Tải miễn phí bài Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần đầu tư Điện tây nguyên, các bạn có thể tải về kham khảo miễn phí, đây là đề tài tiểu luận môn Tài chính doanh nghiệp được giới thiệu cho các bạn sinh viên đang tìm kiếm tài liệu, ngoài ra các bạn có thể kham khảo thêm các bài tiểu luận về Phân tích báo cáo tài chính và tiểu luận về Công ty Cổ phần đầu tư Điện tây nguyên trên chuyên mục tiểu luận Tài chính doanh nghiệp.
Lưu ý: Trong quá trình viết tiểu luận Môn Tài chính doanh nghiệp nếu các bạn không có thời gian và cần hỗ trợ viết bài hoàn chỉnh, chất lượng tốt, các bạn có thể liên hệ với dịch vụ viết tiểu luận chất lượng qua Zalo: https://zalo.me/0932091562
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ ĐIỆN TÂY NGUYÊN
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG: (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP đầu tư Điện tây nguyên)
1.1.1. Một số thông tin cơ bản :
– Tên tiếng việt : Công ty cổ phần đầu tư điện tây nguyên
– Tên tiếng anh: Tay Nguyen Electrical Investment Joint Stock company
– Tên giao dịch : Công ty cổ phần đầu tư điện tây nguyên
– Mã số thuế: 5900328272
– Mã chứng khoán : TIC
– Địa chỉ trụ sở chính : Số 114 Trường Chinh, Phường Phù Đổng, Thành phố Pleiku, Gia Lai, Việt Nam
– Điện thoại : 059. 374 8113
– Fax : 059. 374 8113
Giám đốc: Huỳnh Đoan
Kế toán: Đặng Nguyễn Thị Kim Loan
– Email : ctcptic@yahoo.com
– Website : www.ticcom.com.vn
1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển:
Công ty cổ phần đầu tư Điện Tây Nguyên, tên viết tắt là TIC. Tiền thân là Công ty cổ phần IaĐrăng thành lập theo quyết định số 1188/QĐ-CT ngày 23/9/2004. TIC là một trong những doanh nghiệp được chọn cổ phần hóa sớm nhất trong tỉnh Gia Lai.
TIC hoạt động theo giấy chứng nhận ĐKKD số 5900328272 do Sở Kế hoạch & Đầu tư tỉnh Gia Lai cấp ngày 12/11/2004, đến nay đã đăng ký thay đổi lần thứ chín ngày 07/06/2011.
Vốn điều lệ: 246.569.880 nghìn đồng(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP đầu tư Điện tây nguyên)
Mức sở hữu cổ phần TIC chốt ngày 10/03/2015 như sau :
- Công ty CP Điện Gia Lai : 59,13%
- Các cổ đông khác : 40,87%
TIC được biết đến như một đơn vị đi đầu trong lĩnh vực đầu tư các dự án thủy điện ở Gia Lai và các tỉnh Tây Nguyên.
Tận dụng lợi thế về điều kiện thiên nhiên ở địa phương và kinh nghiệm tay nghề CBCNV trong lĩnh vực thủy điện; từ khi mới cổ phần hóa năm 2004 Công ty chỉ có 01 nhà máy thủy điện IaĐrăng 1, qua các năm TIC đã liên tục thực hiện đầu tư và hợp tác đầu tư vào xây dựng mới các dự án thủy điện tại địa phương.
Kế hoạch đầu tư phát triển TIC trong giai đoạn 2006 – 2010 đã đạt được kết quả hoàn toàn như kỳ vọng ban đầu. Thành công này đã nói lên tính đúng đắn của chiến lược phát triển Công ty.
Công ty xây dựng chiến lược đầu tư từ 2015 – 2020 tập trung vào các dự án thủy điện mới với tổng mức đầu tư dự kiến 105 tỷ đồng.
Lợi nhuận thực hiện qua các năm luôn ổn định, cổ tức thực hiện b/q các năm đạt 15%
Năm 2015, TIC đặt chỉ tiêu cổ tức là 15%.
1.1.3. Lĩnh vực kinh doanh: (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP đầu tư Điện tây nguyên)
Ngành nghề chủ yếu là SXKD điện năng, xây dựng thủy điện và kinh doanh đầu tư.
Bao gồm:
- Sản xuất điện năng, kinh doanh bán điện
- Xây dựng nhà các loại
- Trồng cây cao su
- Xây dựng các công trình thuỷ lợi
- Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
- Xây lắp đường ray trạm biến áp từ 35 KV trở xuống
- Đầu tư xây dựng các công trình vừa và nhỏ
- Xây dựng công trình công nghiệp
- Mua bán nông sản( trừ mủ cao su)
- Xây dựng công trình đường bộ
- Chế biến hàng nông sản
- Kinh doanh dịch vụ thiết bị kỹ thuật điện(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP đầu tư Điện tây nguyên)
1.2. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Từ năm 2011- 2015 tình hình hoạt động kinh doanh công ty như sau:
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH | |||||
ĐVT: 1000đ | |||||
Năm | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 2,060,823 | 2,657,711 | 2,753,043 | 3,186,867 | 19,858,298 |
2. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 2,060,823 | 2,657,711 | 2,753,043 | 3,186,867 | 19,858,298 |
3. Giá vốn hàng bán | 1,148,791 | 1,400,431 | 1,542,020 | 1,712,139 | 8,462,495 |
4. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 912,032 | 1,257,280 | 1,211,023 | 1,474,728 | 11,395,803 |
5.Doanh thu hoạt động tài chính | 29,472,271 | 30,634,267 | 36,933,458 | 33,249,543 | 23,636,635 |
6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 28,660,557 | 30,014,043 | 29,439,499 | 32,713,690 | 33,729,624 |
7. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 28,661,637 | 30,012,543 | 29,440,363 | 32,716,274 | 33,761,738 |
8. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 28,661,637 | 30,012,543 | 29,440,363 | 32,608,851 | 32,510,058 |
Qua bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2011-2015 ta nhận thấy doanh thu thuần từ bán Hàng và cung cấp dịch vụ tăng hàng năm.
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp có biến động nhưng không đáng kể, nhìn chung chỉ tiêu này vẫn tăng từ năm 2011 ( 28,661,637 nghìn đồng)- 2015 (32,510,058 nghìn đồng).(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP đầu tư Điện tây nguyên)
1.3.CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN VÀ ĐẦU TƯ :
Các lợi thế so sánh ở địa phương về điều kiện tài nguyên thiên nhiên, đất đai, lao động và đội ngũ cán bộ, CNVC có kinh nghiệm & tay nghề là thế mạnh trong định hướng phát triển của TIC.
