Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần Pin ắc quy miền nam

Rate this post

Tải miễn phí bài Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần Pin ắc quy miền nam, các bạn có thể tải về kham khảo miễn phí, đây là đề tài tiểu luận môn Tài chính doanh nghiệp được giới thiệu cho các bạn sinh viên đang tìm kiếm tài liệu, ngoài ra các bạn có thể kham khảo thêm các bài tiểu luận về Phân tích báo cáo tài chính và tiểu luận về Công ty cổ phần Pin ắc quy miền nam trên chuyên mục tiểu luận Tài chính doanh nghiệp.

Lưu ý: Trong quá trình viết tiểu luận Môn Tài chính doanh nghiệp nếu các bạn không có thời gian và cần hỗ trợ viết bài hoàn chỉnh, chất lượng tốt, các bạn có thể liên hệ với dịch vụ viết tiểu luận chất lượng qua Zalo: https://zalo.me/0932091562


A.     GIỚI THIỆU DOANH NGHIỆP (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần Pin ắc quy miền nam)

I.   Thông tin khái quát

  1. Tên và thông tin công ty
  • Tên tiếng Việt: CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỀN NAM
  • Tên tiếng Anh: Dry Cell and Storage Battery Joint Stock Company
  • Tên viết tắt: PINACO
  • Địa chỉ: 321 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
  • Website: www.pinaco.com
  • Tên cổ phiếu : Cổ phiếu Công ty Cổ phần Pin Ắc quy Miền Nam
  • Mã chứng khoán : PAC
  1. Ngành nghề kinh doanh

Sản xuất pin, ắc quy; kinh doanh, xuất nhập khẩu các sản phẩm pin, ắc quy và vật tư, thiết bị cho sản xuất kinh doanh pin, ắc quy. (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần Pin ắc quy miền nam)

  1. Một số nhãn hiệu và sản phẩm tiêu biểu của Công ty

– Về ắc quy : 3 nhãn hiệu : đồng nai, JP, Sài gòn ; nhãn JP chủ yếu cho xuất khẩu.

– Về pin : 2 nhãn hiệu:  Con Ó, PINACO

  1. Qúa trình hình thành và phát triển
  • Tiền thân là Công ty Pin ắc quy Miền Nam do Tổng cục Hóa chất nay là Tổng Công ty Hóa chất Việt Nam quyết định thành lập vào ngày 19/04/1976. Công ty được thành lập trên cơ sở Quốc hữu hóa các nhà máy: pin con Ó (Vidopin), pin con Mèo, pin Hột xoàn, nhà máy bình điện VABCO và nhà máy bình điện VIDECO. 
  • Ngày 25/05/1993, Bộ Công Thương ra quyết định thành lập lại Công ty Pin Ắc quy Miền Nam (Pinaco) trực thuộc Tổng Công ty Hóa Chất Việt Nam. 
  • Năm 2003, Công ty cũng đã đầu tư mới toàn bộ Xí nghiệp Ắc quy Sài Gòn tại Khu Công nghiệp Tân Tạo. Pinaco chính thức chuyển sang hoạt động dưới hình thức Công ty cổ phần từ ngày 23/9/2004. 
  • Ngày 12/12/2006: Cổ phiếu của công ty chính thức giao dịch trên sàn HOSE
  • Ngày 30/5/2016, CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỀN NAM (Mã chứng khoán: PAC) tiếp tục được vinh danh trong danh sách 50 doanh nghiệp niêm yết tốt nhất trên thị trường chứng khoán Việt Nam năm 2016 do Forbes Việt Nam bình chọn.
  1. Đơn vị báo cáo:
  2. Hoạt động chính

PINACO tự hào là doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh sản phẩm Pin – Ắc quy

  1. Chu kỳ sản xuất kinh doanh

Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường của Công ty nằm trong phạm vi 12 tháng.

  1. Cấu trúc Công ty

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2015, Công ty có 1.081 nhân viên  (1/1/2015: 1.096 nhân viên)

4.  Cơ sở lập báo cáo tài chính

a)      Tuyên bố về tuân thủ

Báo cáo tài chính hợp nhất được lập theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan.

b)      Cơ sở đo lường

Báo cáo tài chính hợp nhất, trừ báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất, được lập trên cơ sở dồn tích theo nguyên tắc giá gốc. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất được lập theo phương pháp gián tiếp.

c)       Kỳ kế toán năm

Kỳ kế toán năm của Nhóm công ty từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12.

  1. Đơn vị tiền tệ kế toán

Báo cáo tài chính hợp nhất được lập và trình bày bằng Đồng Việt Nam (“VND”).

XEM THÊM ==> DỊCH VỤ VIẾT THUÊ TIỂU LUẬN

B.   PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY (vui lòng xem file excel đính kèm theo)

I.    PHÂN TÍCH CƠ CẤU

  1. Cơ cấu bảng Cân đối kế toán từ năm 2011-2015
TÀI SẢN 2012 so với 2011 2013 so với 2011
Chênh lệch Tăng (Giảm) (%) Tỷ trọng (%) Chênh lệch Tăng (Giảm) (%) Tỷ trọng (%)
2011 2012 2011 2013
A.   TÀI SẢN NGẮN HẠN      (26,595,432,429)            (3.53)        63.50        63.49       256,404,056,258 34.01      63.50      70.62
I.      Tiền và các khoản tương đương tiền        32,434,480,332            63.01          4.34          7.33       148,493,578,781 288.46       4.34      13.98
1.    Tiền      (20,565,519,668)          (39.95)          4.34          2.70         82,093,578,781 159.47       4.34        9.34
2.     Các khoản tương đương tiền        53,000,000,000               –            4.63         66,400,000,000            –          4.64
                           –                 –               –                             –              –             –  
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn        45,000,000,000               –            3.93       176,680,000,000            –        12.35
1. Chứng khoán kinh doanh        45,000,000,000               –            3.93       176,680,000,000            –        12.35
2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn                          –                 –               –                             –              –             –  
                           –                 –               –                 (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần Pin ắc quy miền nam)            –              –             –  
III.     Các khoản phải thu ngắn hạn        18,969,089,844            13.35        11.97        14.06       (27,820,624,870) (19.58)      11.97        7.99
1.    Phải thu khách hàng        39,794,445,462            35.39          9.47        13.29       (13,863,920,556) (12.33)       9.47        6.89
2.    Trả trước cho người bán      (24,500,318,911)          (77.33)          2.67          0.63       (20,839,860,077) (65.78)       2.67        0.76
3.    Các khoản phải thu khác         3,470,342,023        4,664.90          0.01          0.31           7,104,205,795 9549.62       0.01        0.50
4.    Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi            204,621,270            (9.81)         (0.18)        (0.16)            (221,050,032) 10.60      (0.18)       (0.16)
5.    Tài sản thiếu chờ xử lý                          –                 –               –                             –              –             –  
                           –                 –               –                             –              –             –  
IV.    Hàng tồn kho    (123,328,331,129)          (22.69)        45.78        36.68       (48,971,733,594) (9.01)      45.78      34.57
1.    Hàng tồn kho    (123,019,225,605)          (22.63)        45.80        36.72       (43,607,392,586) (8.02)      45.80      34.96
2.    Dự phòng giảm giá hàng tồn kho          (309,105,524)          195.58         (0.01)        (0.04)         (5,364,341,008) 3394.17      (0.01)       (0.39)
                 
V.   Tài sản ngắn hạn khác            329,328,524              1.97          1.41          1.49           8,022,835,941 47.97       1.41        1.73
1.    Chi phí trả trước ngắn hạn         1,390,790,678            87.98          0.13          0.26           4,775,560,961 302.10       0.13        0.44
2.    Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ        (1,174,678,343)            (8.87)          1.12          1.05           2,213,456,710 16.71       1.12        1.08
3.    Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước                          –                 –               –                             –              –             –  
4.    Tài sản ngắn hạn khác            113,216,189              5.98          0.16          0.18           1,033,818,270 54.56       0.16        0.20
                 
