Tải miễn phí bài Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Đầu tư và phát triển IDI, các bạn có thể tải về kham khảo miễn phí, đây là đề tài tiểu luận môn Tài chính doanh nghiệp được giới thiệu cho các bạn sinh viên đang tìm kiếm tài liệu, ngoài ra các bạn có thể kham khảo thêm các bài tiểu luận về Phân tích báo cáo tài chính và tiểu luận về Công ty Cổ phần Đầu tư và phát triển IDI trên chuyên mục tiểu luận Tài chính doanh nghiệp.
Lưu ý: Trong quá trình viết tiểu luận Môn Tài chính doanh nghiệp nếu các bạn không có thời gian và cần hỗ trợ viết bài hoàn chỉnh, chất lượng tốt, các bạn có thể liên hệ với dịch vụ viết tiểu luận chất lượng qua Zalo: https://zalo.me/0932091562
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐA QUỐC GIA
1.GIỚI THIỆU CHUNG (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Đầu tư và phát triển IDI)
- Tên đầy đủ: Công ty Cổ phần Đầu Tư & Phát Triển Đa Quốc Gia (IDI)
- Tên tiếng Anh: I.D.I International Development & Investment Corporation
- Tên viết tắt: CTCP IDI
- Địa chỉ: Quốc lộ 80, CCN Vàm Cống, Ấp. An Thạnh, X. Bình Thành, H. Lấp Vò, T. Đồng Tháp.
- Điện thoại: (84.67) 368 0383 – 221 6345 – 629 6802
- Fax: (84.67) 368 0382 – 368 0434
- Email: idiseafood@vnn.vn
- Website: http://www.idiseafood.com
- Mã số thuế: 0303141296 Ngày cấp: 15/07/2003
- GPKD: 0303141296 Ngày cấp: 15/07/2003
2. Lịch sử hình thành và phát triển
Công ty Cổ phần Đầu tư & Phát triển Đa Quốc Gia, tên gọi tắt là công ty IDI, được thành lập năm 2003, là một trong những doanh nghiệp do Công ty Cổ phần Đầu tư & Xây dựng Sao Mai tỉnh An Giang thành lập, theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103001715 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 15/07/2003 và được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp cấp thay đổi lần thứ 9 số: 0303141296 ngày 09/11/2010.
Theo thời gian, IDI không ngừng phát triển lớn mạnh, gắn liền với quá trình này là những đợt tăng vốn như sau:
- Đăng ký lần đầu:Vốn điều lệ hoạt động là 29,000,000,000 đồng.
- Tăng vốn lần thứ 1:Tăng từ 29,000,000,000 đồng lên 47,940,000,000 đồng, tăng thêm 18,940,000,000 đồng, tương đương 947 cổ phần (Mệnh giá: 20,000 đồng/cổ phần), theo Nghị quyết ĐHĐCĐ số 027/NQ-ĐHĐCĐ ngày 09/02/2007.
- Tăng vốn lần thứ 2:Tăng từ 47,940,000,000 đồng lên 91,474,000,000 đồng, tăng thêm 43,534,000,000 đồng, tương đương 4,353,400 cổ phần (Mệnh giá: 10,000 đồng/cổ phần), theo Nghị quyết ĐHĐCĐ số 028/NQ-ĐHĐCĐ ngày 12/08/2007.
- Tăng vốn lần thứ 3:Tăng từ 91,474,000,000 đồng lên 228,107,040,000 đồng, tăng thêm 136,633,040,000 đồng tương đương 13,663,304 cổ phần (Mệnh giá: 10,000 đồng/cổ phiếu), theo Nghị quyết Đại hội Cổ đông số: 068/07-IDI ngày 18/09/2007, kèm theo báo cáo kết quả phát hành cổ phiếu ra công chúng ngày 30/06/2008.
- Tăng vốn lần thứ 4:Tăng từ 228,107,040,000 đồng lên 380,000,000,000 đồng, tăng thêm 151,892,960,000 đồng tương ứng với số cổ phần là: 15,189,296 cổ phần (10,000 đồng/ cổ phiếu) theo Nghị quyết Đại hội Cổ đông ngày 11/05/2010, căn cứ theo báo cáo kiểm toán của công ty TNHH dịch vụ tư vấn tài chính và kiểm toán phía nam ( AASCS) ngày 24 tháng 8 năm 2010.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Đầu tư và phát triển IDI)
- Tăng vốn lần thứ 5: Tăng từ 380,000,000,000 đồng lên 456,000,000,000 đồng, tăng thêm 76,000,000,000 đồng tương ứng với số cổ phần là 7,600,000 cổ phần (10,000 đồng/cổ phiếu) theo Nghị quyết ĐHĐCĐ Công ty số 01/NQ-ĐHCĐ/2014 ngày 09/05/2014.
- Tăng vốn lần thứ 6: Tăng từ 456,000,000,000 đồng lên 855,000,000,000 đồng, tăng thêm 399,000,000,000 đồng tương ứng với số cổ phần là 39,900,000 cổ phần (10,000 đồng/cổ phiếu) theo Nghị quyết ĐHĐCĐ Công ty số 01/NQ-ĐHCĐ/2014 ngày 09/05/2014. Việc tăng vốn này hoàn thành vào ngày 23/01/2015, Công ty đã thực hiện kiểm toán vốn cũng như báo cáo UBCK Nhà nước và đã lưu ký niêm yết cho toàn bộ số cổ phần tăng thêm này.
- Tăng vốn lần thứ 7: Tăng từ 855,000,000,000 đồng lên 983,250,000,000 đồng, tăng thêm 128,250,000,000 đồng tương ứng với số cổ phần là 12,8250,000 cổ phần (10,000 đồng/cổ phiếu) theo Nghị quyết ĐHĐCĐ Công ty số 01/NQ-ĐHCĐ/2015 ngày 10/05/2015. Nội dung của đợt tăng vốn này là phát hành cổ phiếu từ nguồn lợi nhuận năm 2014 và lợi nhuận giữ lại để thực hiện chia cổ tức cho cổ đông 2014 bằng cổ phiếu với tỷ lệ 15%.Việc tăng vốn này hoàn thành vào ngày 05/08/2015, Công ty đã thực hiện kiểm toán vốn cũng như báo cáo UBCK Nhà nước và đã lưu ký niêm yết cho toàn bộ số cổ phần tăng thêm này.