Kế hoạch phát triển TIC lấy thuỷ điện làm nền tảng ban đầu và sau đó từng bước sẽ mở rộng theo hướng đa dạng hóa nhiều lĩnh vực.
Giai đoạn 2006 – 2010 đã thắng lợi khi đầu tư hoàn thành 06 nhà máy thủy điện, TIC xác định hướng đi trong kế hoạch trung hạn đến 2015 là đa dạng lĩnh vực đầu tư
Trong giai đoạn khủng hoảng tài chính tiền tệ vừa qua, do rủi ro cao TIC đã tạm dừng đầu tư mới.
Kế hoạch từ 2015 đến 2020
– Ngắn hạn
Ổn định sản xuất các nhà máy, tăng doanh thu bán điện.
Đầu tư chọn lọc trong các lĩnh vực có lợi nhuận cao và thời gian thu hồi vốn không quá dài. Các ngành dịch vụ hỗ trợ cho sản xuất chính (dịch vụ cung ứng vật tư thiết bị điện, dịch vụ tư vấn – sửa chữa – xây dựng các dự án thủy điện) được xem xét.
– Đầu tư mới
Từ năm 2015 tình hình vĩ mô đã thuận lợi, đầu tư dự án đã có tính khả thi.
Trong chiến lược phát triển 2015 – 2020 – Công ty xem xét tham gia góp vốn vào các dự án thủy điện mới. Bao gồm: Thủy điện ALin B1 (50MW) và ALin B2 (20MW) tại Thừa Thiên Huế, Cụm thủy điện Đăk Lô (20MW) tại KonTum, thủy điện Rào Trăng 3,4 tại Lâm Đồng (30MW)… Tổng mức vốn dự kiến TIC sẽ tham gia đầu tư là 105 tỷ đồng.
TIC tự tin vững bước là 01 Công ty kinh doanh Đầu tư mạnh ở khu vực Tây Nguyên & Miền Trung.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP đầu tư Điện tây nguyên)
Bảng : Kế hoạch đầu tư 2015 – 2020
Dự án | Công suất (MW) | Vốn chủ sở hữu | Dự kiến KH giải ngân của TIC (tỷ đ)
|
|||||||
(tỷ đ) | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Cộng | |||
1 | Thủy điện Alin B1 | 50 | 450 | 5,76 | 12,24 | 18 | 9 | 45 | ||
2 | TĐ Alin B2 | 20 | 150 | 1,5 | 3 | 7,5 | 3 | 15 | ||
3 | TĐ Krông Pa 2 | 11 | 82,5 | 3,5 | 3,1 | 1,65 | 8,25 | |||
4 | Cụm Đak Lô 1,2,3 | 19 | 142,5 | 3,7 | 5 | 4,5 | 1,05 | 14,25 | ||
5 | TĐ Rào Trăng 3 & 4 | 30 | 225 | 6 | 7,5 | 9 | 22,5 | |||
Tổng cộng | 130 | 1050 | 12,96 | 21,84 | 27,15 | 23,55 | 10,5 | 9 | 105 |
PHẦN 2: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
2.1. PHÂN TÍCH TỶ LỆ:
2.1.1. Các tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán:
2.1.1.1. Tỷ lệ lưu động CR (Current ratio)
Năm | Đơn vị tính | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
Tài sản ngắn hạn | Nghìn đồng | 17,791,515 | 14,892,921 | 47,719,569 | 61,680,757 | 63,155,182 |
Nợ ngắn hạn | Nghìn đồng | 10,284,440 | 686,891 | 23,202,917 | 33,931,205 | 30,686,972 |
CR | Lần | 1.73 | 21.68 | 2.06 | 1.82 | 2.06 |
(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP đầu tư Điện tây nguyên)
Năm | 2012-2011 | 2013-2012 | 2014-2013 | 2015-2014 |
Tài sản ngắn hạn | -16.29% | 220.42% | 29.26% | 2.39% |
Nợ ngắn hạn | -93.32% | 3277.96% | 46.24% | -9.56% |
Nhận xét:
Tỷ lệ lưu động CR của công ty qua các năm 2011- 2015 đều lớn hơn 1 cho thấy công ty có đủ tiềm lực về tài sản ngắn hạn để thanh toán nợ ngắn hạn.
Năm 2011 đến 2012 tỷ lệ lưu động tăng 1153.31% so với năm 2011
Năm 2012 đến 2013 tỷ lệ lưu động giảm -90.51 % so với năm 2012. Năm 2012 CR tăng đột biến 21.68 lần, nguyên nhân do cả tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn đều giảm, nhưng nợ ngắn hạn giảm nhiều hơn với tỷ lệ giảm so với năm 2011 là -93.32%
Năm 2013 đến 2014 tỷ lệ lưu động giảm -11,61% so với năm 2013
Năm 2014 đến 2015 tỷ lệ lưu động tăng 13,22% so với năm 2014
2.1.1.2. Tỷ lệ thanh toán QR (Quick ratio)
Thông số | Đơn vị tính | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
Tài sản ngắn hạn | Nghìn đồng | 17,791,515 | 14,892,921 | 47,719,569 | 61,680,757 | 63,155,182 |
Tồn kho | Nghìn đồng | 7,253 | 134,371 | 183,543 | 156,526 | 160,156 |
Tài sản ngắn hạn- tồn kho | Nghìn đồng | 17,784,262 | 14,758,550 | 47,536,026 | 61,524,231 | 62,995,026 |
Nợ ngắn hạn | Nghìn đồng | 10,284,440 | 686,891 | 23,202,917 | 33,931,205 | 30,686,972 |
QR | Lần | 1.73 | 21.49 | 2.05 | 1.81 | 2.05 |
Nhận xét:
Tỷ lệ thanh toán nhanh của công ty qua các năm 2011- 2015 đều lớn hơn 1 cho thấy công ty có đủ tiềm lực về tài sản ngắn hạn (không tính tồn kho) để thanh toán nợ ngắn hạn.
Năm2011 đến 2012 tỷ lệ thanh toán nhanh tăng 1142.51% so với năm 2011
Năm 2012 đến 2013 tỷ lệ thanh toán nhanh giảm -90.46 % so với năm 2012. Năm 2012 QR tăng đột biến 21.49 lần, nguyên nhân do cả tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn đều giảm, nhưng nợ ngắn hạn giảm nhiều hơn với tỷ lệ giảm so với năm 2011 là -93.32%, tồn kho tăng 1752.63%.
