt tới 292,4 triệu kWh/năm. (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Sông Ba SBA)
1.2. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1.2.1. Tình hình hoạt động kinh doanh:
STT | Chỉ tiêu | 2014 | 2015 | Tăng giảm so với 2014 (%) |
1 | Tổng doanh thu (triệu đồng) | 211,372 | 194,926 | -7.8% |
2 | Tổng chi phí (triệu đồng) | 90,257 | 82,828 | -8.2% |
3 | Lợi nhuận trước thuế (triệu đồng) | 69,535 | 57,523 | -17.27% |
4 | Lợi nhuận sau thuế | 66,556 | 65,390 | -1.75% |
5 | Lợi nhuận cơ bản trên cổ phiếu(EPS) (Đồng/ cổ phần) | 1,085 | 859 | -20.83% |
1.2.2. Kết quả hoạt động kinh doanh: (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Sông Ba SBA)
Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh Công Ty năm 2011 đến năm 2015
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
1 | Tổng giá trị tài sản | Triệu | 1,518,002 | 1,472,386 | 1,521,014 | 1,448,045 | 1,456,557 |
2 | Doanh thu thuần | Triệu | 202,533 | 168,733 | 222,149 | 211,372 | 194,926 |
3 | Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | Triệu | 33,182 | 20,131 | 67,873 | 69,468 | 55,834 |
4 | Lợi nhuận khác | Triệu | (106) | (26) | (218) | 68 | 1,689 |
5 | Lợi nhuận trước thuế | Triệu | 33,076 | 20,105 | 67,656 | 69,535 | 57,523 |
6 | Lợi nhuận sau thuế | Triệu | 32,394 | 18,675 | 66,556 | 65,390 | 51,770 |
1.3. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN VÀ ĐẦU TƯ :
- Quản lý, vận hành sản xuất các nhà máy đạt hiệu quả. Hoàn thiện các công tác, giải pháp để tăng sản lượng điện, doanh thu.
- Xây dựng quy trình vận hành tối ưu điều tiết hồ chứa. Vận hành xả lũ tốt, không ảnh hưởng đối với đồng bào vùng hạ du.
- Nghiên cứu các giải pháp để tăng dung tích hồ chứa đối với nhà máy thủy điện Khe Diên.
- Vận hành tốt Nhà máy khi tham gia thị trường phát điện cạnh tranh, nâng cao tối đa doanh thu.
- Phát triển dịch vụ tư vấn:
- Tiếp tục triển khai yêu cầu của các chủ đầu tư đối với các dự án mà công ty đang thực hiện.
- Phát triển dịch vụ: tư vấn sửa chữa, bảo dương các nhà máy thủy điện; tư vấn đào tạo nghề (quản lý, vận hành NMTĐ), giám sát thi công, lắp đặt,…và tìm kiếm các cơ hội đầu tư mới.
- Đầu tư xây dựng các dự án:
- Dự án thủy điện Krông H’năng 2: tiếp tục duy trì giấy phép đầu tư dự án, chờ thời điểm thích hợp sẽ trình ĐHĐCĐ thông qua phương án đầu tư.
- Dự án thủy điện sông Tranh 1: chưa tiếp tục thực hiện, khi có điều kiện sẽ triển khai tiếp.
- Chiến lược “khách hàng – người lao động – cổ đông và nhà đầu tư”
- Khách hàng: Đây chính là trách nhiệm đối với sự phát triển của đất nước nói chung và ngành điện nói riêng. Đồng thời xem lợi ích của các chủ đầu tư là lợi ích của SBA (tiết kiệm – hiệu quả – đúng tiến độ).
- Người lao động: Thông qua những việc làm thiết thực để nâng cao thu nhập đối với người lao động và gia đình của người lao động. Thu hút, sàng lọc để trong ngôi nhà SBA là những người có tài năng, trí tuệ, tâm huyết, kinh nghiệm và lòng trung thành nhằm đưa công ty phát triển hiệu quả, bền vững, mang đậm nét văn hóa doanh nghiệp riêng của SBA.
- Cổ đông và nhà đầu tư: Đây chính là chiếc cầu nối giữa SBA và các đối tác chiến lược. Lợi ích của Cổ đông và nhà đầu tư chính là đòn bẩy để SBA phải luôn nỗ lực, phấn đấu để mang lại hiệu quả cao nhất, đảm bảo hài hòa giữa Công ty, người lao động và cổ đông.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Sông Ba SBA)
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
2.1. PHÂN TÍCH TỶ LỆ:
2.1.1. Các tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán:
2.1.1.1. Tỷ lệ lưu động CR (Current ratio):
Thông số: | Đơn vị | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Tài sản ngắn hạn: | Triệu | 69,233 | 39,515 | 112,999 | 62,806 | 102,432 |
Nợ ngắn hạn: | Triệu | 973,088 | 935,298 | 838,102 | 762,198 | 781,744 |
CR | 0.071 | 0.042 | 0.133 | 0.081 | 0.129 |
Nhận xét: Nếu một công ty đang gặp khó khăn về tài chính, công ty sẽ chi trả cho các hóa đơn thanh toán bị chậm trể hơn (các khoản phải trả nhà cung cấp), hoặc phải vay tiền từ Ngân Hàng v.v… các hoạt động này làm cho nợ ngắn hạn tăng lên. Nếu nợ ngắn hạn tăng nhanh hơn tài sản ngắn hạn, tỷ lệ lưu động sẽ giảm xuống và đây là dấu hiệu của khó khăn rắc rối tài chính có thể xảy ra đối với công ty.