- Tháng 5 năm 2011, cổ phiếu Công ty IDI đã được niêm yết trên Sàn Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh với mã chứng khoán là IDI.
- Quá trình tăng vốn điều lệ của IDI:
Thời gian | Vốn điều lệ (tỷ đồng) |
2003 | 29 |
2007 | 47,94 |
2007 | 91,474 |
2008 | 228,107 |
2010 | 380 |
2014 | 456 |
2015 | 855 |
3. Lĩnh vực hoạt động(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Đầu tư và phát triển IDI)
- Hoạt động chính của IDI liên quan chủ yếu đến việc đầu tư và kinh doanh Cụm công nghiệp Vàm Cống tại huyện Lấp Vò tỉnh Đồng Tháp cũng như đầu tư sản xuất kinh doanh các nhà máy nằm trong Cụm công nghiệp này, thuộc chuỗi giá trị nuôi trồng – chế biến – xuất khẩu cá tra và các sản phẩm phụ, sản phẩm giá trị gia tăng của cá tra. IDI được xem là một trong những công ty chế biến xuất khẩu cá tra lớn nhất của Việt Nam và là nhà cung cấp sản phẩm cá tra có uy tín trên thị trường thế giới. Bên cạnh đó, IDI còn tham gia vào lĩnh vực:
- Nuôi trồng thủy sản.
- Mua bán, chế biến thủy hải sản.
- Sản xuất và đóng hộp dầu mỡ động thực vật.
- Sản xuất và chế biến thức ăn thủy sản.
- Sản xuất bao bì nhựa, giấy, nước uống đóng chai.
- Kinh doanh bất động sản.
- Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông.
- Kinh doanh nhà, kinh doanh khách sạn.
- Mua bán vật liệu xây dựng, trang trí nội thất.
- Sản xuất, truyền tải và phân phối điện.
- Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét.
- Kho bãi và lưu giữ hàng hóa. Bốc xếp hàng hóa cảng biển.
- Vận tải hàng hóa đường bộ bằng ôtô chuyên dụng; đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới.
XEM THÊM ==> DỊCH VỤ VIẾT THUÊ TIỂU LUẬN
Trong đó, lĩnh vực kinh doanh chính: nuôi trồng, chế biến cá tra đông lạnh xuất khẩu và tinh luyện dầu cá thành dầu ăn.
- Công ty liên kết:(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Đầu tư và phát triển IDI)
- Công ty Cổ phần Đầu tư Du lịch & Phát triển Thủy sản (Trisedco)
- Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư Tài chính (Astar)
- Với những đóng góp và thành quả đạt được, IDI vinh dự nhận nhiều giải thưởng như:
- Tháng 10 năm 2009: UBND tỉnh Đồng Tháp tặng bằng khen về việc đã có thành tích xuất xắc góp phần phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
- Tháng 01 năm 2010: Công ty được Hội nghề cá Việt Nam trao giải thưởng “Danh hiệu chất lượng vàng thủy sản Việt Nam năm 2009” và được Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tặng bằng khen là một trong 10 doanh nghiệp xuất xắc nhất nhận giải thưởng “Danh hiệu chất lượng vàng thủy sản Việt Nam năm 2009”.
- Tháng 3 năm 2010: Công ty được Đảng ủy Khối Doanh nghiệp thuộc Đảng bộ tỉnh An Giang khen tặng Chi bộ Thủy sản IDI đạt tiêu chuẩn cơ sở “Trong sạch, vững mạnh” tiêu biểu 3 năm liền.
- Tháng 4 năm 2010: UBND tỉnh Đồng Tháp tặng bằng khen về việc đã hoàn thành xuất sắc nghĩa vụ nộp thuế năm 2009.
- Tháng 11 năm 2010: UBND huyện Lấp Vò khen tặng có thành tích đóng góp về cơ sở vật chất cho phong trào thể dục thể thao của huyện.
XEM THÊM ==> DOWNLOAD 999+ TIỂU LUẬN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
PHẦN 2: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
1. PHÂN TÍCH TỶ LỆ (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Đầu tư và phát triển IDI)
THÔNG SỐ | ĐVT | NĂM 2011 | NĂM 2012 | NĂM 2013 | NĂM 2014 | NĂM 2015 |
Tài sản ngắn hạn | Triệu đồng | 915,167 | 934,502 | 1,063,980 | 1,159,976 | 2,632,373 |
Nợ ngắn hạn | Triệu đồng | 851,036 | 839,321 | 1,200,869 | 1,216,237 | 1,916,484 |
CR | Lần | 1.08 | 1.11 | 0.89 | 0.95 | 1.37 |
Chỉ số ngành | Lần | 1.64 | 1.78 | 1.79 | 1.84 | 1.47 |
(Chỉ số ngành theo Webstie <http://www.cophieu68.vn>)
- Nhận xét:
Tỷ số đánh giá khả năng thanh toán là chỉ tiêu đo lường khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của công ty tăng qua các năm trong khoảng thời gian từ năm 2011 đến 2015. Năm 2011 là 1.08 đến năm 2012 tăng lên 1.11 và giảm xuống 0.89 (2013) và tăng nhẹ 0.95 (2014), riêng năm 2015 tăng khá mạnh là 1.37.
Năm 2011 đến 2012 tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán tăng 2.78% so với năm 2011
Năm 2012 đến 2013 tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán giảm 19.82% so với năm 2012
Năm 2013 đến 2014 tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán tăng 6.74% so với năm 2013(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Đầu tư và phát triển IDI)
Năm 2014 đến năm 2015 tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán tăng mạnh đạt 44.21% so với năm 2014, tài sản ngắn hạn tăng 2.27 lần. Nợ ngắn hạn cũng tăng 1.58 lần nhưng mức tăng chậm hơn mức tăng tài sản ngắn hạn => khả năng thanh toán nợ ngắn hạn có xu hướng cải thiện.