Năm 2013 đến 2014 tỷ lệ thanh toán nhanh giảm -11,50% so với năm 2013
Năm 2014 đến 2015 tỷ lệ thanh toán nhanh tăng 13,22% so với năm 2014
Biểu đồ : QR- công ty- ngành- công ty cùng ngành
Nhận xét:(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP đầu tư Điện tây nguyên)
Qua biểu đồ tỷ lệ thanh toán nhanh so với ngành, doanh nghiệp cùng ngành ta có thể thấy được tỷ lệ thanh toán nhanh công ty TIC gần bằng tỷ số ngành, đủ khả năng thanh toán, riêng năm 2012, QR của TIC tăng đột biến. So với doanh nghiệp cùng ngành- công ty cổ phần dầu khí nhơn trạch 2, công ty TIC có sự vượt trội hơn về khả năng thanh toán nhanh.
2.1.2. Các tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động:
2.1.2.1.Hiệu quả sử dụng tổng tài sản TAT (Total asset turn)
Thông số | Đơn vị tính | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | Nghìn đồng | 2,060,823 | 2,657,711 | 2,753,043 | 3,186,867 | 19,858,298 |
Doanh thu hoạt động tài chính | Nghìn đồng | 29,472,271 | 30,634,267 | 36,933,458 | 33,249,543 | 23,636,635 |
Doanh thu khác | Nghìn đồng | 1079 | 869 | 2,584 | 32,114 | |
Tổng doanh thu ròng (TNS) | Nghìn đồng | 31,534,173 | 33,291,978 | 39,687,370 | 36,438,994 | 43,527,047 |
Tổng tài sản | Nghìn đồng | 245,655,922 | 233,451,877 | 255,958,464 | 259,023,186 | 259,158,580 |
TAT | 0.13 | 0.14 | 0.16 | 0.14 | 0.17 |
Nhận xét:(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP đầu tư Điện tây nguyên)
Hiệu quả sử dụng tổng tài sản tuy có biến động tăng giảm qua các năm từ 2011 đến 2015, doanh thu ròng cũng tăng giảm từ 2011 đến 2015. Nhưng nhìn chung, công ty TIC có chỉ số TAT tăng trong giai đoạn 2011-2015, năm 2015 tăng 30,76% so với năm 2011.
2.1.2.2. Vòng quay tồn kho IT
Thông số | Đơn vị tính | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
Giá vốn hàng bán | Nghìn đồng | 1,148,791 | 1,400,431 | 1,542,020 | 1,712,139 | 8,462,495 |
Hàng tồn kho | Nghìn đồng | 7,253 | 134,371 | 183,543 | 156,526 | 160,156 |
IT | Vòng | 158.39 | 10.42 | 8.40 | 10.94 | 52.84 |
Nhận xét:
Vòng quay tồn kho giảm dần từ năm 2011 đến 2013 cho thấy hiệu quả quản lý tồn kho khá tốt, do đó hàng hóa công ty sẽ không bị ứ động nhiều ở tồn kho, giúp hiệu quả sử dụng vốn cao hơn. Năm 2014- 2015 chỉ số IT tăng do giá vốn hàng bán tăng cao, lượng hàng tồn kho không có biến động nhiều.
2.1.2.3. Kỳ thu tiền bình quân ACP (Average collection period
Thông số | Đơn vị tính | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
Phải thu ngắn hạn | Nghìn đồng | 17,297,876 | 6,131,653 | 35,640,544 | 43,793,579 | 62,206,015 |
Phải thu dài hạn | Nghìn đồng | 94,103,414 | ||||
Khoản phải thu | Nghìn đồng | 17,297,876 | 6,131,653 | 35,640,544 | 43,793,579 | 156,309,429 |
Doanh thu | Nghìn đồng | 31,534,173 | 33,291,978 | 39,687,370 | 36,438,994 | 43,527,047 |
ACP | Ngày | 197.48 | 66.30 | 323.29 | 432.66 | 1,292.79 |
Nhận xét:
Tỷ số này cho biết số ngày trung bình để thu tiền từ khách hàng. Phân tích tỷ lệ cho thấy kỳ thu tiền bình quân có giảm trong năm 2012, các năm 2013- 2015 kỳ thu tiền tăng dần. Năm 2015 ACP tăng mạnh 1292.79 ngày do công ty chỉ có khoản phải thu dài hạn.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP đầu tư Điện tây nguyên)
2.1.3.Tỷ lệ tài trợ:
2.1.3.1. Tỷ lệ nợ/ tổng tài sản D/A
Thông số | Đơn vị tính | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
Nợ phải trả | Nghìn đồng | 10,284,440 | 686,891 | 23,202,917 | 33,931,205 | 30,686,972 |
Tổng tài sản | Nghìn đồng | 245,655,922 | 233,451,877 | 255,958,464 | 259,023,186 | 259,158,580 |
D/A | Lần | 4.19% | 0.29% | 9.07% | 13.10% | 11.84% |
Nhận xét:
Tỷ lệ D/A của công ty biến động tăng giảm qua các năm, không ổn định, Năm 2012, do nợ phải trả giảm mạnh, D/A tương đối thấp với 0.29%.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP đầu tư Điện tây nguyên)
2.1.3.2. Tỷ lệ thanh toán lãi vay ICR
Thông số | Đơn vị tính | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
EBIT | Nghìn đồng | 29,491,479 | 30,012,543 | 29,440,363 | 32,716,274 | 33,761,738 |
Lãi vay | Nghìn đồng | 829,842 | ||||
ICR | Lần | 35.54 |
Nhận xét:
Phản ánh khả năng trang trãi lãi vay từ lợi nhuận:
Công ty chỉ có chi trả lãi vay năm 2011, ICR tương đối cao 35.54 lần cho thấy công ty có khả năng chi trả lãi vay cao.
2.1.3.3. Tỷ số khả năng trả nợ:
Thông số | Đơn vị tính | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
EBITDA | Nghìn đồng | 30,385,382 | 31,891,547 | 38,145,350 | 34,726,855 | 35,064,552 |
Lãi vay | Nghìn đồng | 829,842 | ||||
Tỷ số khả năng trả nợ | Lần | 36.62 |
Nhận xét:
Công ty không có chi trả nợ gốc vay và tiền thuê, chỉ có năm 2011 chi trả lãi vay 829,842 nghìn đồng.