B.  TÀI SẢN DÀI HẠN      (15,009,640,374)            (3.46)        36.50        36.51       (12,942,061,828) (2.99)      36.50      29.38
I.     Tài sản cố định      (19,843,032,096)            (4.62)        36.22        35.80       (20,233,729,794) (4.71)      36.22      28.64
1.     Tài sản cố định hữu hình        83,900,868,784            29.47        23.99        32.18         81,820,354,918 28.73      23.99      25.62
        Nguyên giá      135,570,919,345            27.44        41.62        54.97       190,287,425,041 38.51      41.62      47.84
        Giá trị hao mòn lũy kế      (51,670,050,561)            24.68       (17.64)      (22.79)      (108,467,070,123) 51.81    (17.64)     (22.22)
2.     Tài sản cố định vô hình              71,041,063              0.24          2.44          2.54             774,577,069 2.67       2.44        2.08
        Nguyên giá            834,415,365              1.68          4.17          4.40           2,707,005,284 5.46       4.17        3.65
        Giá trị khấu trừ lũy kế          (763,374,475)              3.72         (1.73)        (1.86)         (2,032,428,215) 9.90      (1.73)       (1.58)
3.     Chi phí xây dựng cơ bản dở dang    (103,814,941,943)          (89.34)          9.79          1.08      (102,828,661,781) (88.49)       9.79        0.93
                 
II.     Khoản đầu tư tài chính dài hạn                          –                   –            0.02          0.03            (294,020,000) (100.00)       0.02           –  
1.     Đầu tư dài hạn khác                          –                   –            0.02          0.03            (294,020,000) (100.00)       0.02           –  
                 
III.    Tài sản dài hạn khác         4,833,391,722          160.39          0.25          0.69           7,585,687,966 251.72       0.25        0.74
1.   Chi phí trả trước dài hạn         3,315,636,689          185.52          0.15          0.45           4,155,807,401 232.53       0.15        0.42
2.   Tài sản thuế thu nhập hoãn lại         1,487,755,033          139.58          0.09          0.22           3,399,880,565 318.97       0.09        0.31
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn                          –                 –               –                             –              –             –  
4.   Tài sản dài hạn khác              30,000,000            18.70          0.01          0.02               30,000,000 18.70       0.01        0.01
TỔNG CỘNG TÀI SẢN   (41,605,072,803)           (3.50)     100.00     100.00   243,461,994,430 20.51   100.00   100.00
                           –                
NGUỒN VỐN                          –                
A. NỢ PHẢI TRẢ      (22,108,895,612)            (3.47)        53.70        53.72       292,512,528,152 45.89      53.70      65.01
I. Nợ ngắn hạn        (8,739,489,086)            (1.40)        52.53        53.67       305,842,773,678 49.05      52.53      64.97
1. Vay ngắn hạn      (69,280,907,079)          (19.14)        30.49        25.55       117,774,570,224 32.54      30.49      33.54
2. Phải trả người bán        49,253,084,554            38.76        10.71        15.39       163,578,512,640 128.72      10.71      20.32
3. Người mua trả tiền trước          (760,570,763)          (56.20)          0.11          0.05             706,004,387 52.16       0.11        0.14
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước         2,894,547,705            40.53          0.60          0.88           6,218,910,553 87.08       0.60        0.93
5. Phải trả người lao động        (1,284,194,540)            (1.81)          5.97          6.08           4,177,781,434 5.89       5.97        5.25
6. Chi phí phải trả          (800,729,843)            (2.84)          2.38          2.39           4,026,267,627 14.28       2.38        2.25
7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác         7,559,277,995            47.91          1.33          2.04           4,221,527,758 26.76       1.33        1.40
8. Dự phòng phải trả ngắn hạn         3,532,497,656            75.99          0.39          0.71           4,180,145,990 89.92       0.39        0.62
9. Quỹ khen thưởng và phúc lợi            147,505,229              2.28          0.55          0.58             959,053,065 14.80       0.55        0.52
                 
II. Nợ dài hạn      (13,369,406,526)          (96.24)          1.17          0.05       (13,330,245,526) -95.95       1.17        0.04
1. Phải trả dài hạn khác          (496,000,000)          (48.68)          0.09          0.05            (456,839,000) -44.83       0.09        0.04
2. Vay dài hạn        (9,373,406,526)         (100.00)          0.79             –           (9,373,406,526) -100.00       0.79           –  
3. Dự phòng trợ cấp mất việc làm        (3,500,000,000)         (100.00)          0.29             –           (3,500,000,000) -100.00       0.29           –  
                 
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU      (19,490,569,024)            (3.55)        46.30        46.28       (51,359,521,693) -9.34      46.30      34.83
I. Vốn chủ sở hữu      (19,490,569,024)            (3.55)        46.30        46.28       (51,359,521,693) -9.34      46.30      34.83
1. Vốn cổ phần đã phát hành                          –                   –          22.73        23.56                           –   0.00      22.73      18.87
2.Thặng dư vốn cổ phần                          –                   –            5.25          5.44                           –   0.00       5.25        4.35
3. Cổ phiếu quỹ                          –                   –           (1.21)        (1.25)             (52,000,000) 0.36      (1.21)       (1.01)
4. Quỹ đầu tư và phát triển         3,207,455,729              4.16          6.50          7.02       (26,924,283,816) -34.89       6.50        3.51
5. Quỹ dự phòng tài chính         1,825,945,770              7.26          2.12          2.36           1,825,945,770 7.26       2.12        1.89
6.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối      (24,523,970,523)          (18.93)        10.91          9.17       (26,209,183,647) -20.23      10.91        7.22
LNST chưa phân phối đến cuối kỳ trước                          –                 –               –                             –              –             –  
LNST chưa phân phối đến cuối năm này                          –                 –               –                             –              –             –  
                           –                 –               –                             –              –             –  
C. LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ              (5,608,167)            31.74         (0.00)        (0.00)           2,308,987,971 -13067.63      (0.00)        0.16
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN   (41,605,072,803)           (3.50)     100.00     100.00   243,461,994,430 20.51   100.00   100.00
  1. Năm 2012 so với 2011
  • Đánh giá các biến động về tài sản

Nhận xét chung: Nhìn chung tổng tài sản của Công ty Cổ phần Pin Ắc quy Miền Nam có dấu hiệu giảm , cụ thể là năm 2012 giảm 41.605.072.802 đ so với năm 2012 tương đương 3,5%. Nguyên nhân chủ yếu là hàng tồn kho cùng với sự giảm nhẹ của một số tài sản cố định. Cụ thể như sau:

  • Tiền và các khoản tương đương tiền: so với 2011 thì năm 2012 tăng 32.434.480.332 đ, tương đương 63,01%, đồng thời tỷ trọng của tiền và các khoản tương đương tiền trong tổng tài sản cũng tăng nhanh (từ 4,34% lên 7,33%). Nguyên nhân tăng tiền có thể là do doanh nghiệp thanh lý nhượng bán một số tài sản cố định (TSCĐ năm 2012 giảm 19.843.032.096 đ, tương đương giảm 4,62%). Dự trữ nhiều tiền giúp doanh nghiệp đảm bảo khả năng chi trả thường xuyên và nhanh chóng ,tuy nhiên lại không đảm bảo về tính hiệu quả trong công tác quản lý (dễ gây ra hiện tượng tham nhũng làm lợi cho bản thân, giảm khả năng qua vòng vốn khi để tiền nhàn rỗi…)
  • Các khoản phải thu ngắn hạn: so với năm 2011 thì năm 2012 tăng nhẹ 18.969.089.844 đ, tương đương 13,35%. Chứng tỏ doanh nghiệp bị chiếm dụng vốn, và ta cũng thấy được tỷ trọng tăng từ 11,97% lên 14,06%, cho thấy doanh nghiệp vẫn chưa có kế hoạch thu hồi nợ. Ban lãnh đạo nên chú trọng hơn trong việc thu hồi nợ, tránh để dẫn đến tình trạng nợ khó đòi. Biện pháp như: Chiết khấu khách hàng khi thanh toán nợ đúng hạn,…
  • Hàng tồn kho: chỉ tiêu hàng tốn kho giảm 123.328.331.129 đ, tương đương giảm 22,69%
  • Tài sản ngắn hạn khác: năm 2012 so với 2011 tăng 329.328.524 đ, tương đương 1.97%
  • Tài sản cố định: năm 2012 so với 2011 giảm 19.843.032.096 đ, tương đương 4,62%, đồng thời tỷ trọng cũng giảm nhẹ từ 36,22% xuống 35,80%
  • Đánh giá các biến động về nguồn vốn

Nhận xét chung: Tổng nguồn vốn năm 2012 so với 2011 giảm 41.605.072.803 đ, tương đương giảm 3,5%. Điều này cho thấy doanh nghiệp chưa có sự tăng trưởng, mở rộng quy mô sản xuất. Các nhân tố ảnh hưởng đến nguồn vốn như sau:

  • Nợ ngắn hạn: 2012 so với 2011 giảm 8.739.489.086 đ, tương đương 1,4%, đồng thời tỷ trọng của nợ phải trả người bán tăng từ 10,71% lên 15,39%, khoản dự phòng bảo hành tăng nhanh từ 0,39% lên 0,71%. Doanh nghiệp cần theo dõi nhưng khoản mục này để chi trả đúng hạn.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần Pin ắc quy miền nam)
  • Nợ dài hạn: 2012 so với 2011 có sự giảm mạnh đáng kể 13.369.406.526 đ, tương đương giảm 96,24%. Điều này cho thấy doanh nghiệp quản lý tốt trong việc chi trả những khoản nợ dài hạn
  • Vốn chủ sở hữu: 2012 so với 2011 giảm 19.490.569.024 đ, tương đương 3,55%. Cho thấy việc kinh doanh chưa mang lại lợi nhuận nhiều cho doanh nghiệp, để góp phần tăng vốn chủ sở hữu
  1. Năm 2013 so với năm 2011
  • Đánh giá các biến động về tài sản

Nhận xét chung: Nhìn chung tổng tài sản của công ty có chuyển biến tích cực, tăng 243.461.994.430 đ, tương đương 20,51%. Nguyên nhân chủ yếu là do tiền và các khoản đương đương tiền, các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn. Cụ thể như sau:

  • Tiền và các khoản tương đương tiền: so với năm 2011 thì 2013 tăng 148.493.578.781 đ, tương đương 288,46%, đồng thời tỷ trọng của tiền và các khoản tương đương tiền cũng tăng mạnh từ 4,34% lên 13.98%. Nguyên nhân có thể do doanh nghiệp đi vay ngắn hạn, tỷ trọng tăng từ 30,49% lên 33,54%.
  • Các khoản phải thu ngắn hạn: so với năm 2011 thì 2013 có sự giảm nhẹ 27.820.624.870 đ, tương đương giảm 19,58%. Và qua tỷ trọng giảm từ 11.97% xuống 7,99% cho thấy doanh nghiệp đã có kế hoạch trong việc thu hồi công nợ.
  • Hàng tồn kho: 2013 so với 2011 giảm 48.971.733.594 đ, tương đương 9,01%. Việc giảm tỷ trọng từ 45,78% xuống 34,57% cho thấy việc giảm tình trạng vốn bị ứ đọng của doanh nghiệp.
  • Tài sản ngắn hạn khác: năm 2013 so với 2011 có sự tăng mạnh đáng kể 8.022.835.941 đ, tương đương 47,97%.
  • Tài sản cố định: so với 2011 giảm 20.233.729.794, tương đương giảm 4,71%. Đồng thời tỷ trọng cũng giảm từ 36,22% xuống còn 28,64%
  • Khoản đầu tư dài hạn khác: so với 2011 có sự giảm hoàn toàn việc đầu tư tài sản dài hạn.
  • Đánh giá các biến động về nguồn vốn

Nhận xét chung: Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp trong năm 2013 so với 2012 tăng mạnh 243.461.994.430 đ, tương đương 20,51%. Điều này cho thấy doanh nghiệp có sự tăng trưởng, mở rộng quy mô sản xuất. Bao gồm các nhân tố ảnh hưởng như sau:

  • Nợ ngắn hạn: 2013 so với 2011 tăng 305.842.773.678 đ, tương đương 49,05%. Cho thấy khả năng chiếm dụng vốn của doanh nghiệp tốt, tỷ trọng tăng từ 52,53% lên 64,97%.
  • Nợ dài hạn: 2013 so với 2011 có sự giảm mạnh 13.330.245.526 đ, tương đương giảm 95,95%. Điều này cho thấy doanh nghiệp quản lý tốt trong việc chi trả những khoản nợ dài hạn.
  • Vốn chủ sở hữu: 2013 so với 2011 giảm mạnh 51.359.521.693 đ, tương đương 9.34%. Cho thấy việc kinh doanh chưa mang lại lợi nhuận nhiều cho doanh nghiệp, để góp phần tăng vốn chủ sở hữu.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần Pin ắc quy miền nam)

XEM THÊM 99+==> LỜI MỞ ĐẦU TIỂU LUẬN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

TÀI SẢN 2014 so với 2011 2015 so với 2011
Chênh lệch Tăng (Giảm) (%) Tỷ trọng (%) Chênh lệch Tăng (Giảm) (%) Tỷ trọng (%)
2011 2014 2011 2015
A.   TÀI SẢN NGẮN HẠN      113,374,933,766 15.04        63.50      69.28     136,743,196,112 18.14      63.50      70.44
I.      Tiền và các khoản tương đương tiền      149,158,638,702 289.75          4.34      16.03      81,239,853,010 157.81        4.34      10.50
1.    Tiền      109,158,638,702 212.05          4.34      12.83      41,239,853,010 80.11        4.34        7.33
2.     Các khoản tương đương tiền        40,000,000,000               –          3.20      40,000,000,000             –          3.16
                           –                 –             –                           –               –             –  
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn      145,000,000,000               –        11.58     200,000,000,000             –        15.82
1. Chứng khoán kinh doanh      145,000,000,000               –        11.58                         –               –             –  
2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn                          –                 –             –       200,000,000,000             –        15.82
                           –                 –             –                           –               –             –  
III.     Các khoản phải thu ngắn hạn      (80,738,357,671) (56.81)        11.97        4.90     (32,257,036,967) (22.70)      11.97        8.69
1.    Phải thu khách hàng      (60,074,267,480) (53.42)          9.47        4.18     (40,181,874,898) (35.73)        9.47        5.72
2.    Trả trước cho người bán      (25,861,760,649) (81.63)          2.67        0.47       (4,133,161,507) (13.05)        2.67        2.18
3.    Các khoản phải thu khác          5,153,662,370 6927.66          0.01        0.42      11,963,353,524 16081.38        0.01        0.95
4.    Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi              44,008,088 (2.11)        (0.18)       (0.16)            34,397,668 (1.65)       (0.18)       (0.16)
5.    Tài sản thiếu chờ xử lý                          –                 –             –              60,248,246             –          0.00
                           –                 –             –                           –               –             –  
IV.    Hàng tồn kho      (95,009,888,212) (17.48)        45.78      35.83   (106,425,605,480) (19.58)      45.78      34.57
1.    Hàng tồn kho      (91,959,259,692) (16.91)        45.80      36.09     (91,087,281,283) (16.75)      45.80      35.80
2.    Dự phòng giảm giá hàng tồn kho        (3,050,628,520) 1930.22        (0.01)       (0.26)     (15,338,324,197) 9705.00       (0.01)       (1.23)
                 
V.   Tài sản ngắn hạn khác        (5,035,459,053) (30.11)          1.41        0.93       (5,814,014,451) (34.76)        1.41        0.86
1.    Chi phí trả trước ngắn hạn          1,446,406,838 91.50          0.13        0.24        2,140,130,463 135.39        0.13        0.29
2.    Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ        (7,545,075,118) (56.94)          1.12        0.46       (6,059,360,448) (45.73)        1.12        0.57
3.    Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước                          –                 –             –                           –               –             –  
4.    Tài sản ngắn hạn khác          1,063,209,227 56.11          0.16        0.24       (1,894,784,466) (100.00)        0.16           –  
                 
B.  TÀI SẢN DÀI HẠN      (48,780,883,683) (11.26)        36.50      30.72     (59,625,092,377) (13.76)      36.50      29.56
I.     Tài sản cố định      (59,833,009,881) (13.92)        36.22      29.57   (114,301,100,550) (26.58)      36.22      24.97
1.     Tài sản cố định hữu hình        48,485,329,588 17.03        23.99      26.62           170,800,674 0.06      23.99      22.54
        Nguyên giá      217,703,267,339 44.06        41.62      56.87     225,673,084,762 45.67      41.62      56.93
        Giá trị hao mòn lũy kế     (169,217,937,751) 80.83      (17.64)     (30.25)   (225,502,284,088) 107.71     (17.64)     (34.40)
2.     Tài sản cố định vô hình          2,251,040,121 7.76          2.44        2.50        1,732,251,030 5.97        2.44        2.43
        Nguyên giá          6,238,901,272 12.59          4.17        4.46        8,025,783,940 16.20        4.17        4.55
        Giá trị khấu trừ lũy kế        (3,987,861,151) 19.43        (1.73)       (1.96)       (6,293,532,910) 30.66       (1.73)       (2.12)
3.     Chi phí xây dựng cơ bản dở dang     (110,569,379,590) (95.15)          9.79        0.45   (107,661,997,583) (92.65)        9.79        0.68
                 