So với trung bình của ngành thì tỷ số này của công ty thấp hơn. Tuy nhiên, tỷ số này cho thấy tài sản ngắn hạn hiện có của công ty có khả năng trả các khoản nợ ngắn hạn mà không cần phải vay thêm do các tỷ số này đang được cải thiện tăng lên hơn 1 và gần bằng với tỷ số của ngành là 1.47. Các tỷ số này trong ngành đang có chiều hướng giảm.
- Qua số liệu ta thấy công ty đã có những biện pháp kịp thời cho việc thanh toán nợ ngắn hạn của mình. Tuy nhiên khi đánh giá khả năng thanh toán qua tỷ số đánh giá khả năng thanh toán cần kiểm tra lại tính thanh khoản của tài sản. Đối với các tài sản ngắn hạn đang trong tình trạng thanh khoản thấp cần được loại trừ (nợ phải thu khó đòi…). Nếu chỉ số này quá cao cũng có thể do nguyên nhân ứ đọng tài sản ngắn hạn khi kinh doanh gặp khó khăn, công ty đang sử dụng tài sản chưa được hiệu quả.
Nếu một công ty đang gặp khó khăn về tài chính, công ty sẽ chi trả cho các hóa đơn thanh toán bị chậm trễ hơn (các khoản phải trả nhà cung cấp), hoặc phải vay tiền từ Ngân hàng… tất cả các hoạt động này làm cho nợ ngắn hạn tăng lên. Nếu nợ ngắn hạn tăng nhanh hơn tài sản ngắn hạn, tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán sẽ giảm xuống và đây là dấu hiệu của khó khăn rắc rối tài chính có thể xảy ra đối với công ty.
- Tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán nhanh (QR) (Quick ratio):
THÔNG SỐ | ĐVT | NĂM 2011 | NĂM 2012 | NĂM 2013 | NĂM 2014 | NĂM 2015 |
Tài sản ngắn hạn | Triệu đồng | 915,167 | 934,502 | 1,063,980 | 1,159,976 | 2,632,373 |
Tồn kho | Triệu đồng | 237,524 | 423,279 | 222,401 | 522,604 | 770,627 |
Tài sản ngắn hạn – tồn kho | Triệu đồng | 677,643 | 511,223 | 841,579 | 637,372 | 1,861,746 |
Nợ ngắn hạn | Triệu đồng | 851,036 | 839,321 | 1,200,869 | 1,216,237 | 1,916,484 |
QR | Lần | 0.80 | 0.61 | 0.70 | 0.52 | 0.97 |
Chỉ số ngành | Lần | 0.76 | 0.74 | 0.80 | 0.81 | 0.74 |
- Nhận xét:
Tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán nhanh của công ty có sự biến động không ổn định qua các năm từ năm 2011 đến 2015. Năm 2011 là 0.80 đến năm 2012 giảm còn 0.61 và tăng trở lại là 0.70 (2013). Tuy nhiên đến năm 2014 giảm còn 0.52 và năm 2015 tăng nhanh lên 0.97.
Năm 2011 đến 2012 tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán nhanh giảm mạnh 23.75% so với năm 2011
Năm 2012 đến 2013 tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán nhanh tăng nhẹ 14.75% so với năm 2012
Năm 2013 đến 2014 tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán nhanh giảm 25.71% so với năm 2013(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Đầu tư và phát triển IDI)
Năm 2014 đến 2015 tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán tăng mạnh 86.54% so với năm 2014 => khả năng thanh toán nợ ngắn hạn đang dần hồi phục theo hướng tích cực và vượt cao hơn so với chỉ số ngành là 0.74.
- Tỷ số đánh giá khả năng thanh toán nhanh các năm từ 2011 đến 2015 đều nhỏ hơn 1 và biến động không đều qua các năm cho thấy công ty quản lý không hiệu quả việc đảm bảo thanh toán các khoản nợ ngắn hạn, khả năng trả nợ ngắn hạn của công ty cần phải vay thêm và cần phải bán hàng trong kho. Tuy nhiên đến năm 2015 lại tăng khá nhanh gần đến 1 thể hiện việc công ty đang cố gắng hơn và có bước đi khá đúng trong việc quản lý khả năng trả nợ ngắn hạn của mình.
- Hiệu quả sử dụng tổng tài sản TAT (Total asset turn):
THÔNG SỐ | ĐVT | NĂM 2011 | NĂM 2012 | NĂM 2013 | NĂM 2014 | NĂM 2015 |
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ | Triệu đồng | 1,097,473 | 1,331,157 | 1,804,414 | 2,119,961 | 2,543,398 |
Doanh thu hoạt động tài chính | Triệu đồng | 42,306 | 10,620 | 16,026 | 19,340 | 54,477 |
Thu nhập khác | Triệu đồng | 5,954 | 4,495 | 1,298 | 209 | 17,708 |
Tổng doanh thu thuần | Triệu đồng | 1,145,733 | 1,346,272 | 1,821,738 | 2,139,510 | 2,615,583 |
Tổng tài sản | Triệu đồng | 1,463,309 | 1,468,353 | 1,845,614 | 1,950,652 | 3,480,209 |
TAT | Vòng | 0.78 | 0.92 | 0.99 | 1.10 | 0.75 |
Chỉ số ngành | Vòng | 0.18 | 0.17 | 0.20 | 0.24 | 0.22 |
- Nhận xét:
Hiệu quả sử dụng tổng tài sản để đánh giá hiệu quả của việc sử dụng tài sản của công ty. Thông qua hệ số này chúng ta có thể biết được với mỗi một đồng tài sản có bao nhiêu đồng doanh thu được tạo ra. (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Đầu tư và phát triển IDI)
Ta thấy, từ năm 2011-2015 thì hiệu quả sử dụng tổng tài sản biến động không đều. Từ năm 2011-2014 lần lượt tăng từ 0.78, 0.92, 0.99 và 1.10. Tuy nhiên tới năm 2015 tỷ số này giảm nhanh còn 0.75 vòng đồng nghĩa với việc sử dụng tài sản của công ty vào các hoạt động sản xuất kinh doanh không hiệu quả. Tuy nhiên so với chỉ số ngành thì công ty có tốt hơn rất nhiều.