Tỷ số khả năng trả nợ của công ty cao với 36.62 lần, công ty có đủ khả năng trả các khoản nợ.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP đầu tư Điện tây nguyên)
2.1.4. Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lợi:
2.1.4.1. Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ GPM:
Thông số | Đơn vị tính | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
Lãi gộp | Nghìn đồng | 30,385,382 | 31,891,547 | 38,145,350 | 34,726,855 | 35,064,552 |
Doanh thu gộp | Nghìn đồng | 2,060,823 | 2,657,711 | 2,753,043 | 3,186,867 | 19,858,298 |
GPM | Lần | 14.74 | 12.00 | 13.86 | 10.90 | 1.77 |
Nhận xét:
Tỷ số này cho thấy một đồng doanh thu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận gộp
Năm 2012 GPM giảm 18.62% so với 2011.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP đầu tư Điện tây nguyên)
Năm 2013 GPM tăng 15.47% so với năm 2012.
Năm 2014 GPM giảm 21.35% so với năm 2013.
Năm 2015 GPM giảm 83.8% so với năm 2014.
2.1.4.2. Doanh lợi ròng NPM:
XEM THÊM ==> DỊCH VỤ VIẾT THUÊ TIỂU LUẬN
Thông số | Đơn vị tính | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
Lợi nhuận sau thuế | Nghìn đồng | 28,661,637 | 30,012,543 | 29,440,363 | 32,608,851 | 32,510,058 |
Doanh thu thuần | Nghìn đồng | 31,534,173 | 33,291,978 | 39,687,370 | 36,438,994 | 43,527,047 |
NPM | Lần | 0.91 | 0.90 | 0.74 | 0.89 | 0.75 |
Biểu đồ: NPM- công ty- ngành- công ty cùng ngành
Nhận xét:
Tỷ số này cho thấy một đồng doanh thu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận dành cho cổ đông.
Nhìn chung NPM tuy có biến động nhưng nhìn chung biến động không lớn.
So với ngành và công ty cùng ngành thì NPM của TIC cao hơn, trừ năm 2014, công ty cùng ngành -NT2 có sự biến động tăng đột biến.
2.1.4.3. Sức sinh lợi cơ bản BEP:
Thông số | Đơn vị tính | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
EBIT | Nghìn đồng | 29,491,479 | 30,012,543 | 29,440,363 | 32,716,274 | 33,761,738 |
Tổng tài sản | Nghìn đồng | 245,655,922 | 233,451,877 | 255,958,464 | 259,023,186 | 259,158,580 |
BEP | Lần | 0.12 | 0.13 | 0.12 | 0.13 | 0.13 |
Nhận xét:
Tỷ số này phản ánh khả năng sinh lợi căn . Từ năm 2011 đến năm 2015 khả năng sinh lợi công ty ổn định, giao động khoảng 1%
2.1.4.4. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ROA
Thông số | Đơn vị tính | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
Lợi nhuận sau thuế | Nghìn đồng | 28,661,637 | 30,012,543 | 29,440,363 | 32,608,851 | 32,510,058 |
Tổng tài sản | Nghìn đồng | 245,655,922 | 233,451,877 | 255,958,464 | 259,023,186 | 259,158,580 |
ROA | Lần | 0.12 | 0.13 | 0.12 | 0.13 | 0.13 |
Biểu đồ : ROA công ty- ngành- công ty cùng ngành
Nhận xét:
ROA dùng để đo lường khả năng sinh lợi trên mỗi đồng tài sản.
Năm 2012 ROA tăng 10.19% so với năm 2011
Năm 2013 ROA giảm 10.53% so với năm 2012
Năm 2014 ROA tăng 9.45% so với năm 2013
Năm 2015 ROA giảm 0.36% so với năm 2014
So với ngành thì ROA công ty tương đối ổn định, không tăng, giảm mạnh như ROA ngành.
2.1.4.5. Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sỡ hữu ROE
Thông số | Đơn vị tính | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
Lợi nhuận sau thuế | Nghìn đồng | 28,661,637 | 30,012,543 | 29,440,363 | 32,608,851 | 32,510,058 |
Vốn chủ sở hữu | Nghìn đồng | 235,371,482 | 232,764,986 | 232,755,548 | 225,091,981 | 228,471,609 |
ROE | Lần | 0.12 | 0.13 | 0.13 | 0.14 | 0.14 |
Biểu đồ : ROE công ty- ngành- công ty cùng ngành
Nhận xét:
Tỷ số này đo lường khả năng sinh lợi trên mỗi đồng vốn của cổ đông thường.
Từ năm 2011 đến 2015 ROE của Công Ty tăng qua các năm mức tăng không đáng kể ( 1%) , So với ngành thì công ty có ROE thấp hơn, nhưng năm 2015 ROE ngành có xu hướng giảm thì ROE của công ty TIC có xu hướng tăng.
2.1.5. Các tỷ lệ đánh giá theo gốc độ thị trường: (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP đầu tư Điện tây nguyên)
2.1.5.1. Tỷ lệ giá /thu nhập (P/E):
Phân tích | Đơn vị | Kết quả | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||
Giá thị trường | Nghìn đồng | 9.30 | 10.00 | 9.90 | 11.80 | 10.50 |
EPS | Lần | 1.25 | 1.35 | 1.32 | 1.46 | 1.46 |
P/E | Lần | 7.42 | 7.42 | 7.49 | 8.06 | 7.20 |
Nhận xét:
P/E công ty tăng từ 2011 đến năm 2014, riêng năm 2015 có xu hướng giảm với tỷ lệ giảm so với năm 2015 là 10.75%. Tuy có giảm năm 2015 nhưng tỷ lệ này vẫn tương đối cao trên 7 .
2.1.5.2. Tỷ lệ giá trị thị trường/ giá trị cổ phiếu (P/B):
Phân tích | Đơn vị | Kết quả | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||
Giá thị trường | Nghìn đồng | 9.30 | 10.00 | 9.90 | 11.80 | 10.50 |
Giá sổ sách | Nghìn đồng | 9.55 | 9.44 | 9.44 | 9.13 | 9.27 |
P/B | Lần | 0.97 | 1.06 | 1.05 | 1.29 | 1.13 |
Nhận xét:
P/B cho thấy mức độ so sánh giữa giá cả cổ phiếu trên thị trường và giá trị cổ phiếu sổ sách. Qua kết quả cho thấy giá trị cổ phiếu thị trường của cổ phiếu cao hơn giá trị sổ sách giai đoạn 2012-2015, khả năng đầu tư có vẫn có lời.