II.     Khoản đầu tư tài chính dài hạn          3,305,980,000 1124.41          0.02        0.29        3,305,980,000 1124.41        0.02        0.28
1.     Đầu tư dài hạn khác          3,305,980,000 1124.41          0.02        0.29        3,305,980,000 1124.41        0.02        0.28
                 
III.    Tài sản dài hạn khác          7,746,146,198 257.05          0.25        0.86      42,827,873,502 1421.18        0.25        3.63
1.   Chi phí trả trước dài hạn          4,757,524,159 266.20          0.15        0.52           620,708,500 34.73        0.15        0.19
2.   Tài sản thuế thu nhập hoãn lại          2,958,622,039 277.57          0.09        0.32        7,939,173,476 744.83        0.09        0.71
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn                          –                 –             –        34,248,891,526             –          2.71
4.   Tài sản dài hạn khác              30,000,000 18.70          0.01        0.02            19,100,000 11.91        0.01        0.01
TỔNG CỘNG TÀI SẢN    64,594,050,083 5.44     100.00   100.00   77,118,103,735 6.50   100.00   100.00
                 
NGUỒN VỐN                
A. NỢ PHẢI TRẢ      102,799,302,905 16.13        53.70      59.14     120,664,683,319 18.93      53.70      59.97
I. Nợ ngắn hạn      112,568,709,431 18.05        52.53      58.81     130,434,089,845 20.92      52.53      59.64
1. Vay ngắn hạn      125,381,655,237 34.64        30.49      38.94      59,470,693,516 16.43      30.49      33.34
2. Phải trả người bán      (31,514,464,716) (24.80)        10.71        7.64     (32,753,401,856) (25.77)      10.71        7.46
3. Người mua trả tiền trước          6,322,208,097 467.13          0.11        0.61      12,532,623,976 926.00        0.11        1.10
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước        11,365,327,058 159.14          0.60        1.48      12,558,350,042 175.85        0.60        1.56
5. Phải trả người lao động          8,140,186,857 11.48          5.97        6.31      45,645,139,635 64.39        5.97        9.22
6. Chi phí phải trả          6,199,561,852 21.98          2.38        2.75      40,834,465,694 144.78        2.38        5.46
7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác      (14,696,464,727) (93.15)          1.33        0.09     (14,632,703,866) (92.75)        1.33        0.09
8. Dự phòng phải trả ngắn hạn          2,260,377,052 48.63          0.39        0.55        2,632,774,399 56.64        0.39        0.58
9. Quỹ khen thưởng và phúc lợi           (889,677,279) (13.73)          0.55        0.45        4,146,148,305 64.00        0.55        0.84
                 
II. Nợ dài hạn        (9,769,406,526) (70.32)          1.17        0.33       (9,769,406,526) (70.32)        1.17        0.33
1. Phải trả dài hạn khác          3,104,000,000 304.61          0.09        0.33        3,104,000,000 304.61        0.09        0.33
2. Vay dài hạn        (9,373,406,526) (100.00)          0.79           –         (9,373,406,526) (100.00)        0.79           –  
3. Dự phòng trợ cấp mất việc làm        (3,500,000,000) (100.00)          0.29           –         (3,500,000,000) (100.00)        0.29           –  
                 
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU      (38,222,922,352) (6.95)        46.30      40.86     (43,564,249,114) (7.93)      46.30      40.03
I. Vốn chủ sở hữu      (38,222,922,352) (6.95)        46.30      40.86     (43,564,249,114) (7.93)      46.30      40.03
1. Vốn cổ phần đã phát hành                          –   0.00        22.73      21.56      39,934,500,000 14.80      22.73      24.51
2.Thặng dư vốn cổ phần                          –   0.00          5.25        4.98                         –   0.00        5.25        4.93
3. Cổ phiếu quỹ            (52,000,000) 0.36        (1.21)       (1.15)           (52,000,000) 0.36       (1.21)       (1.14)
4. Quỹ đầu tư và phát triển      (19,483,420,445) (25.24)          6.50        4.61      16,552,056,402 21.45        6.50        7.41
5. Quỹ dự phòng tài chính          1,825,945,770 7.26          2.12        2.16     (25,161,897,230) (100.00)        2.12           –  
6.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối      (20,513,447,677) (15.84)        10.91        8.71     (74,836,908,286) (57.78)      10.91        4.33
LNST chưa phân phối đến cuối kỳ trước                          –                 –             –       109,015,241,950             –          8.62
LNST chưa phân phối đến cuối năm này                          –                 –             –        25,548,585,891             –          2.02
                           –                 –             –                           –               –             –  
C. LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ              17,669,530 (100.00)        (0.00)           –              17,669,530 (100.00)       (0.00)           –  
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN    64,594,050,083 5.44     100.00   100.00   77,118,103,735 6.50   100.00   100.00
  1. Năm 2014 so với năm 2011
  • Đánh giá các biến động về tài sản

Nhận xét chung: Tổng tài sản của công ty tăng ở mức vừa phải, cụ thể tăng 64.594.050.083, tương đương 5,44%. Nguyên nhân do tiền và các khoản tương đương tiền tăng khá cao. Cụ thể như sau:

  • Tiền và các khoản tương đương tiền: so với 2011 thì 2013 tăng 149.158.638.702 đ, tương đương 289,75%. Đồng thời tỷ trọng của tiền và các khoản tương đương tiền tăng cao từ 4,34% lên 16,03%. Nguyên nhân có thể do doanh nghiệp đi vay ngắn hạn hoặc thanh lý tài sản cố định.
  • Các khoản phải thu ngắn hạn: so với 2011 giảm 80.738.357.671 đ, tương đương 56,81%., với tỷ trọng giảm từ 11,97% xuống 4,9% cho thấy doanh nghiệp có kế hoạch thu hồi các khoản phải thu ngắn hạn tốt.
  • Hàng tồn kho: chỉ tiêu hàng tồn kho so với 2011 giảm 95.009.888.212 đ, tương đương giảm 17,48%. Tuy nhiên, doanh nghiệp đã có ý thức trong việc giảm tỷ trọng vốn ứ đọng hàng tồn kho từ 45,78% xuống 35,83%. Nhưng doanh nghiệp cần cân nhắc cung – cầu để đảm bảo cung cấp hàng cần thiết ra thị trường.
  • Tài sản ngắn hạn khác: 2014 so với 2011 giảm 5.035.459.053 đ, tương đương giảm 30,11%. Với ty trọng giảm từ 1,41% xuống 0,93%.
  • Tài sản cố định: năm 2014 so với 2011 giảm 59.833.009.881 đ, tương đương 13,92%. Nguyên nhân do doanh nghiệp đầu tư ít hơn cho tài sản cố định, với tỷ trọng giảm xuống từ 36,22% còn 29,57%.
  • Khoản đầu tư tài chính dài hạn: so với 2011 thì năm 2014 doanh nghiệp có sự đầu tư cho các khoản dài hạn tăng 3.305.980.000 đ, tương đương 1124,41%
  • Tài sản dài hạn khác: 2014 tăng mạnh 7.746.146.198 đ, tương đương 257,05%.
  • Đánh giá các biến động về nguồn vốn

Nhận xét chung: Tổng nguồn vốn trong năm 2014 so với 2011 tăng 64.594.050.083 đ, tương đương 5,44%. Doanh nghiệp có sự tăng trưởng về quy mô sản xuất kinh doanh. Bao gồm các nhân tố ảnh hưởng như sau:

  • Nợ ngắn hạn: 2014 so với 2011 tăng 112.568.709.431 đ, tương đương 18,05%. Cho thấy việc chiếm dụng vốn của doanh nghiệp khá tốt, nhưng cần thanh toán những khoản chi ngắn hạn đúng hạn.
  • Nợ dài hạn: 2014 so với 2011 có sự giảm mạnh 9.769.406.526 đ, tương đương giảm 70,32%. Điều này cho thấy doanh nghiệp quản lý tốt trong việc chi trả những khoản nợ dài hạn.
  • Vốn chủ sở hữu: vốn chủ sở hữu 2014 so với 2011 giảm 38.222.922.352 đ, tương đương giảm 6,95%. Với tỷ trọng giảm từ 46,3% xuống 40,86%. Doanh nghiệp nên có chính sách để chiếm dụng vốn tốt hơn.
  1. Năm 2015 so với năm 2011 (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần Pin ắc quy miền nam)
  • Đánh giá các biến động về tài sản