Năm 2011 đến 2012 tỷ lệ lưu động giảm 40.85% giảm so với năm 2011
Năm 2012 đến 2013 tỷ lệ lưu động tăng 216.67% tăng nhiều so với năm 2012
Năm 2013 đến 2014 tỷ lệ lưu động giảm 39,10% giảm so với năm 2013
Năm 2014 đến 2015 tỷ lệ lưu động tăng 59.26% tăng so với năm 2014, tài sản ngắn hạn tăng 63.10% , nợ ngắn hạn tăng 2.56% cho thấy khả năng thanh toán nợ ngắn hạn tăng mạnh. Công ty đang gặp khó khan trong tài chính.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Sông Ba SBA)
2.1.1.2. Tỷ lệ thanh toán QR (Quick ratio):
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Tài sản ngắn hạn | Triệu | 69,233 | 39,515 | 112,999 | 62,806 | 102,432 |
Tồn kho | Triệu | 1,487 | 445 | 1,585 | 1,248 | 1,414 |
Tài sản ngắn hạn- tồn kho | Triệu | 67,746 | 39,070 | 111,414 | 11,558 | 101,018 |
Nợ ngắn hạn | Triệu | 973,088 | 935,298 | 838,102 | 762,198 | 781,744 |
QR | 0.070 | 0.042 | 0.133 | 0.081 | 0.129 |
Nhận xét:
Tỉ lệ thanh toán nhanh của Công Ty qua các năm nhỏ hơn 1 khả năng từ năm 2014 đến 2015 tỷ lệ thanh toán nhanh tăng 59.26% ,tài sản ngắn hạn tăng 63,10%, nợ ngắn hạn tăng 2.56% các khoản nợ ngắn hạn tăng. Công ty khó có khả năng hoàn trả các khoản nợ ngắn hạn (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Sông Ba SBA)
2.1.1.3. Các tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động:
Hiệu quả sử dụng tổng tài sản TAT (Total asset turn):
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Doanh thu ròng bán hàng và cung cấp dịch vụ | Triệu | 202,533 | 168,733 | 222,149 | 211,372 | 194,926 |
Doanh thu hoạt động tài chính | Triệu | 516 | 247 | 633 | 122 | 87 |
Doanh thu thu nhập khác | Triệu | 318 | 94 | 408 | 367 | 2,065 |
Tài sản ngắn hạn | Triệu | 69,233 | 39,515 | 112,999 | 62,806 | 102,432 |
Tài sản dài hạn | Triệu | 1,441,890 | 1,432,871 | 1,408,015 | 1,385,238 | 1,354,125 |
Tổng doanh thu ròng (TNS) | Triệu | 203,367 | 169,074 | 223,190 | 211,861 | 197,022 |
Tổng tài sản (A) | Triệu | 1,518,002 | 1,472,386 | 1,521,014 | 1,448,045 | 1,456,557 |
TAT=TNS:A | 0.14 | 0.12 | 0.15 | 0.15 | 0.14 |
Nhận xét:
Hiệu quả sử dụng tổng tài sản tăng dần từ 2011 đến 2015, doanh thu ròng giảm từ 2011 đến 2012 và tăng từ năm 2012 đến năm 2013, sau đó giảm đến 2015. Trong tương lai công ty nên phát triển củng cố và phát huy hiệu quả sử dụng tài sản.
2.1.1.4. Vòng quay tồn kho IT:
Thông số: | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Gía vốn hàng bán | Triệu | 75,548 | 69,123 | 75,135 | 75,292 | 67,819 |
Gía trị hàng tồn kho | Triệu | 1,487 | 445 | 1,585 | 1,248 | 1,414 |
IT | 50.81 | 155.33 | 47.40 | 60.33 | 47.96 |
Nhận xét:
Vòng quay tồn kho giảm dần từ năm 2014 đến 2015 cho thấy hiệu quả quản lý tồn kho khá tốt, giúp hiệu quả sử dụng vốn cao hơn.