2.1.5.3. Tỷ số giá/ dòng tiền P/CF
Phân tích | Đơn vị | Kết quả | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||
Giá thị trường | Nghìn đồng | 9.30 | 10.00 | 9.90 | 11.80 | 10.50 |
CFPS | Lần | 1.27 | 1.36 | 1.33 | 1.47 | 1.47 |
P/CF | Lần | 7.33 | 7.34 | 7.45 | 8.01 | 7.14 |
Nhận xét:
Tỷ số này cho biết nhà đầu sẽ trả cho 1 đồng dòng tiền. Qua các năm có sự thay đổi, tăng từ 2011-2014, năm 2015 có giảm so với năm 2014 với tỷ lệ giảm 10.85%, nhưng nhìn chung vẫn trên 7.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP đầu tư Điện tây nguyên)
2.1.6. Một số kí hiệu và công thức mở rộng
Phân tích | Đơn vị | Kết quả | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||
1. EPS | Lần | 1.25 | 1.35 | 1.32 | 1.46 | 1.46 |
2. BVPS | Lần | 10.29 | 10.45 | 10.45 | 10.10 | 10.25 |
3. CFPS | Lần | 1.27 | 1.36 | 1.33 | 1.47 | 1.47 |
Nhận xét
Các chỉ số EPS, CFPS nhìn chung tăng trong giai đoạn 2011-2015, riêng BVPS có biến động tăng giảm, năm 2015 BVPS có giảm so với năm 2011.
2.2. PHÂN TÍCH CƠ CẤU:
2.2.1. Phân tích cơ cấu theo bảng cân đối kế toán
CƠ CẤU BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN | |||||||||||
Đơn vị tính: 1000đ | |||||||||||
Thông số | 2011 | 2011 | 2012 | 2012 | 2013 | 2013 | 2014 | 2014 | 2015 | 2015 | |
|
17,791,515 | 7.24% | 14,892,921 | 6.38% | 47,719,569 | 18.64% | 61,680,757 | 23.81% | 63,155,182 | 24.37% | |
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 353,978 | 0.14% | 6,720,319 | 2.88% | 803,189 | 0.31% | 362,167 | 0.14% | 785,660 | 0.30% | |
1. Tiền | 353,978 | 0.14% | 101,099 | 0.04% | 443,189 | 0.17% | 162,167 | 0.06% | 485,660 | 0.19% | |
|
0.00% | 6,619,220 | 2.84% | 360,000 | 0.14% | 200,000 | 0.08% | 300,000 | 0.12% | ||
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn | 0.00% | 0.00% | 11,000,000 | 4.30% | 17,358,494 | 6.70% | 0.00% | ||||
1. Chứng khoán kinh doanh | 0.00% | 0.00% | 11,000,000 | 4.30% | 18,080,000 | 6.98% | 0.00% | ||||
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) | 0.00% | 0.00% | 0.00% | -721,506 | -0.28% | 0.00% | |||||
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
|
17,297,876 | 7.04% | 6,131,653 | 2.63% | 35,640,544 | 13.92% | 43,793,579 | 16.91% | 62,206,015 | 24.00% | |
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng | 121,077 | 0.05% | 295,239 | 0.13% | 194,624 | 0.08% | 318,763 | 0.12% | 0.00% | ||
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn | 0.00% | 21,450 | 0.01% | 22,000 | 0.01% | (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP đầu tư Điện tây nguyên) | 0.00% | 0.00% | |||
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 17,250,000 | 6.66% | |||||
6. Phải thu ngắn hạn khác | 17,176,798 | 6.99% | 5,814,964 | 2.49% | 35,423,920 | 13.84% | 43,474,817 | 16.78% | 44,956,015 | 17.35% | |
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
8. Tài sản thiếu chờ xử lý | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
IV. Hàng tồn kho | 7,253 | 0.00% | 134,371 | 0.06% | 183,543 | 0.07% | 156,526 | 0.06% | 160,156 | 0.06% | |
1. Hàng tồn kho | 7,253 | 0.00% | 134,371 | 0.06% | 183,543 | 0.07% | 156,526 | 0.06% | 160,156 | 0.06% | |
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
|
132,407 | 0.05% | 1,906,577 | 0.82% | 92,293 | 0.04% | 9,990 | 0.00% | 3,351 | 0.00% | |
1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 0.00% | 0.00% | 6,691 | 0.00% | 0.00% | 0.00% | |||||
2. Thuế GTGT được khấu trừ | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
3. Thuế và các khoản khác phải thu của nhà nước | 964 | 0.00% | 6,577 | 0.00% | 53,102 | 0.02% | 9,990 | 0.00% | 3,351 | 0.00% | |
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
|
131,443 | 0.05% | 1,900,000 | 0.81% | 32,500 | 0.01% | 0.00% | 0.00% | |||
B. TÀI SẢN DÀI HẠN | 227,864,407 | 92.76% | 218,558,956 | 93.62% | 208,238,895 | 81.36% | 197,342,430 | 76.19% | 196,003,398 | 75.63% | |
I. Các khoản phải thu dài hạn | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 94,103,414 | 36.31% | |||||
1. Phải thu dài hạn của khách hàng | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
2. Trả trước cho người bán dài hạn | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
3. Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
4. Phải thu nội bộ dài hạn | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
5. Phải thu về cho vay dài hạn | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
6. Phải thu dài hạn khác | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 94,103,414 | 36.31% | |||||
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
|
2,004,383 | 0.82% | 1,712,201 | 0.73% | 1,766,538 | 0.69% | 1,813,190 | 0.70% | 1,807,468 | 0.70% | |
1. Tài sản cố định hữu hình | 2,004,383 | 0.82% | 1,667,201 | 0.71% | 1,721,538 | 0.67% | 1,771,940 | 0.68% | 1,781,218 | 0.69% | |
– Nguyên giá | 4,890,381 | 1.99% | 4,890,381 | 2.09% | 5,115,207 | 2.00% | 5,365,480 | 2.07% | 5,600,480 | 2.16% | |
|
-2,885,998 | -1.17% | -3,223,180 | -1.38% | -3,393,669 | -1.33% | -3,593,539 | -1.39% | (3,819,262) | -1.47% | |
2. Tài sản cố định thuê tài chính | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
– Nguyên giá | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
|
0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
3. Tài sản cố định vô hình | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 41,250 | 0.02% | 26,250 | 0.01% | ||||
– Nguyên giá | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 45,000 | 0.02% | 45,000 | 0.02% | ||||
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 0.00% | 0.00% | 0.00% | -3,750 | 0.00% | (18,750) | -0.01% | ||||
|
0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
– Nguyên giá | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
|
0.00% | 0.00% | 0.00% | (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP đầu tư Điện tây nguyên) | 0.00% | 0.00% | |||||
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 0.00% | 45,000 | 0.02% | 45,000 | 0.02% | 0.00% | 0.00% | ||||