Tuy nhiên muốn đi sâu nghiên cứu mức độ hiệu quả của việc sử dụng tài sản của một công ty chúng ta cần phân tích các tài sản:
- Vòng quay tài sản ngắn hạn:
THÔNG SỐ | ĐVT | NĂM 2011 | NĂM 2012 | NĂM 2013 | NĂM 2014 | NĂM 2015 |
Doanh thu thuần | Triệu đồng | 1,097,473 | 1,331,157 | 1,804,414 | 2,119,961 | 2,543,398 |
Tài sản ngắn hạn | Triệu đồng | 915,167 | 934,502 | 1,063,980 | 1,159,976 | 2,632,373 |
Vòng quay tài sản ngắn hạn | Vòng | 1.20 | 1.42 | 1.70 | 1.83 | 0.97 |
Chỉ số ngành | Vòng | 0.29 | 0.28 | 0.34 | 0.44 | 0.43 |
- Nhận xét:
Ta thấy chỉ số này từ năm 2011-2015 có xu hướng không tốt. Tuy nhiên, so với chỉ số ngành thì vẫn tốt hơn rất nhiều. Năm 2011 là 1.20 tăng lên 1.42 vào năm 2012 và tiếp tục vào năm 2013 và 2014 là 1.70, 1.83. Đến năm 2015 giảm mạnh còn 0.97 cho thấy tình hình sử dụng tài sản lưu động kém đi và không có sự cải thiện.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Đầu tư và phát triển IDI)
(ĐVT: 1,000,000 VNĐ)
MỤC | 2011 | Tỷ trọng | 2012 | Tỷ trọng | 2013 | Tỷ trọng | 2014 | Tỷ trọng | 2015 | Tỷ trọng |
I – TÀI SẢN NGẮN HẠN | 915,167 | 62.5% | 934,502 | 63.6% | 1,063,980 | 57.6% | 1,159,976 | 59.5% | 2,632,373 | 75.6% |
1. Tiền và các khoản tương đương tiền | 152,636 | 10.4% | 21,364 | 1.5% | 103,521 | 5.6% | 66,127 | 3.4% | 468,896 | 13.5% |
1.1.Tiền | 67,941 | 4.6% | 11,364 | 0.8% | 40,021 | 2.2% | 38,827 | 2.0% | 413,498 | 11.9% |
1.2.Các khoản tương đương tiền | 84,696 | 5.8% | 10,000 | 0.7% | 63,500 | 3.4% | 27,300 | 1.4% | 55,398 | 1.6% |
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | 52,904 | 3.6% | 0.0% | 13,365 | 0.7% | 21,483 | 1.1% | 319,145 | 9.2% | |
2.1. Chứng khoán kinh doanh | 53,169 | 3.6% | 0.0% | 13,365 | 0.7% | 21,483 | 1.1% | 1,845 | 0.1% | |
2.2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh | -265 | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 0.0% | ||||
2.3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 317,300 | 9.1% | ||||
3. Các khoản phải thu ngắn hạn | 467,195 | 31.9% | 478,786 | 32.6% | 702,867 | 38.1% | 533,239 | 27.3% | 1,059,584 | 30.4% |
3.1.Phải thu khách hàng | 325,933 | 22.3% | 399,650 | 27.2% | 625,421 | 33.9% | 344,519 | 17.7% | 514,367 | 14.8% |
3.2.Trả trước cho người bán | 28,504 | 1.9% | 32,897 | 2.2% | 26,953 | 1.5% | 133,674 | 6.9% | 388,088 | 11.2% |
3.3. Các khoản phải thu khác | 132,638 | 9.1% | 74,629 | 5.1% | 80,480 | 4.4% | 90,782 | 4.7% | 201,682 | 5.8% |
3.4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi | -19,880 | -1.4% | -28,390 | -1.9% | -29,987 | -1.6% | -35,736 | -1.8% | -44,553 | -1.3% |
4. Hàng tồn kho | 237,524 | 16.2% | 423,279 | 28.8% | 222,401 | 12.1% | 522,604 | 26.8% | 770,627 | 22.1% |
5. Tài sản ngắn hạn khác | 4,908 | 0.3% | 11,074 | 0.8% | 21,827 | 1.2% | 16,523 | 0.8% | 14,121 | 0.4% |
5.1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 569 | 0.0% | 1,309 | 0.1% | 2,412 | 0.1% | 1,457 | 0.1% | 1,975 | 0.1% |
5.2. Thuế GTGT được khấu trừ | 0.0% | 731 | 0.0% | 2,960 | 0.2% | 14,952 | 0.8% | 11,540 | 0.3% | |
5.3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 0.0% | 0.0% | 875 | 0.0% | 114 | 0.0% | 607 | 0.0% | ||
5.4. Tài sản ngắn hạn khác | 4,338 | 0.3% | 9,034 | 0.6% | 15,580 | 0.8% | 0.0% | 0.0% | ||
II – TÀI SẢN DÀI HẠN | 548,142 | 37.5% | 533,851 | 36.4% | 781,634 | 42.4% | 790,676 | 40.5% | 847,836 | 24.4% |
1. Các khoản phải thu dài hạn | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 12,985 | 0.7% | 7,101 | 0.2% | |||
1.1. Phải thu dài hạn khác | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 12,985 | 0.7% | 7,101 | 0.2% | |||
2. Tài sản cố định | 431,739 | 29.5% | 419,900 | 28.6% | 643,902 | 34.9% | 536,306 | 27.5% | 758,199 | 21.8% |
2.1. Tài sản cố định hữu hình | 302,627 | 20.7% | 306,487 | 20.9% | 353,985 | 19.2% | 309,037 | 15.8% | 459,827 | 13.2% |
– Nguyên giá | 334,680 | 22.9% | 363,072 | 24.7% | 437,083 | 23.7% | 408,756 | 21.0% | 626,439 | 18.0% |
– Giá trị hao mòn luỹ kế | -32,052 | -2.2% | -56,585 | -3.9% | -83,099 | -4.5% | -99,719 | -5.1% | -166,612 | -4.8% |
2.2. Tài sản cố định thuê tài chính | 7,139 | 0.5% | 6,173 | 0.4% | 102,619 | 5.6% | 144,954 | 7.4% | 115,881 | 3.3% |
– Nguyên giá | 10,079 | 0.7% | 10,121 | 0.7% | 108,294 | 5.9% | 160,500 | 8.2% | 118,888 | 3.4% |
– Giá trị hao mòn luỹ kế | -2,940 | -0.2% | -3,947 | -0.3% | -5,675 | -0.3% | -15,546 | -0.8% | -3,007 | -0.1% |
2.3. Tài sản cố định vô hình | 56,671 | 3.9% | 66,757 | 4.5% | 96,789 | 5.2% | 82,315 | 4.2% | 182,491 | 5.2% |
– Nguyên giá | 56,682 | 3.9% | 66,798 | 4.5% | 97,562 | 5.3% | 84,163 | 4.3% | 184,551 | 5.3% |
– Giá trị hao mòn luỹ kế | -10 | 0.0% | -41 | 0.0% | -773 | 0.0% | -1,849 | -0.1% | -2,060 | -0.1% |