Nhận xét chung: Tổng tài sản năm 2015 so với 2011 tăng 77.118.103.835 đ, tương đương 6,5%. Nguyên nhân do tăng tiền và các khoản tương đương tiền, các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn. Cụ thể như sau:

  • Tiền và các khoản tương đương tiền: 2015 so với 2011 tăng 81.239.853.010 đ, tương đương 157,81%. Đồng thời tỷ trọng của tiền so với tổng tài sản cũng tăng từ 4,34% lên 10,5%. Nguyên nhân có thể do doanh nghiệp đi vay ngắn hạn, tăng 59.470.693.516 đ
  • Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn: so với 2011 doanh nghiệp đầu tư mạnh vào các khoản tài chính ngắn hạn tăng 200.000.000.000 đ với tỷ trọng tăng 15,82%
  • Các khoản phải thu ngắn hạn: 2015 so với 2011 giảm 32.257.036.968 đ, tương đương 22,7%. Điều này cho thấy doanh nghiệp thu hồi nợ tốt với tỷ trọng giảm từ 11,97% xuống 8.69%.
  • Hàng tồn kho: so với 2011 thì năm 2015 giảm 106.425.605.480 đ, tương đương 19,58%. Doanh nghiệp quản lý tốt trong việc giảm hàng ứ đọng với tỷ trọng giảm 45,78% xuống 34,57%, nhưng vẫn phải đảm bảo nhu cầu cần thiết cho thị trường.
  • Tài sản ngắn hạn khác: 2015 so với 2011 giảm 5.814.014.451 đ, tương đương 34,76%.
  • Tài sản cố định: so với 2011 thì 2015 giảm mạnh 114.301.100.550 đ, tương đương giảm 26,58%. Cho thấy doanh nghiệp giảm mạnh việc đầu tư cho tài sản cố định.
  • Khoản đầu tư tài chính dài hạn: năm 2015 tăng 3.305.980.000 đ, tương đương 1124.41% với tỷ trọng tăng từ 0.02% lên 0.28%
  • Tài sản dài hạn khác: 2015 so với 2011 tăng 42.827.873.502 đ, tương đương 1421,18%
  • Đánh giá các biến động về nguồn vốn

Nhận xét chung: Tổng nguồn vốn 2015 so với 2011 tăng 77.118.103.735 đ, tương đương tăng 6,5%. Nguyên nhân do doanh nghiệp thanh toán nhanh các khoản nợ vay ngắn hạn tăng 59.470.693.516 đ, tương đương 16,43%. Cụ thể như sau:

  • Nợ ngắn hạn: 2015 so với 2011 tăng 130.434.089.845 đ, tương đương 20,92%. Cho thấy khả năng chiếm dụng vốn của doanh nghiệp tốt, tăng tỷ trọng từ 52.53% lên 59,64%.
  • Nợ dài hạn: 2015 giảm 9.769.406.526 đ, tương đương giảm 70,32%. Đồng thời tỷ trọng giảm từ 1.17% xuống 0.33%.
  • Vốn chủ sở hữu: so với 2011 thì năm 2015 giảm 43.564.249.114 đ, tương đương 7,93%. Với tỷ trọng giảm từ 46,3% xuống 40,03%. Doanh nghiệp cần có chính sách chiếm dụng vốn tốt hơn, và góp phần tăng vốn chủ sở hữu

XEM THÊM 999+==> DANH SÁCH ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN MÔN KINH TẾ LƯỢNG 

  1. Cơ cấu Kết quả hoạt động kinh doanh 2011-2015

Đánh giá tình hình tài chính qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần Pin ắc quy miền nam)

Mã số CHỈ TIÊU 2012 so với 2011 2013 so với 2011
Chênh lệch Tỷ lệ (%) Tỷ trọng (%) Chênh lệch Tỷ lệ (%) Tỷ trọng (%)
2011 2012 2011 2013
01 Doanh thu bán hàng    (109,176,804,282)          (5.52)        (100,432,337,314)          (5.07)    
03 Các khoản giảm trừ doanh thu           (68,873,389)          (9.20)              (606,461,440)        (80.97)    
10  Doanh thu thuần về bán hàng (10=01-02)    (109,107,930,893)          (5.51) 100.00% 100.00%     (99,825,875,874)          (5.04) 100.00% 100.00%
11 Giá vốn hàng bán     (70,845,344,342)          (4.53) 79.01% 79.83%     (31,309,055,640)          (2.00) 79.01% 81.54%
20  Lợi nhuận gộp về bán hàng (20=10-11)     (38,262,586,551)          (9.21) 20.99% 20.17%     (68,516,820,234)        (16.49) 20.99% 18.46%
21 Doanh thu hoạt động tài chính     (10,211,517,982)        (50.33) 1.03% 0.54%       (1,441,038,194)          (7.10) 1.03% 1.00%
22 Chi phí tài chính     (53,687,353,921)        (66.35) 4.09% 1.46%     (58,969,949,711)        (72.88) 4.09% 1.17%
23 Trong đó: Chi phí lãi vay       (5,511,905,725)        (19.99) 1.39% 1.18%     (12,594,741,253)        (45.67) 1.39% 0.80%
24 Chi phí bán hàng       45,891,575,806          23.15 10.02% 13.06%       21,556,045,904          10.87 10.02% 11.70%
25 Chi phí quản lý doanh nghiệp     (12,435,799,466)        (27.74) 2.27% 1.73%       (7,777,122,316)        (17.35) 2.27% 1.97%
30  Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30=20+(21-22)-(25+26)     (28,242,526,952)        (25.29) 5.64% 4.46%     (24,766,832,305)        (22.17) 5.64% 4.63%
31 Thu nhập khác       (4,920,442,766)        (76.53) 0.32% 0.08%       (5,500,380,983)        (85.54) 0.32% 0.05%
32 Chi phí khác       (6,226,273,098)        (99.64) 0.32% 0.00%       (5,946,760,285)        (95.17) 0.32% 0.02%
40  Lợi nhuận khác (40=31-32)         1,305,830,332        721.49 0.01% 0.08%           446,379,302        246.63 0.01% 0.03%
50  Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40)     (26,936,696,620)        (24.08) 5.65% 4.54%     (24,320,453,003)        (21.74) 5.65% 4.66%
51 Chi phí thuế TNDN hiện hành         7,843,863,280          54.31 0.73% 1.19%       13,693,849,470          94.81 0.73% 1.50%
52 (Chi phí) lợi ích thuế TNDN hoãn lại       (2,076,880,645)       (352.54) 0.03% -0.08%       (2,501,251,144)       (424.57) 0.03% -0.10%
60  Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52)     (32,703,679,255)        (33.77) 4.89% 3.43%     (35,513,051,329)        (36.67) 4.89% 3.26%
61 Trong đó:Lợi ích của các cổ đông thiểu số             12,061,363        (68.26) 0.00% 0.00%           (67,734,332)        383.34 0.00% 0.00%
62                Thuộc về các cổ đông của công ty mẹ     (32,715,740,618)        (33.78) 4.89% 3.43%     (35,445,316,997)        (36.60) 4.89% 3.27%
70  Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu                   (1,566)        (39.40) 0.00% 0.00%                   (1,668)        (41.96) 0.00% 0.00%
Mã số CHỈ TIÊU 2014 so với 2011 2015 so với 2011  
Chênh lệch Tỷ lệ (%) Tỷ trọng (%) Chênh lệch Tỷ lệ (%) Tỷ trọng (%)  
2011 2014 2011 2015  
01 Doanh thu bán hàng       47,440,817,829            2.40         280,610,301,792          14.18      
03 Các khoản giảm trừ doanh thu            (39,519,246)          (5.28)         142,659,162,070    19,045.87      
10  Doanh thu thuần về bán hàng (10=01-02)       47,480,337,075            2.40 100.00% 100.00%     137,951,139,722            6.97 100.00% 100.00%  
11 Giá vốn hàng bán       85,366,374,289            5.46 79.01% 81.37%     180,888,028,337          11.57 79.01% 82.41%  
20  Lợi nhuận gộp về bán hàng (20=10-11)      (37,886,037,214)          (9.12) 20.99% 18.63%     (42,936,888,615)        (10.34) 20.99% 17.59%  
21 Doanh thu hoạt động tài chính         1,101,387,048            5.43 1.03% 1.06%         (417,749,869)          (2.06) 1.03% 0.94%  
22 Chi phí tài chính      (51,025,517,862)        (63.06) 4.09% 1.48%     (41,727,404,995)        (51.57) 4.09% 1.85%  
23 Trong đó: Chi phí lãi vay       (8,875,279,527)        (32.18) 1.39% 0.92%     (17,989,713,584)        (65.23) 1.39% 0.45%  
24 Chi phí bán hàng       39,196,309,194          19.77 10.02% 11.72%       (4,912,883,927)          (2.48) 10.02% 9.13%  
25 Chi phí quản lý doanh nghiệp       (8,139,279,661)        (18.16) 2.27% 1.81%       (6,398,256,771)        (14.27) 2.27% 1.82%  
30  Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30=20+(21-22)-(25+26)      (16,816,161,837)        (15.06) 5.64% 4.68%        9,683,907,209            8.67 5.64% 5.73%  
31 Thu nhập khác       (5,422,441,289)        (84.33) 0.32% 0.05%       (4,370,339,821)        (67.97) 0.32% 0.10%  
32 Chi phí khác       (5,929,672,183)        (94.89) 0.32% 0.02%       (3,767,223,396)        (60.29) 0.32% 0.12%  
40  Lợi nhuận khác (40=31-32)           507,230,894        280.25 0.01% 0.03%         (603,116,425)       (333.23) 0.01% -0.02%  
50  Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40)      (16,308,930,943)        (14.58) 5.65% 4.72%        9,080,790,784            8.12 5.65% 5.71%  
51 Chi phí thuế TNDN hiện hành         6,153,580,656          42.61 0.73% 1.02%      21,012,902,785        145.49 0.73% 1.67%  
52 (Chi phí) lợi ích thuế TNDN hoãn lại          (147,867,086)        (25.10) 0.03% 0.02%       (5,569,677,049)       (945.41) 0.03% -0.24%  
60  Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52)      (22,314,644,513)        (23.04) 4.89% 3.68%       (6,362,434,952)          (6.57) 4.89% 4.27%  
61 Trong đó:Lợi ích của các cổ đông thiểu số            (29,812,610)        168.72 0.00% 0.00%            17,669,530       (100.00) 0.00% 0.00%  
62                Thuộc về các cổ đông của công ty mẹ      (22,284,831,903)        (23.01) 4.89% 3.68%       (6,380,104,482)          (6.59) 4.89% 4.27%  
70  Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu                   (1,174)        (29.53) 0.00% 0.00%                   (1,641)        (41.28) 0.00% 0.00%  
                                   