2.1.1.5. Kỳ thu tiền bình quân ACP (Average collection period)
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Khoản phải thu | Triệu | 44,876 | 24,630 | 88,919 | 52,736 | 101,381 |
Doanh thu ròng về bán hàng và dịch vụ | Triệu | 202,533 | 168,733 | 222,149 | 211,372 | 194,926 |
ACP | 79.77 | 52.55 | 144.10 | 89.82 | 187.24 |
Nhận xét:
Tỷ số này cho biết công ty trung bình mất bao nhiêu ngày từ lúc bán được hàng, dịch vụ đến lúc nhận được tiền. Phân tích tỷ lệ cho thấy kỳ thu tiền bình quân 2 năm gần đây tăng so với trước. Năm 2014 đến 2015 tăng 108.50% so với năm 2014 từ kết quả cho thấy Sông Ba cần quan tâm đến việc thu nợ, rút ngắn thời hạn thu tiền trong thời gian sắp tới
XEM THÊM ==> DOWNLOAD 999+ TIỂU LUẬN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
2.1.2. Tỷ lệ quản trị nợ:
2.1.2.1. Tỷ lệ nợ/ tổng tài sản D/A:
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Nợ ngắn hạn | Triệu | 245,649 | 275,469 | 165,148 | 136,220 | 128,870 |
Nợ dài hạn | Triệu | 727,439 | 659,829 | 672,954 | 625,979 | 652,874 |
Tài sản cố định | Triệu | 1,441,890 | 1,427,846 | 1,401,508 | 1,379,639 | 1,333,726 |
Tài sản dài hạn | Triệu | 1,448,769 | 1,432,871 | 1,408,015 | 1,385,238 | 1,354,125 |
Tổng nợ | Triệu | 973,088 | 935,298 | 838,102 | 762,198 | 781,744 |
Tổng tài sản | Triệu | 4,836,835 | 4,731,313 | 4,485,727 | 4,289,274 | 4,251,339 |
D/A | 0.64 | 0.64 | 0.55 | 0.53 | 0.54 |
Nhận xét:
Từ năm 2011 đến 2015 tỷ lệ nợ trên tổng tài sản giảm làm cho khả năng trả nợ công ty tăng mạnh. (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Sông Ba SBA)
2.1.2.2. Tỷ lệ thanh toán lãi vay ICR
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Doanh thu thuần | Triệu | 202,553 | 168,773 | 222,149 | 211,372 | 194,926 |
Gía vốn hàng bán | Triệu | 75,548 | 69,123 | 75,135 | 75,292 | 67,819 |
Chi phí tài chính | Triệu | 8,622 | 7,238 | 7,076 | 5,785 | 6,374 |
Chi phí bán hàng | Triệu | – | – | – | – | – |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | Triệu | 8,100 | 7,341 | 9,012 | 8,880 | 8,259 |
EBITDA | Triệu | 126,986 | 99,610 | 147,041 | 136,080 | 127,744 |
Lợi nhuận khác | Triệu | (106) | (26) | (218) | 68 | 1,689 |
Khấu hao tài sản cố định | Triệu | (45,467) | (29) | (55,948) | (73,517) | (24,983) |
EBIT | Triệu | 104,799 | 92,441 | 131,918 | 118,133 | 119,271 |
Chi phí lãi vay | Triệu | 71,723 | 72,336 | 64,262 | 48,598 | 61,748 |
ICR | 1.46 | 0.64 | 0.55 | 0.53 | 0.54 |
Nhận xét: (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Sông Ba SBA
Phản ánh khả năng trang trãi lãi vay từ lợi nhuận kinh doanh:
Năm 2011 đến năm 2012 tỷ lệ thanh toán lãi vay giảm 56.16% so với 2011
Năm 2012 đến năm 2013 tỷ lệ thanh toán lãi vay giảm 14.06% so với 2012
Năm 2013 đến năm 2014 tỷ lệ thanh toán lãi vay giảm 3.34% so với 2013
Năm 2014 đến năm 2015 tỷ lệ thanh toán lãi vay tăng 1.89% so với 2014
Chỉ tiêu này đo lường khả năng trả lãi vay của công ty so với các năm của công ty cho thấy khả năng thanh toán lãi chưa tốt.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Sông Ba SBA)
2.1.2.3. Tỷ số khả năng trả nợ:
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Chi phí lãi vay | Triệu | 71,723 | 72,336 | 64,262 | 48,598 | 61,748 |
EBIT | Triệu | 104,799 | 92,441 | 131,918 | 118,133 | 119,271 |
Nợ gốc | Triệu | (86,758) | (71,906) | (130,718) | (145,261) | 651,345 |
Tỷ số khả năng trả nợ | 0.80 | 0.69 | 0.75 | 0.70 | (0.22) |
Nhận xét: (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Sông Ba SBA
Dùng để do lường trả nợ gốc vay và lãi của công ty từ các nguồn doanh thu, khấu hao,lợi nhuận trước thuế.
Theo kết quả cho thấy từ năm 2011 đến năm 2015 tỷ lệ khả năng trả nợ <1. Điều này có nghĩa nguồn tiền Công Ty có thể để trả nợ nhỏ hơn trả gốc vay và lãi cho thấy khả năng trả nợ gốc vay là thấp.
2.1.3. Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lợi:
2.1.3.1. Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ GPM:
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Lợi nhuận gộp | Triệu | 126,986 | 99,610 | 147,041 | 136,080 | 127,744 |
Doanh thu | Triệu | 202,533 | 168,733 | 222,149 | 211,372 | 194,926 |
GPM | 0.63 | 0.59 | 0.66 | 0.64 | 0.66 |
Nhận xét:
Tỷ số này cho thấy một đồng doanh thu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận gộp
Từ năm 2011 đến 2012 GPM giảm 6.35% so với 2011 làm giảm khả năng sinh lợi của công ty.