2.4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 65,301 | 4.5% | 40,482 | 2.8% | 90,509 | 4.9% | 0.0% | 0.0% | ||
3. Tài sản dở dang dài hạn | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 110,510 | 5.7% | 10,642 | 0.3% | |||
4. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | 104,848 | 7.2% | 103,795 | 7.1% | 126,885 | 6.9% | 127,975 | 6.6% | 71,279 | 2.0% |
4.1. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh | 109,220 | 7.5% | 109,320 | 7.4% | 121,170 | 6.6% | 122,210 | 6.3% | 57,279 | 1.6% |
4.2. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn | -4,371 | -0.3% | -5,524 | -0.4% | -3,285 | -0.2% | -3,234 | -0.2% | 0.0% | |
4.3. Đầu tư khác vào công cụ vốn | 0.0% | 0.0% | 9,000 | 0.5% | 9,000 | 0.5% | 14,000 | 0.4% | ||
5. Tài sản dài hạn khác | 11,555 | 0.8% | 10,157 | 0.7% | 10,847 | 0.6% | 2,900 | 0.1% | 615 | 0.0% |
5.1. Chi phí trả trước dài hạn | 2,020 | 0.1% | 1,117 | 0.1% | 1,584 | 0.1% | 2,900 | 0.1% | 469 | 0.0% |
5.2. Tài sản dài hạn khác | 9,535 | 0.7% | 9,040 | 0.6% | 9,263 | 0.5% | 0.0% | 0.0% | ||
5.3. Lợi thế thương mại | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 147 | 0.0% | ||||
Tổng cộng tài sản | 1,463,309 | 100% | 1,468,353 | 100% | 1,845,614 | 100% | 1,950,652 | 100% | 3,480,209 | 100% |
I – NỢ PHẢI TRẢ | 917,380 | 62.7% | 930,055 | 63.3% | 1,268,107 | 68.7% | 1,322,759 | 67.8% | 2,259,529 | 64.9% |
1. Nợ ngắn hạn | 851,036 | 58.2% | 839,321 | 57.2% | 1,200,869 | 65.1% | 1,216,237 | 62.4% | 1,916,484 | 55.1% |
1.1. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn | 645,158 | 44.1% | 574,311 | 39.1% | 788,110 | 42.7% | 944,006 | 48.4% | 1,482,974 | 42.6% |
1.2. Phải trả người bán | 135,460 | 9.3% | 205,418 | 14.0% | 263,653 | 14.3% | 207,821 | 10.7% | 341,843 | 9.8% |
1.3. Người mua trả tiền trước | 17,821 | 1.2% | 26,208 | 1.8% | 19,888 | 1.1% | 19,018 | 1.0% | 29,725 | 0.9% |
1.4.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 4,317 | 0.3% | 7,370 | 0.5% | 58 | 0.0% | 3,965 | 0.2% | 11,788 | 0.3% |
1.5. Phải trả người lao động | 5,226 | 0.4% | 12,226 | 0.8% | 16,978 | 0.9% | 19,276 | 1.0% | 21,527 | 0.6% |
1.6. Chi phí phải trả | 2,658 | 0.2% | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 0.0% | ||||
1.7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác | 33,967 | 2.3% | 10,311 | 0.7% | 108,501 | 5.9% | 17,913 | 0.9% | 23,417 | 0.7% |
1.8. Quỹ khen thưởng phúc lợi | 6,427 | 0.4% | 3,478 | 0.2% | 3,681 | 0.2% | 4,237 | 0.2% | 5,209 | 0.1% |
2. Nợ dài hạn | 66,345 | 4.5% | 90,734 | 6.2% | 67,238 | 3.6% | 106,522 | 5.5% | 343,045 | 9.9% |
2.1. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn | 66,345 | 4.5% | 90,332 | 6.2% | 67,238 | 3.6% | 106,327 | 5.5% | 343,045 | 9.9% |
2.2. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 0.0% | 402 | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 0.0% | ||||
2.3. Doanh thu chưa thực hiện | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 196 | 0.0% | 0.0% | ||||
II – VỐN CHỦ SỞ HỮU | 545,929 | 37.3% | 538,298 | 36.7% | 577,507 | 31.3% | 627,893 | 32.2% | 1,220,681 | 35.1% |
1. Vốn chủ sở hữu | 545,929 | 37.3% | 538,298 | 36.7% | 577,507 | 31.3% | 627,893 | 32.2% | 1,118,303 | 32.1% |
1.1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu | 380,000 | 26.0% | 380,000 | 25.9% | 380,000 | 20.6% | 456,000 | 23.4% | 983,250 | 28.3% |
1.2. Thặng dư vốn cổ phần | 17,669 | 1.2% | 17,669 | 1.2% | 17,669 | 1.0% | 17,669 | 0.9% | 17,267 | 0.5% |
1.3. Cổ phiếu quỹ (*) | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 0.0% | -42 | 0.0% | ||||
1.4. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 5,685 | 0.4% | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 0.0% | ||||
1.5. Quỹ đầu tư phát triển | 7,636 | 0.5% | 8,171 | 0.6% | 10,000 | 0.5% | 22,099 | 1.1% | 21,679 | 0.6% |
1.6. Quỹ dự phòng tài chính | 7,636 | 0.5% | 8,171 | 0.6% | 10,000 | 0.5% | 0.0% | 0.0% | ||
1.7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 127,303 | 8.7% | 124,288 | 8.5% | 159,838 | 8.7% | 132,126 | 6.8% | 96,149 | 2.8% |
– Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 41,706 | 2.1% | 25,547 | 0.7% | |||
– Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối kỳ này | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 90,419 | 4.6% | 70,602 | 2.0% | |||
2. Lợi ích của cổ đông không kiểm soát | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 102,378 | 2.9% | ||||
Tổng cộng nguồn vốn | 1,463,309 | 100% | 1,468,353 | 100% | 1,845,614 | 100% | 1,950,652 | 100% | 3,480,209 | 100% |
- Nhận xét:
- Tài sản: Ta thấy tài sản của công ty từ năm 2011 đến năm 2015 thay đổi theo hướng tăng tài sản (1,463,309 triệu đồng lên 3,480,209 triệu đồng) thể hiện nguồn lực tài chính của công ty tăng.