  1. Năm 2012 so với năm 2011
  • Về doanh thu thuần: Năm 2012 so với 2011 giảm 109.107.930.893 đ, tương đương 5.51%. Nền kinh tế khó khăn nên doanh thu vẫn chưa tăng. Doanh nghiệp cần cố gắng hơn trong việc phát triển thị trường
  • Về giá vốn hàng bán: giá vốn giảm 70.845.344.343 đ, tương đương giảm 4,53%
  • Chi phí bán hàng: Năm 2012 tăng 45.891.575.806 đ, tương đương 23,15%. Doanh nghiệp nên tìm cách giảm bớt chi phí trong khi điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp vẫn chưa tốt
  • Chi phí quản lý doanh nghiệp: năm 2013 so với 2011 giảm 12.435.799.466 đ, tương đương 27,74%. Điều này cho thấy doanh nghiệp hạn chế phát sinh những chi phí không cần thiết.
  1. Năm 2013 so với năm 2011
  • Về doanh thu: Năm 2013 so với 2011 giảm 99.825.875.874 đ, tương đương 5,04%. Doanh nghiệp đã có sự cố gắng hơn trong hạn chế việc giảm doanh thu
  • Về giá vốn hàng bán: 2013 giảm 31.309.055.640 đ, tương đương giảm 2%.
  • Về chi phí bán hàng: năm 2013 tăng 21.556.045.904, tương đương 10,87%. Doanh nghiệp nên xem xét việc giảm bớt chi phí bán hàng khi doanh thu chưa có sự thay đổi
  • Chi phí quản lý doanh nghiệp: so với 2011 thì năm 2011 giảm 7.777.122.316 đ, tương đương 17,35%.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần Pin ắc quy miền nam)
  1. Năm 2014 so với năm 2011
  • Về doanh thu: 2014 tăng nhanh 47.480.337.075 đ, tương đương 2,4%. Doanh nghiệp đã có chuyển biến khá tốt trong việc cải thiện doanh thu
  • Về giá vốn hàng bán: so với 2011 tăng 85.366.374.289 đ, tương đương 5,46%. Có thể do nguyên nhân giá nguyên vật liệu tăng cao,…
  • Chi phí bán hàng: so với 2011 thì 2013 tăng 39.196.309.194 đ, tương đương 19,77%. Việc tăng chi phí góp phần cho doanh nghiệp bán được nhiều hàng hơn.
  • Chi phí quản lý doanh nghiệp: 2013 giảm 8.139.279.661 đ, tương đương 18,16%
  1. Năm 2015 so với năm 2011
  • Về doanh thu: so với 2011 thì 2015 doanh thu tăng mạnh 137.951.139.722 đ, tương đương 6,97%. Doanh nghiệp có sự nổ lực rất lớn trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, mở rộng mạng lưới khách hàng trên thị trường.
  • Về giá vốn hàng bán: 2015 tăng 180.888.028.337 đ, tương đương 11,57%. Có thể do giá nguyên vật liệu, chi phí thu mua tăng cao. Do đó, doanh nghiệp nên cố gắng kiểm soát tốt chi phí đầu vào hợp lý.
  • Chi phí bán hàng: so với 2011 thì 2015 giảm đáng kể 4.912.883.927 đ, tương đương 2,48%. Vì hầu hết chi phí bán hàng là chi phí cố định, doanh nghiệp cần quản lý tốt chi phí để góp phần làm cho tổng doanh thu tăng lên.
  • Chi phí quản lý doanh nghiệp: 2015 giảm 6.398.256.771 đ, tương đương 11,47%. Vì đa số chi phí quản lý doanh nghiệp đều gồm chi phí cố định. Doanh nghiệp đã quản lý khá tốt hạn chế phát sinh những chi phí không cần thiết.
  1. PHÂN TÍCH TỶ SỐ TÀI CHÍNH (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần Pin ắc quy miền nam)

(Công ty cùng ngành: CTCP Bóng Đèn Điện Quang (HOSE: DQC – 2011))

STT Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Công ty cùng ngành (Năm 2011) Đánh giá
I KHẢ NĂNG THANH TOÁN              
1 Khả năng thanh toán ngắn hạn (lần) 1.21 1.18 1.09 1.18 1.18 1.77 Kém
2 Khả năng thanh toán nhanh (lần) 0.34 0.50 0.55 0.57 0.60 0.20 Được
                 
II CÁC TỶ LỆ TÀI TRỢ              
1 Hệ số nợ so với nguồn vốn chủ sở hữu 115.97% 116.06% 186.62% 144.73% 149.79% 131.30% Được
2 Hệ số nợ so với tài sản 53.70% 53.72% 65.01% 59.14% 59.97% 56.48% Được
3 Tỷ lệ vốn chủ sở hữu / Tổng tài sản 46.30% 46.28% 34.83% 40.86% 40.03% 42.75% Được
4 Tỷ lệ thanh toán lãi vay 5.06 4.85 6.84 6.11 13.61             2.10 Tốt
                 
III HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN VÀ SINH LỜI              
1 Hiệu quả sử dụng tổng tài sản (lần) 1.69 1.64 1.33 1.64 1.69             0.41 Được
2 Vòng quay hàng tồn kho (lần) 2.88 3.55 3.10 3.68 3.99 1.31 Tốt
3 Kỳ thu tiền bình quân (ngày) 25.86 31.02 21.90 10.91 18.68 658.47 Tốt
4 Vòng quay khoản phải thu (vòng) 13.92 11.61 16.44 33.01 19.27 0.55 Kém
                 