Từ năm 2012 đến năm 2013 tăng 11.86%, so với năm 2012
Từ năm 2013 đến năm 2014 giảm 3.03% sơ với năm 2013
Từ năm 2014 đến năm 2015 GPM tăng 3.13% chứng tỏ Công Ty có xu hướng tăng từ năm 2014 đến năm 2015 tăng khả năng sinh lợi của Công Ty. Nhưng khả năng sinh lợi của công ty tăng giảm tương đối ổn định.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Sông Ba SBA)
2.1.3.2. Doanh lợi ròng NPM:
Nhận xét:
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Lợi nhuận ròng | Triệu | 33,394 | 18,675 | 66,556 | 65,390 | 51,770 |
Doanh thu ròng | Triệu | 203,367 | 169,074 | 223,190 | 211,861 | 197,022 |
NPM | 0.25 | 0.19 | 0.45 | 0.48 | 0.40 |
Tỷ số này cho thấy một đồng doanh thu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận dành cho cổ đông.
Nhìn chung NPM có xu hướng tăng từ năm 2011 đến năm 2014 do các khoản chi phí bán hàng quản lý giảm điều này cho thấy tỷ số tăng khả năng sinh lợi cho cổ đông.
2.1.3.3. Sức sinh lợi cơ bản BEP:
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
EBIT | Triệu | 104,799 | 92,441 | 131,918 | 118,133 | 119,271 |
Tổng tài sản (A) | Triệu | 1,518,002 | 1,472,386 | 1,521,014 | 1,448,045 | 1,456,557 |
BEP | 0.08 | 0.07 | 0.11 | 0.10 | 0.10 |
Nhận xét:
Tỷ số này phản ánh khả năng sinh lợi căn bản của Công Ty , nghĩa là chưa ảnh hưởng đến thế và đòn bảy Công Ty.
Từ năm 2011 đến năm 2013 khả năng sinh lợi Công Ty tăng do lợi nhuận trước thuế và lãi vay tăng.
Từ năm 2014 đến năm 2015 khả năng sinh lợi Công Ty không thay so với năm 2014.
2.1.3.4. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ROA
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN | Triệu | 33,394 | 18,675 | 66,556 | 65,390 | 51,770 |
Tổng tài sản | Triệu | 1,518,002 | 1,472,386 | 1,521,014 | 1,448,045 | 1,456,557 |
ROA | 0.02 | 0.01 | 0.04 | 0.05 | 0.04 |
Nhận xét:
ROA dùng để đo lưởng khả năng sinh lợi trên mỗi đồng tài sản của Công Ty.
Từ năm 2011 đến 2012 cho thấy ROA của công ty giảm 50% so với 2011
Từ năm 2012 đến 2013 cho thấy ROA tăng lên 30% so với 2012
Từ năm 2013 đến 2014 ROA tăng 25% so với 2013
Từ năm 2014 đến năm 2015 ROA giảm 20% do khả năng sinh lợi của Công ty có xu hướng giảm.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Sông Ba SBA)
XEM THÊM 999+==> DANH SÁCH ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN MÔN KINH TẾ LƯỢNG
2.1.3.5. Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sỡ hữu ROE
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN | Triệu | 33,394 | 18,675 | 66,556 | 65,390 | 51,770 |
Vốn chủ sở hữu | Triệu | 544,914 | 537,089 | 682,912 | 685,847 | 674,813 |
ROE | 0.06 | 0.03 | 0.10 | 0.10 | 0.08 |
Nhận xét:
Tỷ số này đo lường khả năng sinh lợi trên mỗi đồng vốn của cổ đông thường.
Từ năm 2011 đến năm 2012 giảm 50% so với năm 2011
Từ năm 2012 đến 2014 tăng và ổn định qua các năm, nhưng từ năm 2014 đến năm 2015 giảm do tốc độ tăng lợi nhuận sau thuế và vốn chủ sở hữu giảm nghĩa là hiệu quả sử dụng vốn của Công Ty, Công Ty đã đưa ra nhiều biện pháp để sử dụng đồng có hiệu quả chưa tốt.
2.1.4. Các tỷ lệ đánh giá theo gốc độ thị trường:
2.1.4.1. Tỷ lệ giá /thu nhập (P/E):
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Giá cổ phiếu đóng cửa cuối năm | Đồng | 3,800 | 4,700 | 7,700 | 11,000 | 9,700 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu | Đồng | 650 | 375 | 1,247 | 1,085 | 859 |
P/E | 5.85 | 12.53 | 6.17 | 10.14 | 11.29 |
Nhận xét:
Tỷ lệ này cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả bao nhiêu tiền để thu được một đồng lợi nhuận của Công Ty. Tỷ số này qua các năm có biến động từ năm 2014 là chỉ số 10.14 đến năm 2015 tỷ số tăng 11.29. Điều này cho thấy đầu tư vào Công Ty ít gặp rủi ro và triển vọng tăng trưởng tốt.