|
217,353,611 | 88.48% | 209,170,184 | 89.60% | 206,352,715 | 80.62% | 195,390,853 | 75.43% | 100,039,758 | 38.60% | |
1. Đầu tư vào công ty con | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
2. Đầu tư vào công ty liên kết. liên doanh | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 100,039,758 | 38.60% | |||||
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
6. Đầu tư dài hạn khác | 217,353,611 | 88.48% | 209,170,184 | 89.60% | 206,352,715 | 80.62% | 195,390,853 | 75.43% | 0.00% | ||
|
8,506,413 | 3.46% | 7,676,571 | 3.29% | 119,642 | 0.05% | 138,386 | 0.05% | 52,757 | 0.02% | |
1. Chi phí trả trước dài hạn | 8,506,413 | 3.46% | 7,676,571 | 3.29% | 119,642 | 0.05% | 138,386 | 0.05% | 52,757 | 0.02% | |
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
4. Tài sản dài hạn khác | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
VII. Lợi thế thương mại | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN | 245,655,922 | 100.00% | 233,451,877 | 100.00% | 255,958,464 | 100.00% | 259,023,186 | 100.00% | 259,158,580 | 100.00% | |
|
|||||||||||
A. NỢ PHẢI TRẢ | 10,284,440 | 4.19% | 686,891 | 0.29% | 23,202,917 | 9.07% | 33,931,205 | 13.10% | 30,686,972 | 11.84% | |
I. Nợ ngắn hạn | 10,284,440 | 4.19% | 686,891 | 0.29% | 23,202,917 | 9.07% | 33,931,205 | 13.10% | 30,686,972 | 11.84% | |
1. Phải trả người bán ngắn hạn | 0.00% | 13,500 | 0.01% | 22,241 | 0.01% | 4,500 | 0.00% | 142,957 | 0.06% | ||
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 50,008 | 0.02% | 25,883 | 0.01% | 12,862 | 0.01% | 65,790 | 0.03% | 908,762 | 0.35% | |
4. Phải trả người lao động | 0.00% | 0.00% | 88,349 | 0.03% | 0.00% | 0.00% | |||||
5. Chi phí phải trả ngắn hạn | 81,963 | 0.03% | 139,590 | 0.06% | 25,032 | 0.01% | 0.00% | 37,500 | 0.01% | ||
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 0.00% | 0.00% | 0.00% | (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP đầu tư Điện tây nguyên) | 0.00% | 0.00% | |||||
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
9. Phải trả ngắn hạn khác | 10,120,096 | 4.12% | 111,513 | 0.05% | 22,422,592 | 8.76% | 33,485,984 | 12.93% | 29,156,924 | 11.25% | |
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 32,372 | 0.01% | 396,406 | 0.17% | 631,841 | 0.25% | 374,932 | 0.14% | 440,829 | 0.17% | |
13. Quỹ bình ổn giá | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
|
0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
1. Phải trả người bán dài hạn | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
2. Người mua trả tiền trước dài hạn | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
3. Chi phí phải trả dài hạn | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
5. Phải trả nội bộ dài hạn | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
7. Phải trả dài hạn khác | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
9. Trái phiếu chuyển đổi | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
10. Cổ phiếu ưu đãi (Nợ) | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
12. Dự phòng phải trả dài hạn | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
14. Dự phòng trợ cấp mất việc làm | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
|
235,371,482 | 95.81% | 232,764,986 | 99.71% | 232,755,548 | 90.93% | 225,091,981 | 86.90% | 228,471,609 | 88.16% | |
I. Vốn chủ sở hữu | 235,371,482 | 95.81% | 232,764,986 | 99.71% | 232,755,548 | 90.93% | 225,091,981 | 86.90% | 228,471,609 | 88.16% | |
|
246,569,880 | 100.37% | 246,569,880 | 105.62% | 246,569,880 | 96.33% | 246,569,880 | 95.19% | 246,569,880 | 95.14% | |
– Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết | 0.00% | 0.00% | 0.00% | (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP đầu tư Điện tây nguyên) | 0.00% | 246,569,880 | 95.14% | ||||
– Cổ phiếu ưu đãi | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
2. Thặng dư vốn cổ phần | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
4. Vốn khác của chủ sở hữu | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
5. Cổ phiếu quỹ (*) | -21,281,601 | -8.66% | -26,791,024 | -11.48% | -26,791,024 | -10.47% | -26,791,024 | -10.34% | -26,791,024 | -10.34% | |
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
8. Quỹ đầu tư phát triển | 5,063,578 | 2.06% | 5,137,236 | 2.20% | 5,137,236 | 2.01% | 5,283,743 | 2.04% | 6,224,100 | 2.40% | |
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
|
0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 5,019,626 | 2.04% | 7,848,895 | 3.36% | 7,839,456 | 3.06% | 29,382 | 0.01% | 2,468,653 | 0.95% | |
– LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 29,382 | 0.01% | |||||
– LNST chưa phân phối kỳ này | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 2,439,270 | 0.94% | |||||
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
13. Lợi ích cổ đông không kiểm soát | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
14. Quỹ dự phòng tài chính | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
1. Nguồn kinh phí | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||||
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN | 245,655,922 | 100.00% | 233,451,877 | 100.00% | 255,958,464 | 100.00% | 259,023,186 | 100.00% | 259,158,580 | 100.00% |
Nhận xét: (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP đầu tư Điện tây nguyên)
Tài sản: Qua bảng cơ cấu tài sản và nguồn vốn của công ty giai đoạn 2011-2015 ta thấy cơ cấu tài sản Công ty thay đổi theo hướng tăng tài sản ngắn hạn, giảm tài sản dài hạn, nhưng tài sản dài hạn vẫn chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu. Tổng tài sản giai đoạn 2011- 2015 tăng 13.502.650 nghìn đồng.
Năm 2011 đến 2015 tài sản ngắn hạn tăng , do tỷ trọng các khoản khoản phải thu ngắn hạn cũng như các chỉ tiêu ngắn hạn khác tăng. Trong khi đó tài sản dài hạn giảm do tài sản cố định giảm vì khấu hao, giảm đầu tư tài chính dài hạn.