IV KHẢ NĂNG SINH LỜI              
1 Tỷ suất LNR/Doanh thu (ROS) 4.83% 3.41% 3.23% 3.64% 4.23% 5.25% Kém
2 Tỷ suất LNR/Vốn CSH (ROE) 17.62% 12.10% 12.31% 14.57% 17.88% 5.00% Tốt
3 Tỷ suất LNR/Tổng TS (ROA) 8.16% 5.60% 4.29% 5.95% 7.16% 2.14% Tốt
4 Tỷ lệ lãi gộp 20.99% 20.17% 18.46% 18.63% 17.59% 20.67%  
5 Sức sinh lợi cơ bản 11.75% 9.34% 7.17% 9.13% 10.33% 6.10% Tốt
                 
V TỶ LỆ ĐÁNH GIÁ THEO GÓC ĐỘ THỊ TRƯỜNG              
1 Tỷ lệ P/E 3.82 6.23 8.41 8.07 14.27 6.68  Tốt
2 Tỷ lệ P/B 0.74 0.75 1.04 1.18 1.75 0.43  Tốt
3 Tỷ số giá/dòng tiền  3.07 3.42 4.33 4.32 5.67 5.69  
4 EPS            3,975             2,409             2,307             2,801               2,334           1,662  
5 Giá trị thị trường của 1 cổ phiếu           15,200           15,000           19,400           22,600             33,300         11,100  
6 Cổ phiếu thường đang lưu hành     26,626,331     26,626,331     26,625,031     26,625,031       26,625,031   30,618,481  
7 BVPS      20,644.02       19,912.02       18,716.03       19,209.43         19,008.81     25,739.64  
8 CFBS 4,958.87 4,381.49 4,484.84 5,229.66 5,874.98 1,952.06  
  1. Khả năng thanh toán(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần Pin ắc quy miền nam)
  • Tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn những năm sau thấp hơn năm 2011, và thấp hơn công ty cùng ngành, điều này cho thấy:
  • Tình hình tài sản lưu động năm sau tăng hơn so với năm trước, đồng thời mức nợ ngắn hạn của công ty cũng tăng đưa đến tỷ số này thấp hơn so với năm trước.
  • Tỷ số thanh toán nợ ngắn hạn thấp hơn công ty cùng ngành. Điều này cho thấy khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp thấp hơn công ty cùng ngành, doanh nghiệp tiềm ẩn không trả được nợ đúng hạn.
  • Tỷ số khả năng thanh toán nhanh những năm sau cao hơn năm 2011 và cao hơn công ty cùng ngành, điều này cho thấy:
  • Tỷ số khả năng thanh toán nhanh năm sau cao hơn năm trước là do: Nợ ngắn hạn của những năm sau tăng nhưng hàng tồn kho lại giảm so với năm 2011, đồng thời các khoản phải thu có sự giảm dần qua các năm. Tuy nhiên tỷ số này vẫn nhỏ hơn 1, nghĩa là doanh nghiệp vẫn chưa hoàn toàn có đủ khả năng sử dụng tài khoản thanh toán nhanh để chi trả.
  • Tỷ số khả năng thanh toán những năm sau cao hơn công ty cùng ngành, cho thấy doanh nghiệp có khả năng huy động các nguồn vốn bằng tiền để trả nợ vay ngắn hạn tốt hơn so với công ty cùng ngành.
  1. Các tỷ lệ tài trợ
  • Hệ số nợ so với nguồn vốn chủ sở hữu của những năm sau cao hơn 2011 và cao hơn công ty cùng ngành, điều này cho thấy:
  • Hệ số nợ so với vốn chủ sở hữu những năm sau cao hơn 2011 là do các khoản nợ và vốn chủ sở hữu tăng qua các năm. Điều này cho thấy khả năng tài chính của công ty ở mức chấp nhận được khi chưa quản lý tốt nguồn vốn của mình khi để các khoản nợ cũng tăng theo
  • Hệ số nợ những năm sau cao hơn công ty cùng ngành, cho thấy sự quản lý việc thanh toán các khoản vay không tốt như công ty cùng ngành.
  • Hệ số nợ so với tài sản năm sau cao hơn 2011 và cao hơn công ty cùng ngành, điều này cho thấy :
  • Tỷ số nợ những năm sau cao hơn cho thấy công ty có khả năng trả nợ còn thấp.
  • Tỷ số nợ cao hơn công ty cùng ngành cho thấy doanh nghiệp có khả năng trả nợ tốt hơn so với công ty cùng ngành.
  • Tỷ lệ vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản những năm sau thấp hơn so với năm 2011 và thấp hơn công ty cùng ngành, điều này cho thấy:
  • Hệ số vốn chủ sở hữu những năm sau thấp hơn 2011 là do vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp giảm dần qua từng năm, cho thấy nguồn vốn của doanh nghiệp không ổn định.
  • Hệ số vốn chủ sở hữu thấp hơn công ty cùng ngành cho thấy doanh nghiệp chưa được đánh giá cao về việc ổn định tăng nguồn vốn so với công ty cùng ngành.
  • Tỷ lệ thanh toán lãi vay những năm sau cao hơn năm trước và cao hơn công ty cùng ngành, điều này cho thấy:
  • Tỷ lệ thanh toán lãi vay so với 2011 cao hơn cho thấy khả năng sinh lợi của doanh nghiệp cao hơn và mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp giảm đi
  • Tỷ lệ thanh toán lãi cao hơn công ty cùng ngành thì công ty có thể có tỷ số nợ thấp hơn công ty cùng ngành.
  • Tỷ số khả năng trả nợ những năm sau thấp hơn năm 2011 và thấp hơn công ty cùng ngành, điều này cho thấy:
  • Tỷ số khả năng trả nợ so với 2011 thấp hơn và nhỏ hơn 1, cho thấy doanh nghiệp chưa có khả năng thanh toán các khoản nợ vay đến hạn trả.
  • Tỷ số khả năng trả nợ thấp hơn công ty cùng ngành cho thấy doanh nghiệp phải chịu nhiều áp lực từ các khoản vay đến hạn phải trả cao hơn so với công ty cùng ngành.
  1. Đánh giá hiệu quả hoạt động
  • Hiệu quả sử dụng tổng tài sản những năm có thay đổi nhưng chênh lệch không nhiều so với năm 2011 và cao hơn công ty cùng ngành, điều này cho thấy:
  • Hiệu quả sử dụng tài sản không có thay đổi nhiều qua các năm cho thấy doanh thu của công ty tăng ổn định, công ty sử dụng vốn hiệu quả không quá lớn.
  • Hiệu quả sử dụng tài sản cao hơn công ty cùng ngành cho thấy công ty sử dụng vốn hiệu quả tốt hơn so với công ty cùng ngành.
  • Vòng quay hàng tồn kho những năm sau cao hơn 2011 và cao hơn công ty cùng ngành, điều này cho thấy:
  • Vòng quay hàng tồn kho tăng dần so với năm 2011 cho thấy doanh nghiệp bán hàng nhanh và hàng tồn kho không bị ứ đọng nhiều. Tuy nhiên, hệ số này quá cao cũng không tốt, vì như vậy có nghĩa là lượng hàng dự trữ trong kho không nhiều, nếu nhu cầu thị trường tăng đột ngột thì rất có khả năng doanh nghiệp bị mất khách hàng và bị đối thủ cạnh tranh giành thị phần.
  • Vòng quay hàng tồn kho cao hơn công ty cùng ngành cho thấy việc sử dụng tồn kho của công ty khá tốt so với công ty cùng ngành, đó là cơ sở để nâng cao hiệu quả vốn.
  • Kỳ thu tiền bình quân những năm sau có xu hướng giảm so với năm 2011 và thấp hơn công ty cùng ngành, điều này cho thấy:
  • Kỳ thu tiền bình quân năm sau thấp hơn 2011 cho thấy chính sách quản lý khoản phải thu của công ty được thực hiện một cách hợp lý.
  • Kỳ thu tiền bình quân thấp hơn so với công ty cùng ngành cho thấy việc quản lý công nợ của doanh nghiệp tốt hơn so với công ty cùng ngành.
  • Vòng quay khoản phải thu tăng so với năm 2011 và cao hơn công ty cùng ngành, điều này cho thấy:
  • Vòng quay khoản phải thu những năm sau tăng lên so với năm 2011 cho thấy công ty chủ yếu bán chịu cho khách hàng, thời gian nợ dài hơn.
  • Vòng quay khoản phải thu cao hơn công ty cùng ngành cho thấy doanh nghiệp có thời gian thu hồi lại tiền bán hàng kém hơn, mất nhiều thời gian hơn so với công ty cùng ngành.
  1. Khả năng sinh lời
  • Tỷ suất LNR/Doanh thu (ROS) những năm sau thấp hơn 2011 và thấp hơn công ty cùng ngành, điều này cho thấy:
  • Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thấp hơn qua các năm cho thấy lợi nhuận cho các cổ đông ít đi. Doanh nghiệp đang gặp khó khăn trong sản xuất kinh doanh.
  • Tỷ suất lợi nhuận thấp hơn công ty cùng ngành cho thấy doanh nghiệp sản xuất kinh doanh chưa được hiệu quả so với công ty cùng ngành.
  • Tỷ suất LNR/VSCH (ROE) những năm sau thấp hơn năm 2011 nhưng cao hơn công ty cùng ngành, điều này cho thấy:
  • Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu những năm sau thấp hơn 2011 cho thấy doanh nghiệp chưa tốt trong việc tạo lợi nhuận từ vốn chủ sở hữu. Nhưng năm 2015 đã có sự tăng lên cho thấy doanh nghiệp đã sử dụng đòn bẩy tài chính khá hiệu quả để làm gia tăng lợi nhuận cho các cổ đông.
  • Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu cao hơn nhiều so với công ty cùng ngành, cho thấy doanh nghiệp đầu tư có hiệu quả khi đứng trên quan điểm của các cổ đông để gia tăng lợi nhuận cho cổ đông.
  • Tỷ suất LNT/Tổng tài sản (ROA) có sự giảm đi so với năm 2011 nhưng cao hơn công ty cùng ngành, điều này cho thấy:
  • Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản giảm đi so với 2011, cho thấy khả năng sinh lợi của công ty thấp. Đến năm 2015, có sự tăng lên
  • Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản cao hơn công ty cùng ngành, cho thấy khả năng sinh lợi của tất cả các khoản vốn đầu tư trong công ty cao hơn so với công ty cùng ngành.
  1. Tỷ lệ đánh giá theo góc độ thị trường(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần Pin ắc quy miền nam)
  • Tỷ lệ P/E những năm sau có xu hướng tăng cao hơn 2011 và cao hơn công ty cùng ngành, điều này cho thấy:
  • Tỷ lệ P/E những năm sau cao hơn 2011 cho thấy công ty có khả năng sinh lời triển vọng hơn theo từng năm.
  • Tỷ lệ P/E cao hơn công ty cùng ngành cho thấy nhà đầu tư sẵn sàng bỏ ra nhiều hơn để thu được lợi nhuận nhiều hơn cho doanh nghiệp so với công ty cùng ngành.
  • Tỷ lệ P/B những năm sau cao hơn so với 2011 và cao hơn công ty cùng ngành, điều này cho thấy:
  • Tỷ lệ P/B năm sau cao hơn năm trước ta thấy triển vọng của công ty ngày càng cao. Tỷ lệ luôn lớn hơn 1 cho thấy công ty hoạt động có hiệu quả
  • Tỷ lệ P/B cao hơn công ty cùng ngành cho thấy công ty hoạt động tốt hơn công ty cùng ngành.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần Pin ắc quy miền nam)
  • PHÂN TÍCH CHỈ SỐ Z