2.1.4.2. Tỷ lệ giá trị thị trường/ giá trị cổ phiếu (P/B):
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Gía thị trường | Đồng | 3,800 | 4,700 | 7,700 | 11,000 | 9,700 |
Gía sổ sách | Đồng | 10,942 | 10,785 | 11,327 | 11,376 | 11,193 |
P/B | 0.12 | 0.16 | 0.31 | 0.46 | 0.40 |
Nhận xét:
Điều này cho thấy mức độ so sánh giữa giá cả cổ phiếu trên thị trường và giá trị cổ phiếu sổ sách. Qua kết quả cho thấy giá trị cổ phiếu thị trường của cổ phiếu thấp hơn giá trị sổ sách. Điều này cho thấy nhà đầu tư đánh giá không cao về Sông Ba khả năng đầu tư có lời và nhà đầu tư có khả năng sẽ không tiếp tục.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Sông Ba SBA)
2.1.4.3. Tỷ số giá/ dòng tiền P/CF
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Lãi ròng | Triệu | 32,394 | 18,675 | 66,556 | 65,390 | 51,770 |
Khấu hao TSCĐ | Triệu | (45,467) | (29) | (55,948) | (73,517) | (24,983) |
CP đang lưu hành | 49,800,070 | 49,800,070 | 60,288,331 | 60,288,331 | 60,288,331 | |
CFPS=NI+Khấu hao TSHH TSVH/ CP thường đang lưu thông | (262.51) | 374.41 | 175.96 | (134.80) | 444.31 | |
P/CF | (14.48) | 12.55 | 43.76 | (81.60) | 21.83 |
Nhận xét:
Tỷ số này cho biết nhà đầu tư sẽ trả cho 1 đồng dòng tiền. Chỉ số này cho thấy qua các năm có sự thay đổi, đến năm 2014 đến năm 2015 tăng 126,75% so với năm 2014.
2.2. PHÂN TÍCH CƠ CẤU: (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Sông Ba SBA
2.2.1. Phân tích cơ cấu theo bảng cân đối kế toán:
ĐVT: Triệu
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN | ||||||||||
MỤC | 2,011 | tỷ trọng | 2,012 | tỷ trọng | 2,013 | tỷ trọng | 2,014 | tỷ trọng | 2,015 | tỷ trọng |
I – TÀI SẢN NGẮN HẠN | 69,233 | 5% | 39,515 | 3% | 112,999 | 7% | 62,806 | 4% | 102,433 | 7% |
1. Tiền và các khoản tương đương tiền | 15,050 | 1% | 11,848 | 1% | 20,406 | 1% | 4,522 | 0% | 838 | 0% |
1.1.Tiền | 15,049 | 1% | 11,848 | 1% | 14,406 | 1% | 4,522 | 0% | 838 | 0% |
1.2.Các khoản tương đương tiền | 0 | 0% | 0 | 0% | 6,000 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% |
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% |
3. Các khoản phải thu ngắn hạn | 44,876 | 3% | 24,630 | 2% | 88,919 | 6% | 52,736 | 4% | 99,337 | 7% |
3.1.Phải thu khách hàng | 30,010 | 2% | 11,354 | 1% | 78,124 | 5% | 41,060 | 3% | 86,672 | 6% |
3.2.Trả trước cho người bán | 5,390 | 0% | 4,442 | 0% | 3,567 | 0% | 4,486 | 0% | 4,171 | 0% |
3.3. Các khoản phải thu khác | 9,477 | 1% | 8,834 | 1% | 7,228 | 0% | 7,190 | 0% | 8,494 | 1% |
4. Hàng tồn kho | 1,487 | 0% | 445 | 0% | 1,585 | 0% | 1,248 | 0% | 1,414 | 0% |
4.1. Hàng tồn kho | 1,487 | 0% | 445 | 0% | 1,585 | 0% | 1,248 | 0% | 1,414 | 0% |
5. Tài sản ngắn hạn khác | 7,820 | 1% | 2,592 | 0% | 2,089 | 0% | 4,301 | 0% | 843 | 0% |
5.1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 147 | 0% | 159 | 0% | 531 | 0% | 2,995 | 0% | 86 | 0% |
5.2. Thuế GTGT được khấu trừ | 6,217 | 0% | 639 | 0% | 437 | 0% | 624 | 0% | 757 | 0% |
5.3. Tài sản ngắn hạn khác | 1,456 | 0% | 1,974 | 0% | 1,121 | 0% | 682 | 0% | 0 | 0% |
II – TÀI SẢN DÀI HẠN | 1,448,769 | 95% | 1,432,871 | 97% | 1,408,015 | 93% | 1,385,238 | 96% | 1,354,125 | 93% |
1. Các khoản phải thu dài hạn | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 2,004 | 0% |
1.1. Phải thu dài hạn của khách hàng | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% |
1.2. Phải thu dài hạn khác | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 2,004 | 0% |
2. Tài sản cố định | 1,441,890 | 95% | 1,427,846 | 97% | 1,401,508 | 92% | 1,379,639 | 95% | 1,333,726 | 92% |
2.1. Tài sản cố định hữu hình | 1,430,746 | 94% | 1,416,041 | 96% | 1,390,454 | 91% | 160,553 | 11% | 1,328,523 | 91% |