Triệu đồng |
Trong đó:(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Đầu tư và phát triển IDI)
XEM THÊM 99+==> LỜI MỞ ĐẦU TIỂU LUẬN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
- Tài sản ngắn hạn tăng từ 915,167 triệu đồng lên 2,632,373 triệu đồng, với tỷ trọng cao nhất trong tổng tài sản tăng từ 5% lên 75.6% thể hiện khả năng thanh toán của công ty. Các thành phần chiếm tỷ trọng cao trong tổng tài sản ngắn hạn tăng khá nhiều là:
- Khoản phải thu tăng nhiều nhất từ 467,195 triệu đồng lên 1,059,584 triệu đồng nhưng tỷ trọng giảm từ 31.9% xuống 30.4% thể hiện lượng tiền mà khách hàng còn đang nợ của công ty tăng.
- Hàng tồn kho tăng cũng nhanh từ 237,524 triệu đồng (chiếm 16.2%/ Tổng tài sản ngắn hạn) lên 770,627 triệu đồng (chiếm 22,1%/ Tổng tài sản ngắn hạn) thể hiện lượng tiền bị tồn đọng trong hàng tồn kho tăng.
- Tiền và các khoản tương đương tiền tăng từ 152,636 triệu đồng (chiếm 10.4%/ Tổng tài sản ngắn hạn) lên 468,896 triệu đồng (chiếm 13.5%/Tổng tài sản ngắn hạn) thể hiện tính thanh khoản của công ty tăng.
Ngoài ra còn có các khoản tài sản ngắn hạn khác chiếm tỷ trọng không lớn nhưng lại có mức tăng cũng lớn như:
- Các khoản đầu tư tài chính tăng từ 52,904 triệu đồng lên 319,145 triệu đồng (Tỷ trọng tăng từ 3.6% lên 9.2%).
- Tài sản khác tỷ trọng dường như không đổi từ 0.3% lên 0.4% nhưng cũng tăng khá nhanh như 4,908 triệu đồng lên 14,121 triệu đồng.
- Tài sản dài hạn tăng từ 548,142 triệu đồng lên 847,836 triệu đồng nhưng tỷ trọng nhỏ hơn trong tổng tài sản là từ 37.5% xuống 24.4%.
- Tài sản cố định chiếm tỷ trọng nhiều nhất là 29.5% xuống 21.8% nhưng tài sản tăng từ 431,739 triệu đồng lên 758,199 triệu đồng. Cho thấy công ty đang đầu tư mở rộng quy mô.
- Các khoản đầu tư tài chính giảm từ 104,848 triệu đồng xuống 71,279 triệu đồng và tỷ trọng cũng giảm từ 7.2% xuống 2%.
- Nguồn vốn: Ta thấy nguồn vốn của công ty từ năm 2011 đến năm 2015 thay đổi theo hướng tăng bằng với tài sản thể hiện chính sách tài trợ của công ty tăng.
Triệu đồng |
Trong đó:
- Nợ phải trả: tăng từ 545,929 triệu đồng lên 1,220,681 triệu đồng chiếm tỷ trọng từ 62.7% xuống 64.9% thể hiện việc các khoản nợ tăng của công ty.
- Vốn chủ sở hữu: tăng từ 917,380 triệu đồng lên 2,259,529 triệu đồng chiếm tỷ trọng từ 37.3% xuống 35.1% thể hiện sự thu hút vốn đầu tư từ các nguồn tăng cao.