Nguồn vốn: Giai đoạn 2011-2015 nguồn vốn công ty có tăng với mức tăng 13.502.650 nghìn đồng.Tỷ lệ nợ phải trả qua các năm tăng từ 10.284.440 nghìn đồng năm 2011 lên 30.686.972 nghìn đồng năm 2015. Vốn chủ sở hữu qua các năm không thay đổi nhiều .
XEM THÊM ==> DOWNLOAD 999+ TIỂU LUẬN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
2.2.2. Phân tích cơ cấu theo kết quả hoạt động kinh doanh:
CƠ CẤU BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH | ||||||||||
Đơn vị tính: 1000đ | ||||||||||
Thông số | 2011 | 2011 | 2012 | 2012 | 2013 | 2013 | 2014 | 2014 | 2015 | 2015 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 2,060,823 | 2,657,711 | 2,753,043 | 3,186,867 | 19,858,298 | |||||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | ||||||||||
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 2,060,823 | 100% | 2,657,711 | 100% | 2,753,043 | 100% | 3,186,867 | 100% | 19,858,298 | 100% |
4. Giá vốn hàng bán | 1,148,791 | 55.74% | 1,400,431 | 52.69% | 1,542,020 | 56.01% | 1,712,139 | 53.72% | 8,462,495 | 42.61% |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 912,032 | 44.26% | 1,257,280 | 47.31% | 1,211,023 | 43.99% | 1,474,728 | 46.28% | 11,395,803 | 57.39% |
6.Doanh thu hoạt động tài chính | 29,472,271 | 1430.12% | 30,634,267 | 1152.66% | 36,933,458 | 1341.55% | 33,249,543 | 1043.33% | 23,636,635 | 119.03% |
7. Chi phí tài chính | 829,842 | 40.27% | 831,660 | 31.29% | 7,676,571 | 278.84% | 721,506 | 22.64% | -721,506 | -3.63% |
Trong đó :Chi phí lãi vay | 829842 | 40.27% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | ||||
8. Phần lãi/lỗ trong công ty liên doanh, liên kết | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 9,765,309 | 49.17% | ||||
9. Chi phí bán hàng | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | |||||
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 893,903 | 43.38% | 1,045,843 | 39.35% | 1,028,412 | 37.36% | 1,289,076 | 40.45% | 2,024,320 | 10.19% |
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 28,660,557 | 1390.73% | 30,014,043 | 1129.32% | 29,439,499 | 1069.34% | 32,713,690 | 1026.52% | 33,729,624 | 169.85% |
12. Thu nhập khác | 1079 | 0.05% | 0.00% | 869 | 0.03% | 2,584 | 0.08% | 32,114 | 0.16% | |
13. Chi phí khác | 0.00% | 1,500 | 0.06% | 5 | 0.00% | 0.00% | 0.00% | |||
14. Lợi nhuận khác | 1,079 | 0.05% | -1,500 | -0.06% | 864 | 0.03% | 2,584 | 0.08% | 32,114 | 0.16% |
Phần lợi nhuận/lỗ từ công ty liên kết liên doanh | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | |||||
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 28,661,637 | 1390.79% | 30,012,543 | 1129.26% | 29,440,363 | 1069.38% | 32,716,274 | 1026.60% | 33,761,738 | 170.01% |
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 107,423 | 3.37% | 1,251,679 | 6.30% | |||
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | |||||
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 28,661,637 | 1390.79% | 30,012,543 | 1129.26% | 29,440,363 | 1069.38% | 32,608,851 | 1023.23% | 32,510,058 | 163.71% |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | |||||
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Công ty mẹ | 28,661,637 | 1390.79% | 30,012,543 | 1129.26% | 29,440,363 | 1069.38% | 32,608,851 | 1023.23% | 32,510,058 | 163.71% |
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) (VNÐ) | 1.22 | 0.00% | 1.33 | 0.00% | 1.32 | 0.00% | 1.46 | 0.00% | 1.45 | 0.00% |
20. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 1.46 | 0.00% | 1.45 | 0.00% |
Nhận xét:
Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, các chỉ số tổng lợi nhuận trước thuế và sau thuế tuy có biến động giảm vào năm 2013 nhưng về tổng thể giai đoạn 2011-2015 thì hai chỉ tiêu này tăng. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng, doanh thu hoạt động tài chính giảm nhưng tỷ lệ giảm thấp hơn tỷ lệ tăng doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ.
2.3. PHÂN TÍCH CHỈ SỐ Z:
Phân tích | Đơn vị | Kết quả | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||
Tài sản ngắn hạn | Nghìn đồng | 17,791,515 | 14,892,921 | 47,719,569 | 61,680,757 | 63,155,182 |
Nợ phải trả | Nghìn đồng | 10,284,440 | 686,891 | 23,202,917 | 33,931,205 | 30,686,972 |
Lợi nhuận chưa phân phối | Nghìn đồng | 5,019,626 | 7,848,895 | 7,839,456 | 29,382 | 2,468,653 |
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay | Nghìn đồng | 29,491,479 | 30,012,543 | 29,440,363 | 32,716,274 | 33,761,738 |
Nguồn vốn chủ sở hữu | Nghìn đồng | 235,371,482 | 232,764,986 | 232,755,548 | 225,091,981 | 228,471,609 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | Nghìn đồng | 2,060,823 | 2,657,711 | 2,753,043 | 3,186,867 | 19,858,298 |
Tổng tài sản | Nghìn đồng | 245,655,922 | 233,451,877 | 255,958,464 | 259,023,186 | 259,158,580 |
X1 | 1.2 | 0.09 | 0.08 | 0.22 | 0.29 | 0.29 |
X2 | 1.4 | 0.03 | 0.05 | 0.04 | 0.00 | 0.01 |
X3 | 3.3 | 0.40 | 0.42 | 0.38 | 0.42 | 0.43 |
X4 | 0.64 | 0.03 | 0.00 | 0.06 | 0.10 | 0.09 |
X5 | 0.999 | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.08 |
Z | 0.55 | 0.56 | 0.72 | 0.81 | 0.90 |
Nhận xét:
Năm 2011- 2015 chỉ số Z < 1.8, công ty đang nằm trong vùng nguy hiểm, nguy cơ phá sản cao. Công ty cần xem xét lại việc đầu tư tài chính của mình một cách thận trọng, giảm tài sản dài hạn tăng tài sản ngắn hạn.