– Nguyên giá | 1,549,600 | 102% | 1,575,038 | 107% | 1,589,264 | 104% | 1,594,908 | 110% | 1,600,063 | 110% |
– Giá trị hao mòn luỹ kế | (118,855) | -8% | (158,998) | -11% | (198,810) | -13% | (234,355) | -16% | (271,540) | -19% |
2.2. Tài sản cố định vô hình | 5,307 | 0% | 5,349 | 0% | 5,287 | 0% | 5,243 | 0% | 5,203 | 0% |
– Nguyên giá | 5,408 | 0% | 5,508 | 0% | 5,478 | 0% | 5,478 | 0% | 5,478 | 0% |
– Giá trị hao mòn luỹ kế | (101) | 0% | (159) | 0% | (191) | 0% | (235) | 0% | (275) | 0% |
2.3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 5,837 | 0% | 6,457 | 0% | 5,766 | 0% | 13,843 | 1% | 5,691 | 0% |
3. Tài sản dài hạn khác | 6,879 | 0% | 5,025 | 0% | 6,507 | 0% | 5,599 | 0% | 12,704 | 1% |
1. Chi phí trả trước dài hạn | 3,726 | 0% | 2,061 | 0% | 3,543 | 0% | 2,635 | 0% | 12,704 | 1% |
2. Tài sản dài hạn khác | 3,153 | 0% | 2,964 | 0% | 2,964 | 0% | 2,964 | 0% | 0 | 0% |
Tổng cộng tài sản | 1,518,002 | 100% | 1,472,386 | 100% | 1,521,014 | 100% | 1,448,045 | 100% | 1,456,557 | 100% |
I – NỢ PHẢI TRẢ | 973,088 | 64% | 935,298 | 64% | 838,102 | 55% | 762,198 | 53% | 781,744 | 54% |
1. Nợ ngắn hạn | 245,649 | 16% | 275,469 | 19% | 165,148 | 11% | 136,220 | 9% | 128,870 | 9% |
1.1. Vay và nợ ngắn hạn | 116,016 | 8% | 168,719 | 11% | 124,205 | 8% | 105,617 | 7% | 59,830 | 4% |
1.2. Phải trả người bán | 106,166 | 7% | 43,606 | 3% | 10,702 | 1% | 6,789 | 0% | 6,715 | 0% |
1.3. Người mua trả tiền trước | 78 | 0% | 65 | 0% | 822 | 0% | 398 | 0% | 106 | 0% |
1.4.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 10,210 | 1% | 17,467 | 1% | 16,522 | 1% | 6,286 | 0% | 23,696 | 2% |
1.5. Phải trả người lao động | 2,112 | 0% | 997 | 0% | 5,204 | 0% | 2,270 | 0% | 3,853 | 0% |
1.6. Chi phí phải trả | 2,756 | 0% | 1,776 | 0% | 3,143 | 0% | 4,021 | 0% | 4,734 | 0% |
1.7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác | 7,021 | 0% | 41,061 | 3% | 3,253 | 0% | 9,413 | 1% | 28,562 | 2% |
1.8. Quỹ khen thưởng phúc lợi | 1,289 | 0% | 1,778 | 0% | 1,297 | 0% | 1,425 | 0% | 1,376 | 0% |
2. Nợ dài hạn | 727,439 | 48% | 659,829 | 45% | 672,954 | 44% | 625,978 | 43% | 652,874 | 45% |
2.1. Vay và nợ dài hạn | 727,439 | 48% | 659,829 | 45% | 672,954 | 44% | 625,978 | 43% | 652,874 | 45% |
2.2. Doanh thu chưa thực hiện | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% |
II – VỐN CHỦ SỞ HỮU | 544,914 | 36% | 537,089 | 36% | 682,912 | 45% | 685,847 | 47% | 674,813 | 46% |
1. Vốn chủ sở hữu | 544,914 | 36% | 537,089 | 36% | 682,912 | 45% | 685,847 | 47% | 674,813 | 46% |
1.1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu | 500,000 | 33% | 500,000 | 34% | 604,883 | 40% | 604,883 | 42% | 604,883 | 42% |
1.2. Thặng dư vốn cổ phần | 0 | 0% | 0 | 0% | (95) | 0% | (95) | 0% | (95) | 0% |
1.3. Vốn khác của chủ sở hữu | 3,114 | 0% | 4,395 | 0% | 4,395 | 0% | 4,692 | 0% | 6,750 | 0% |
1.4. Cổ phiếu quỹ (*) | (1,589) | 0% | (1,589) | 0% | (1,589) | 0% | (1,589) | 0% | (1,589) | 0% |
1.5. Quỹ đầu tư phát triển | 1,915 | 0% | 352 | 0% | 3,272 | 0% | 4,928 | 0% | 13,094 | 1% |
1.6. Quỹ dự phòng tài chính | 1,357 | 0% | 2,957 | 0% | 3,506 | 0% | 5,493 | 0% | 0 | 0% |
1.7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 40,117 | 3% | 27,810 | 2% | 68,540 | 4% | 67,536 | 5% | 51,770 | 4% |
Tổng cộng nguồn vốn | 1,518,002 | 100% | 1,472,386 | 100% | 1,524,013 | 100% | 1,448,045 | 100% | 1,456,557 | 100% |
Nhận xét:
Tài sản: Qua bảng cơ cấu tài sản và nguồn vốn của công ty cuối năm 2015 ta thấy cơ cấu tài sản Công ty thay đổi theo hướng tăng tài sản ngắn hạn, giảm tài sản dài hạn.