Chỉ số Z bao gồm 5 chỉ số X1, X2, X3, X4, X5:

X1 = Tỷ số Vốn Lưu Động trên / Tổng Tài Sản (Working Capitals/Total Assets).

X2 = Tỷ số Lợi Nhuận Giữ Lại / Tổng Tài Sản (Retain Earnings/Total Assets)

X3 = Tỷ Số Lợi Nhuận Trước Lãi Vay và Thuế / Tổng Tài sản (EBIT/Total Assets)

X4 = Giá Trị Thị Trường của Vốn Chủ Sở Hữu / Giá trị sổ sách của Tổng Nợ

(Market Value of Total Equity / Book values of total Liabilities)

X5= Tỷ số Doanh Số / Tổng Tài Sản (Sales/Total Assets)

Đối với doanh nghiệp đã cổ phần hoá, ngành sản suất:

Z = 1.2X1 + 1.4X2 + 3.3X3 + 0.64X4 + 0.999X5

  • Nếu Z > 2.99 Doanh nghiệp nằm trong vùng an toàn, chưa có nguy cơ phá sản
  • Nếu 1.8 < Z < 2.99 Doanh nghiệp nằm trong vùng cảnh báo, có thể có nguy cơ phá sản
  • Nếu Z < 1.8: Doanh nghiệp nằm trong vùng nguy hiểm, nguy cơ phá sản cao.
  Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
X1=TSLĐ/TTS 0.635 0.635 0.706 0.693 0.704
X2=LNGL/TTS 0.109 0.092 0.072 0.087 0.043
X3=EBIT/TTS 0.117 0.093 0.072 0.091 0.103
X4=Giá trị TT VCSH/Tổng nợ 0.635 0.649 0.555 0.813 1.170
X5=DT/TTS 1.667 1.632 1.313 1.619 1.674
Z 3.374 3.244 2.853 3.392 3.668

 

Nhận xét:  Nhìn chung, chỉ số Z >2.99, tăng dần qua các năm cho thấy doanh nghiệp nằm trong vùng an toàn, chưa có nguy cơ phá sản.

PHÂN TÍCH HÒA VỐN VÀ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần Pin ắc quy miền nam)

Phân tích hòa vốn

 (Đvt: Đồng)

Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Doanh thu hòa vốn lời lỗ   1,543,431,358,963   1,505,986,092,071   1,510,260,020,608   1,631,894,473,702   1,539,919,521,530
Doanh thu hòa vốn tiền mặt   1,352,047,545,837   1,228,720,557,660   1,162,415,332,953   1,260,365,621,356   1,093,111,738,873
Doanh thu hòa vốn trả nợ   1,483,436,784,561   1,338,133,393,582   1,243,593,167,534   1,360,769,432,492   1,147,618,823,208
Doanh thu   1,978,850,510,338   1,869,742,579,445   1,879,024,634,464   2,026,330,847,413   2,116,801,650,060

Nhận xét:  Qua bảng trên ta thấy doanh thu thật sự của công ty cao hơn so với doanh thu tại điểm hòa vốn qua từng năm, cho thấy công ty đang hoạt động có lãi tăng qua các năm.

  1. Đòn bẩy tài chính
Đòn bẩy Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Đòn bẩy kinh doanh DOL 3.368 3.839 3.722 3.663 3.095
Đỏn bẩy tài chính DFL 124.65% 125.98% 117.12% 119.57% 107.93%
Đòn bẩy tổng thể DTL 419.84% 483.64% 435.90% 438.04% 333.99%
  1. Đòn bẩy kinh doanh DOL

Nhìn vào bảng ta thấy sự tăng dần của DOL so với năm 2011 nhưng bắt đầu giảm vào năm 2014, kết hợp với bảng kết quả hoạt động kinh doanh cho thấy năm 2011-2015 công ty đã cắt giảm bớt chi phí quản lý doanh nghiệp để đẩy lợi nhuận của công ty lên, nhưng lại tăng chi phí bán hàng nên tỷ lệ biến đổi doanh thu không cao.

  1. Đòn bẩy tài chính DFL (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần Pin ắc quy miền nam)

Chi phí lãi vay của công ty có sự giảm dần từ năm 2011 đến 2015, do đó làm cho DFL giảm dần qua những năm sau . Cho thấy công ty đã có chính sách giảm bớt lãi vay hiệu quả.


Trên đây là tiểu luận môn Tài chính doanh nghiệp đề tài: Phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần Pin ắc quy miền nam, dành cho các bạn đang làm tiểu luận môn học chuyên ngành: còn nhiều bài mẫu tiểu luận môn học các bạn tìm kiếm trên chuyên mục nhé. 

Lưu ý: Có thể trên website không có tài liệu đúng như các bạn mong muốn để hoàn thiện bài làm hoàn toàn mới và chất lượng tốt các bạn có thể cần tới sự hỗ trợ của dịch vụ viết tiểu luận để kham khảo bảng giá và quy trình làm việc các bạn có thể trao đổi với mình qua SDT/Zalo: https://zalo.me/0932091562

DOWNLOAD FILE

Contact Me on Zalo