- Như vậy, tài sản cũng như nguồn vốn tăng khá mạnh từ năm 2011-2015 là 2.38 lần thể hiện chính sách tài chính công ty đang có xu hướng phát triển, mở rộng qui mô. Tuy nhiên, lượng tiền còn tồn đọng trong hàng tồn kho và khách hàng còn lớn, cũng như các khoản nợ tăng cao làm cho khả năng thanh khoản cũng như rủi ro cho các nhà đầu tư tăng.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Đầu tư và phát triển IDI)
(ĐVT: 1,000,000VNĐ)
MỤC | 2011 | Tỷ trọng | 2012 | Tỷ trọng | 2013 | Tỷ trọng | 2014 | Tỷ trọng | 2015 | Tỷ trọng |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 1,102,366 | 1,349,994 | 1,816,413 | 2,126,795 | 2,621,334 | |||||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 4,893 | 18,836 | 11,999 | 6,834 | 77,936 | |||||
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 1,097,473 | 100% | 1,331,157 | 100% | 1,804,414 | 100% | 2,119,961 | 100% | 2,543,398 | 100% |
4. Giá vốn hàng bán | 878,971 | 80% | 1,118,285 | 84% | 1,620,882 | 90% | 1,861,845 | 88% | 2,181,049 | 86% |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 218,502 | 20% | 212,872 | 16% | 183,531 | 10% | 258,116 | 12% | 362,348 | 14% |
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 42,306 | 4% | 10,620 | 1% | 16,026 | 1% | 19,340 | 1% | 54,477 | 2% |
7. Chi phí tài chính | 115,308 | 11% | 76,265 | 6% | 62,236 | 3% | 63,022 | 3% | 138,236 | 5% |
– Trong đó: Chi phí lãi vay | 83,745 | 8% | 64,358 | 5% | 49,441 | 3% | 52,372 | 2% | 87,727 | 3% |
8.Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết, liên doanh | 0% | 0% | 0% | 0% | 7,551 | 0% | ||||
9. Chi phí bán hàng | 71,132 | 6% | 95,103 | 7% | 76,895 | 4% | 81,279 | 4% | 131,226 | 5% |
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 33,627 | 3% | 22,199 | 2% | 20,139 | 1% | 31,688 | 1% | 44,921 | 2% |
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 40,741 | 4% | 29,926 | 2% | 40,288 | 2% | 101,467 | 5% | 109,993 | 4% |
12. Thu nhập khác | 5,954 | 1% | 4,495 | 0% | 1,298 | 0% | 209 | 0% | 17,708 | 1% |
13. Chi phí khác | 4,591 | 0% | 2,656 | 0% | 1,839 | 0% | 444 | 0% | 6,998 | 0% |
14. Lợi nhuận khác | 1,363 | 0% | 1,839 | 0% | -541 | 0% | -235 | 0% | 10,711 | 0% |
15. Phần lãi (lỗ thuần) trong công ty liên doanh/liên kết | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
16. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 42,104 | 4% | 31,766 | 2% | 39,747 | 2% | 101,232 | 5% | 120,704 | 5% |
17. Chi phí thuế TNDN hiện hành | 2,495 | 0% | -5,225 | 0% | -950 | 0% | 10,813 | 1% | 16,569 | 1% |
18. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 0% | 402 | 0% | -402 | 0% | 0% | 0% | |||
19. Chi phí thuế TNDN | 2,495 | 0% | -4,823 | 0% | -1,351 | 0% | 10,813 | 1% | 16,569 | 1% |
20. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 39,609 | 4% | 36,589 | 3% | 41,099 | 2% | 90,419 | 4% | 104,135 | 4% |
21. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát | 0% | 0% | 0 | 0% | 0% | 3,972 | 0% | |||
22. Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ | 0% | 36,589 | 3% | 41,099 | 2% | 90,419 | 4% | 100,163 | 4% |
- Nhận xét:
Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh từ năm 2011-2015, các chỉ số tổng lợi nhuận trước thuế đều tăng do doanh thu bán hàng tăng đều qua các năm. Chi phí bán hàng , chi phí quản lý doanh nghiệp cũng tăng nhẹ.
Z = 1.2X1 + 1.4X2 + 3.3X3 + 0.64X4 + 0.999X5
THÔNG SỐ | ĐVT | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
Tài sản ngắn hạn | VNĐ | 915,166,966,024 | 934,501,980,083 | 1,063,980,356,682 | 1,159,975,923,761 | 2,632,373,142,290 |
Nợ phải trả | VNĐ | 917,380,398,589 | 930,055,096,504 | 1,268,106,594,832 | 1,322,758,977,072 | 2,259,528,621,464 |
Lợi nhuận chưa phân phối | VNĐ | 127,303,298,055 | 124,288,173,923 | 159,838,356,812 | 90,419,311,265 | 70,602,329,790 |
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế | VNĐ | 125,848,249,019 | 96,123,515,185 | 89,188,009,413 | 153,604,020,770 | 208,430,918,553 |
Nguồn vốn chủ sở hữu | VNĐ | 545,928,638,990 | 538,298,348,645 | 577,507,435,990 | 627,893,365,935 | 1,220,680,760,744 |
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ | VNĐ | 1,097,473,165,478 | 1,331,157,378,976 | 1,804,413,711,320 | 2,119,960,729,864 | 2,543,397,827,304 |
Tổng tài sản | VNĐ | 1,463,309,037,579 | 1,468,353,445,149 | 1,845,614,030,822 | 1,950,652,343,007 | 3,480,209,382,208 |
X1 | 1.2 | 0.63 | 0.64 | 0.58 | 0.59 | 0.76 |
X2 | 1.4 | 0.09 | 0.08 | 0.09 | 0.05 | 0.02 |
X3 | 3.3 | 0.09 | 0.07 | 0.05 | 0.08 | 0.06 |
X4 | 0.64 | 0.25 | 0.29 | 0.22 | 0.39 | 0.22 |
X5 | 0.999 | 0.75 | 0.91 | 0.98 | 1.09 | 0.73 |
Chỉ số Z | 2.07 | 2.19 | 2.09 | 2.37 | 2.00 |
- Nhận xét:
Ta thấy Z qua các năm của công ty nằm trong khoảng: 1.8 < Z < 2.99: Công ty đang nằm trong vùng cảnh báo, có thể có nguy cơ phá sản cần xem xét tài chính một cách thận trọng.
2. PHÂN TÍCH CÁC ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH
(ĐVT: VNĐ)(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Đầu tư và phát triển IDI)
THÔNG SỐ | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
Lợi nhuận kế toán trước thuế | 42,103,720,022 | 31,765,573,764 | 39,747,099,355 | 101,232,423,584 | 120,703,962,444 |
Chi phí lãi vay | 83,744,528,997 | 64,357,941,421 | 49,440,910,058 | 52,371,597,186 | 87,726,956,109 |
EBIT | 125,848,249,019 | 96,123,515,185 | 89,188,009,413 | 153,604,020,770 | 208,430,918,553 |
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 218,501,938,390 | 212,872,495,054 | 183,531,247,786 | 258,115,508,890 | 362,348,415,948 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 40,740,677,920 | 29,926,466,185 | 40,288,066,924 | 101,467,074,241 | 109,993,349,531 |
Tổng định phí | 177,761,260,470 | 182,946,028,869 | 143,243,180,862 | 156,648,434,649 | 252,355,066,417 |
DOL | 2.41 | 2.90 | 2.61 | 2.02 | 2.21 |
DFL | 2.99 | 3.03 | 2.24 | 1.52 | 1.73 |
DTL | 7.21 | 8.79 | 5.85 | 3.06 | 3.82 |
- Nhận xét:
- DOL (Đòn bẩy hoạt động) là một chỉ tiêu dùng để đo lường ảnh hưởng của sự thay đổi doanh thu đến lãi ròng hay thu nhập trước lãi vay và thuế (EBIT). Trong đó, định phí là quan trọng nhất, nếu tỷ trọng định phí càng lớn thì DOL càng lớn. DOL là yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro kinh doanh của công ty. (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Đầu tư và phát triển IDI)
DOL từ năm 2011-2015 tăng giảm không ổn định. Năm 2012 có DOL cao nhất là 2.90, DOL thấp nhất là năm 2014 là 2.02.