2.4. PHÂN TÍCH CÁC ĐÒN BẢY TÀI CHÍNH:
(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP đầu tư Điện tây nguyên)
Phân tích | Đơn vị | Kết quả | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||
Lợi nhuận kế toán trước thuế | Nghìn đồng | 28,661,637 | 30,012,543 | 29,440,363 | 32,716,274 | 33,761,738 |
Chi phí lãi vay | Nghìn đồng | 829,842 | – | – | – | – |
Lợi nhuận kế toán trước thuế và lãi vay | Nghìn đồng | 29,491,479 | 30,012,543 | 29,440,363 | 32,716,274 | 33,761,738 |
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | Nghìn đồng | 912,032 | 1,257,280 | 1,211,023 | 1,474,728 | 11,395,803 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | Nghìn đồng | 28,660,557 | 30,014,043 | 29,439,499 | 32,713,690 | 33,729,624 |
Tổng định phí | Nghìn đồng | 2,088,373 | 2,214,685 | 8,875,472 | 2,214,202 | 1,543,537 |
DOL | 1.07 | 1.07 | 1.30 | 1.07 | 1.05 | |
DFL | 1.03 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | |
DTL | 1.10 | 1.07 | 1.30 | 1.07 | 1.05 |
Nhận xét:
Đòn cân định phí DOL nhìn chung giảm dần qua các năm, năm 2013 có tăng nhưng sau đó lại giảm DOL giảm như trên sẽ khiến công ty chịu rủi ro kinh doanh thấp trong điều kiện kinh tế.
Đòn cân tài chính đo lường mức độ ảnh hưởng đòn cân nợ đến thu nhập ròng của cổ đông tức thay đổi EPS khi EBIT thay đổi 1% . DFL giảm năm 2012 và bằng 1 ở các năm sau, công ty đã không sử dụng vốn vay từ năm 2012. Không tận dụng đòn bẩy DFL.
DTL thể hiện mức độ nhạy cảm vốn chủ sở hữu với sự thay đổi doanh thu, DTL có xu hướng giảm dần cũng cho thấy công ty đang giảm mức độ rủi ro chung. Năm 2013 có tăng nhưng lại giảm sau đó. (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP đầu tư Điện tây nguyên)
2.5. PHÂN TÍCH HÒA VỐN:
Phân tích | Đơn vị | Kết quả | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||
Tổng doanh thu | Nghìn đồng | 31,534,173 | 33,291,978 | 39,687,370 | 36,438,994 | 43,527,047 |
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ | Nghìn đồng | 2,060,823 | 2,657,711 | 2,753,043 | 3,186,867 | 19,858,298 |
Doanh thu hoạt động tài chính | Nghìn đồng | 29,472,271 | 30,634,267 | 36,933,458 | 33,249,543 | 23,636,635 |
Thu nhập khác | Nghìn đồng | 1,079 | – | 869 | 2,584 | 32,114 |
Tổng chi phí | Nghìn đồng | 2,872,536 | 3,279,434 | 10,247,008 | 3,722,721 | 9,765,309 |
Giá vốn bán hàng | Nghìn đồng | 1,148,791 | 1,400,431 | 1,542,020 | 1,712,139 | 8,462,495 |
Chi phí tài chính | Nghìn đồng | 829,842 | 831,660 | 7,676,571 | 721,506 | (721,506) |
Chi phí bán hàng | Nghìn đồng | – | – | – | – | – |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | Nghìn đồng | 893,903 | 1,045,843 | 1,028,412 | 1,289,076 | 2,024,320 |
Chi phí khác | Nghìn đồng | – | 1,500 | 5 | – | – |
HÒA VỐN LỜI LỖ | ||||||
Định phí F =CPBH + CPQLDN +CPTC+KHTSCĐ | Nghìn đồng | 2,088,373 | 2,214,685 | 8,875,472 | 2,214,202 | 1,543,537 |
Biến phí V = GVBH | Nghìn đồng | 1,148,791 | 1,400,431 | 1,542,020 | 1,712,139 | 8,462,495 |
Doanh thu hòa vốn lời lỗ | Nghìn đồng | 4,718,877 | 4,681,529 | 20,176,789 | 4,784,860 | 2,689,764 |
HÒA VỐN TIỀN MẶT | ||||||
Định phí tiền mặt Ftm | Nghìn đồng | 1,734,395 | 2,435,890 | 8,072,283 | 1,852,035 | 757,877 |
Biến phí V = GVBH | Nghìn đồng | 1,148,791 | 1,400,431 | 1,542,020 | 1,712,139 | 8,462,495 |
Doanh thu hòa vốn tiền mặt | Nghìn đồng | 3,919,030 | 5,149,125 | 18,350,884 | 4,002,222 | 1,320,675 |
HÒA VỐN TRẢ NỢ | ||||||
Định phí trả nợ Ftn = Ftm + I | Nghìn đồng | 2,564,237 | 2,435,890 | 8,072,283 | 1,852,035 | 757,877 |
Biến phí V = GVBH | Nghìn đồng | 1,148,791 | 1,400,431 | 1,542,020 | 1,712,139 | 8,462,495 |
Doanh thu trả nợ | Nghìn đồng | 5,794,137 | 5,149,125 | 18,350,884 | 4,002,222 | 1,320,675 |
Doanh thu thuần | Nghìn đồng | 2,060,823 | 2,657,711 | 2,753,043 | 3,186,867 | 19,858,298 |
Nhận xét:
Doanh thu thuần của Công Ty từ 2011 đến 2014 điều thấp hơn mức doanh thu hòa vốn lời lỗ, hòa vốn tiền mặt và doanh thu trả nợ cho thấy công ty hoạt động không ổn định. Do công ty đầu tư dài hạn nhiều, do đó trong thời gian ngắn chưa thua được doanh thu ( công ty xây dựng các công trình thuỷ điện ,…) . Năm 2015, Doanh thu thuần của Công cao hơn mức doanh thu hòa vốn lời lỗ, hòa vốn tiền mặt và doanh thu trả nợ cho thấy công ty đang thu về doanh thu từ những khoản đầu tư dài hạn của mình
Trên đây là tiểu luận môn Tài chính doanh nghiệp đề tài: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần đầu tư Điện tây nguyên, dành cho các bạn đang làm tiểu luận môn học chuyên ngành: còn nhiều bài mẫu tiểu luận môn học các bạn tìm kiếm trên chuyên mục nhé.
Lưu ý: Có thể trên website không có tài liệu đúng như các bạn mong muốn để hoàn thiện bài làm hoàn toàn mới và chất lượng tốt các bạn có thể cần tới sự hỗ trợ của dịch vụ viết tiểu luận để kham khảo bảng giá và quy trình làm việc các bạn có thể trao đổi với mình qua SDT/Zalo: https://zalo.me/0932091562