Năm 2011 đến 2015 tài sản ngắn hạn tăng giảm không đều đến cuối năm 2015 thì tăng ,tỷ trọng các khoản đầu tư ngắn, các khoản phải thu ngắn tăng giảm không đều giữa các năm và hàng tồn kho không thay đổi.
Tài sản dài hạn từ 2014 đến 2015 giảm: do công ty giảm tài sản cố định.
Nguồn vốn: Tỷ lệ nợ phải trả qua các năm không thay đổi nhiều đến năm 2015 thì tỷ lệ nợ phải trả giảm 2.57% so với năm 2014. Vốn chủ sở hữu qua các năm có xu hướng giảm, năm 2015 giảm 1.61% so với năm 2015.
2.2.2. Phân tích cơ cấu theo kết quả hoạt động kinh doanh:
KẾT QUẢ KINH DOANH | ||||||||||
MỤC | 2,011 | Tỷ trọng | 2,012 | Tỷ trọng | 2,013 | Tỷ trọng | 2,014 | Tỷ trọng | 2,015 | Tỷ trọng |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 202,533 | 168,733 | 222,149 | 211,372 | 194,926 | |||||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 202,533 | 100% | 168,733 | 100% | 222,149 | 100% | 211,372 | 100% | 194,926 | 100% |
4. Giá vốn hàng bán | 75,548 | 37% | 69,123 | 41% | 75,135 | 34% | 75,292 | 36% | 67,819 | 35% |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 126,986 | 63% | 99,610 | 59% | 147,041 | 66% | 136,080 | 64% | 127,744 | 66% |
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 516 | 0% | 247 | 0% | 633 | 0% | 122 | 0% | 87 | 0% |
7. Chi phí tài chính | 86,220 | 43% | 72,385 | 43% | 70,762 | 32% | 57,854 | 27% | 63,738 | 33% |
– Trong đó: Chi phí lãi vay | 71,723 | 35% | 72,336 | 43% | 64,262 | 29% | 48,598 | 23% | 61,748 | 32% |
8. Chi phí bán hàng | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% |
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 8,100 | 4% | 7,341 | 4% | 9,012 | 4% | 8,880 | 4% | 8,259 | 4% |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 33,182 | 16% | 20,131 | 12% | 67,873 | 31% | 69,468 | 33% | 55,834 | 29% |
11. Thu nhập khác | 318 | 0% | 94 | 0% | 408 | 0% | 367 | 0% | 2,065 | 1% |
12. Chi phí khác | 424 | 0% | 120 | 0% | 626 | 0% | 299 | 0% | 376 | 0% |
13. Lợi nhuận khác | (106) | 0% | (26) | 0% | (218) | 0% | 68 | 0% | 1,689 | 1% |
14. Phần lãi (lỗ thuần) trong công ty liên doanh/liên kết | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% |
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 33,076 | 16% | 20,105 | 12% | 67,656 | 30% | 69,535 | 33% | 57,523 | 30% |
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành | 682 | 0% | 1,430 | 1% | 1,100 | 0% | 4,146 | 2% | 5,753 | 3% |
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% |
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 32,394 | 16% | 18,675 | 11% | 66,556 | 30% | 65,390 | 31% | 51,770 | 27% |
18.1 Lợi ích của cổ đông thiểu số | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% |
18.2 Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% |
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% |
20. Cổ tức | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% |
21. Lãi suy giảm trên cổ phiếu | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 | 0% |
22. Giá cổ phiếu đóng cửa cuối năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhận xét:
Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, các chỉ số tổng lợi nhuận trước thuế không ổn định do doanh thu bán hàng không qua các năm. Chi phí quản lý doanh nghiệp từ 2014 đến 2015 giảm nhẹ.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Sông Ba SBA)
2.3. PHÂN TÍCH CHỈ SỐ Z:
THÔNG SỐ | ĐVT | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
Tài sản NGẮN HẠN | Triệu | 69,233 | 39,515 | 112,999 | 62,806 | 102,433 |
NỢ PHẢI TRẢ | Triệu | 973,088 | 935,298 | 838,102 | 762,198 | 781,744 |
Lợi nhuận CHƯA PHÂN PHỐI | Triệu | 40,117 | 27,810 | 68,540 | 67,536 | 51,770 |
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế | Triệu | 104,905 | 92,466 | 132,135 | 118,066 | 117,582 |
Nguồn vốn chủ sở hữu | Triệu | 544,914 | 537,089 | 682,912 | 685,847 | 674,813 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | Triệu | 202,533 | 168,733 | 222,149 | 211,372 | 194,926 |
Tổng tài sản | Triệu | 1,518,002 | 1,472,386 | 1,521,014 | 1,448,045 | 1,456,557 |
X1 | 1.2 | 0.05 | 0.03 | 0.07 | 0.04 | 0.04 |
X2 | 1.4 | 0.03 | 0.02 | 0.05 | 0.05 | 0.04 |
X3 | 3.3 | 0.07 | 0.06 | 0.09 | 0.08 | 0.08 |
X4 | 0.64 | 0.36 | 0.36 | 0.45 | 0.47 | 0.46 |
X5 | 0.999 | 2.69 | 0.11 | 0.15 | 0.15 | 0.13 |
Chỉ số Z | 3.24 | 0.61 | 0.87 | 0.84 | 0.80 |
Nhận xét:
Năm 2011 chỉ số Z >2.99 cho thấy công ty nằm trong vùng an toàn, nhưng từ năm 2012 đến 2014 thì chỉ số Z <2.99 cho thấy công nằm trong vùng an toàn, công ty có vần đề trong ngắn hạn, cần xem xét tài chính một cách thận trọng.