- Năm nào có DOL cao thì có mức độ biến động của EBIT lớn và ngược lại. Mức độ tăng, giảm EBIT không đồng biến với DOL. DOL có thể làm tăng nhanh EBIT khi thị trường tốt, doanh thu tăng nhưng ngược lại khi thị trường không thuận lợi, doanh thu giảm thì DOL sẽ làm công ty suy sụp. Như vậy, để dùng mặt tích cực của DOL điều kiện đầu tiên và quan trọng nhất là công ty phải hoạt động vượt trên sản lượng hòa vốn.
- DFL (Đòn bẩy tài chính) đo mức độ ảnh hưởng của đòn cân nợ đến thu nhập ròng của cổ đông, là tỷ lệ % thay đổi của EPS so với EBIT.
DFL từ năm 2011-2015 có xu hướng giảm khá nhanh. DFL cao nhất đạt được là 3.03 vào năm 2012 và thấp nhất vào năm 2014 là 1.52.
- DTL (Đòn bẩy tổng hợp) đo lường mức độ biến động của EPS khi sản lượng tiêu thụ thay đổi.
DTL từ năm 2011-2015 có xu hướng giảm khá nhanh. DTL cao nhất đạt được là 8.79 vào năm 2012 và thấp nhất vào năm 2014 là 3.06.
- Đòn bẩy tổng hợp nhằm tác động đến thu nhập trên vốn chủ sở hữu của Doanh nghiệp. Không có một cơ cấu vốn tối ưu chung cho tất cả các doanh nghiệp. Mỗi một Doanh nghiệp sẽ có một cơ cấu vốn tối ưu đặc thù của mình. Do đó, một Doanh nghiệp muốn ra quyết định về cơ cấu vốn, nó phải phân tích nhiều yếu tố như môi trường tài chính, môi trường kinh doanh và tính chất hoạt động của Doanh nghiệp đó.
CHỈ TIÊU | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
HÒA VỐN LỜI LỖ | |||||
Định phí F =CPBH + CPQLDN +CPTC | 220,066,901,057 | 193,566,460,161 | 159,269,137,757 | 175,988,392,451 | 314,383,220,462 |
Biến phí V = GVBH | 878,971,227,088 | 1,118,284,883,922 | 1,620,882,463,534 | 1,861,845,220,974 | 2,181,049,411,356 |
Doanh thu hòa vốn lời lỗ | 1,105,333,528,387 | 1,210,430,787,219 | 1,565,877,306,593 | 1,445,432,250,516 | 2,206,720,285,425 |
HÒA VỐN TIỀN MẶT | |||||
Định phí tiền mặt Ftm | 67,430,544,271 | 172,202,830,476 | 55,748,108,644 | 109,861,184,095 | -154,512,835,997 |
Biến phí V = GVBH | 878,971,227,088 | 1,118,284,883,922 | 1,620,882,463,534 | 1,861,845,220,974 | 2,181,049,411,356 |
Doanh thu hòa vốn tiền mặt | 338,684,468,505 | 1,076,837,420,497 | 548,095,503,250 | 902,314,614,954 | -1,084,557,277,109 |
HÒA VỐN TRẢ NỢ | |||||
Định phí trả nợ Ftn = Ftm + I | 151,175,073,268 | 236,560,771,897 | 105,189,018,702 | 162,232,781,281 | -66,785,879,888 |
Biến phí V = GVBH | 878,971,227,088 | 1,118,284,883,922 | 1,620,882,463,534 | 1,861,845,220,974 | 2,181,049,411,356 |
Doanh thu hòa vốn trả nợ | 759,309,447,885 | 1,479,287,481,490 | 1,034,180,881,544 | 1,332,454,322,064 | -468,783,784,682 |
Doanh thu thuần | 1,097,473,165,478 | 1,331,157,378,976 | 1,804,413,711,320 | 2,119,960,729,864 | 2,543,397,827,304 |
- Nhận xét:(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Đầu tư và phát triển IDI)
Doanh thu thuần của Công ty từ 2011 đến năm 2015 đều cao hơn mức doanh thu hòa vốn lời lỗ (trừ năm 2011 doanh thu thuần là 1,097,473,165,478; còn doanh thu hòa vốn lời lỗ là 1,105,333,528,387), hòa vốn tiền mặt và doanh thu trả nợ (trừ năm 2012 doanh thu thuần là 1,331,157,378,976; còn doanh thu hòa vốn trả nợ là 1,479,287,481,490 ) cho thấy công ty hoạt động ổn định.
Trên đây là tiểu luận môn Tài chính doanh nghiệp đề tài: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ Phần Đầu tư và phát triển IDI, dành cho các bạn đang làm tiểu luận môn học chuyên ngành: còn nhiều bài mẫu tiểu luận môn học các bạn tìm kiếm trên chuyên mục nhé.
Lưu ý: Có thể trên website không có tài liệu đúng như các bạn mong muốn để hoàn thiện bài làm hoàn toàn mới và chất lượng tốt các bạn có thể cần tới sự hỗ trợ của dịch vụ viết tiểu luận để kham khảo bảng giá và quy trình làm việc các bạn có thể trao đổi với mình qua SDT/Zalo: https://zalo.me/0932091562