2.4. PHÂN TÍCH CÁC ĐÒN BẢY TÀI CHÍNH:
THÔNG SỐ | ĐVT | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
Lợi nhuận kế toán trước thuế | Triệu | 33,076 | 20,105 | 67,656 | 69,535 | 57,523 |
Chi phí lãi vay | Triệu | 71,723 | 72,336 | 64,262 | 48,598 | 61,748 |
EBIT | Triệu | 104,799 | 92,441 | 131,918 | 118,133 | 119,271 |
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | Triệu | 126,986 | 99,610 | 147,041 | 136,080 | 127,744 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | Triệu | 33,182 | 20,131 | 67,873 | 69,468 | 55,834 |
Tổng định phí | Triệu | 93,804 | 79,479 | 79,168 | 66,612 | 71,910 |
DOL | 1.90 | 1.86 | 1.60 | 1.56 | 1.60 | |
DFL | 3.17 | 4.60 | 1.95 | 1.70 | 2.07 | |
DTL | 6.00 | 8.55 | 3.12 | 2.66 | 3.32 |
Nhận xét:
Đòn cân định phí DOL nhìn chung giảm dần qua các năm và không thay đổi nhiều, phân bổ định càng nhỏ, phần trăm định phí đo lường phần trăm thay đổi trong lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) khi doanh thu thay đổi 1% , DOL giảm như trên sẽ khiến công ty chịu rủi ro kinh doanh thấp trong điều kiện kinh tế.
Đòn cân tài chính đo lường mức độ ảnh hưởng đòn cân nợ đến thu nhập ròng của cổ đông tức thay đổi EPS khi EBIT thay đổi 1% cũng giống như đoàn cân định phí cũng giảm, nhưng từ 2014 đến 2015 thì đòn cân tài chính tăng 21,76%.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Sông Ba SBA)
DTL thể hiện mức độ nhạy cảm vốn chủ sở hữu với sự thay đổi doanh thu DLT có xu hướng giảm dần cũng cho thấy công ty đang giảm mức độ rủi ro chung. Năm 2015 tăng 22.81% so với năm 2014.
2.5. PHÂN TÍCH HÒA VỐN:
CHỈ TIÊU | ĐVT | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
HÒA VỐN LỜI LỖ | ||||||
Định phí F =CPBH + CPQLDN +CPTC | Triệu | 16,722 | 14,580 | 16,089 | 14,666 | 14,633 |
Biến phí V = GVBH | Triệu | 75,548 | 69,123 | 75,135 | 75,292 | 67,819 |
Doanh thu hòa vốn lời lỗ | Triệu | 26,670 | 24,698 | 24,311 | 22,780 | 22,440 |
HÒA VỐN TIỀN MẶT | ||||||
Định phí tiền mặt Ftm | Triệu | (15,050) | (11,848) | (20,406) | (4,521) | (838) |
Biến phí V = GVBH | Triệu | 75,548 | 69,123 | 75,135 | 75,292 | 67,819 |
Doanh thu hòa vốn tiền mặt | Triệu | (24,003) | (20,069) | 24,311 | 22,780 | 22,440 |
HÒA VỐN TRẢ NỢ | ||||||
Định phí trả nợ Ftn = Ftm + I | Triệu | 71,723 | 72,336 | 64,262 | 48,598 | 61,748 |
Biến phí V = GVBH | Triệu | 75,548 | 69,123 | 75,135 | 75,292 | 67,819 |
Doanh thu trả nợ | Triệu | 114,393 | 122,532 | 97,105 | 75,487 | 94,694 |
Doanh thu thuần | Triệu | 202,533 | 168,733 | 222,149 | 211,372 | 194,926 |
Nhận xét:
Doanh thu thuần của Công Ty từ 2011 đến 2015 điều cao hơn mức doanh thu hòa vốn lời lỗ, hòa vốn tiền mặt và doanh thu trả nợ cho thấy công ty hoạt động ổn định.Năm 2015 giảm 7.78% so với năm 2014. (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Sông Ba SBA)
Trên đây là tiểu luận môn Tài chính doanh nghiệp đề tài: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Sông Ba SBA, dành cho các bạn đang làm tiểu luận môn học chuyên ngành: còn nhiều bài mẫu tiểu luận môn học các bạn tìm kiếm trên chuyên mục nhé.
Lưu ý: Có thể trên website không có tài liệu đúng như các bạn mong muốn để hoàn thiện bài làm hoàn toàn mới và chất lượng tốt các bạn có thể cần tới sự hỗ trợ của dịch vụ viết tiểu luận để kham khảo bảng giá và quy trình làm việc các bạn có thể trao đổi với mình qua SDT/Zalo: https://zalo.me/0932091562