Tải miễn phí bài Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Đại lý vận tải SAFI SFI, các bạn có thể tải về kham khảo miễn phí, đây là đề tài tiểu luận môn Tài chính doanh nghiệp được giới thiệu cho các bạn sinh viên đang tìm kiếm tài liệu, ngoài ra các bạn có thể kham khảo thêm các bài tiểu luận về Phân tích báo cáo tài chính và tiểu luận về Công ty Cổ phần Đại lý vận tải SAFI SFI trên chuyên mục tiểu luận Tài chính doanh nghiệp.
Lưu ý: Trong quá trình viết tiểu luận Môn Tài chính doanh nghiệp nếu các bạn không có thời gian và cần hỗ trợ viết bài hoàn chỉnh, chất lượng tốt, các bạn có thể liên hệ với dịch vụ viết tiểu luận chất lượng qua Zalo: https://zalo.me/0932091562
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI LÝ VẬN TẢI SAFI
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG:
1.1.1. Một số thông tin cơ bản :
Công ty Cổ phần Đại lý và Vận tải SAFI (SFI) có chức năng hoạt động chủ yếu là môi giới và đại lý tàu biển. đại lý vận tải đường không và đường biển. dịch vụ khai quan và giao nhận vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu trong đó dịch vụ đại lý vận tải đa phương thức chiếm khoảng 58% doanh thu. dịch vụ khai quan và giao nhận vận tải chiếm khoảng 37% doanh thu và dịch vụ đại lý tàu container. tàu biển và môi giới hàng hải chiếm khoảng 5% doanh thu. có 1 trụ sở chính. 2 liên doanh. 7 chi nhánh. 1 xí nghiệp phụ thuộc. 2 văn phòng làm việc tại các khu công nghiệp AMATA. VSIP và 2 kho bãi tại thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội. Công ty đã được cấp chứng chỉ ISO 9001:2000. (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Đại lý vận tải SAFI)
CTCP Đại lý Vận tải SAFI 209 Nguyễn Văn Thủ. Phường Đa Kao. Quận 1. TP. HCM. Việt Nam Phone: +84 (8) 825-3560 Fax: +84 (8) 382-26283 E-mail: info.sgn@safi.com.vn |
|
1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển:
Công ty Đại lý vận tải SAFI có lịch sử hình thành và phát triển gần 15 năm trong ngành Hàng hải và dịch vụ vận tải đa phương thức.
Được chính thức hoạt động từ ngày 02 tháng 11 năm 1992 theo Quyết định thành lập số: 05/TCCB ngày 20/10/1992 của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam với các chức năng chính là môi giới và đại lý tàu biển. đại lý vận tải đường không và đường biển. dịch vụ khai quan và giao nhận vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu. có trụ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Đại lý vận tải SAFI)
Tháng 5 năm 1998. Công ty được cổ phần hoá theo Quyết định 1247/1998/QĐ-BGTVT của Bộ giao thông vận tải và đổi tên thành Công ty cổ phần Đại lý vận tải SAFI với số vốn điều lệ ban đầu là 5.692.504.027 đồng.
Công ty hoạt động theo Theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Doanh nghiệp số 063595 do Sở kế họach và đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 24 tháng 8 năm 2005.
Ngày 3/8/2015. VĐL nâng lên 108.330.890.000 đồng.
1.1.3. Lĩnh vực kinh doanh:
Đại lý vận tải. đại lý ủy thác quản lý container và giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu.
Khai thác. thu gom hàng hóa và vận tải nội địa.
Đại lý tàu biển và môi giới hàng hải.
Mua bán thực phẩm tươi sống. đồ gỗ nội thất. quần áo may sẵn. giày dép. kim khí điện máy. điện tử. điện lạnh và phụ kiện.
Kinh doanh và khai thác kho bãi.
Vận chuyển hàng hóa quá cảnh đi Lào. Campuchia và ngược lại (chỉ thực hiện khi có đầy đủ thủ tục về hàng quá cảnh).
Dịch vụ hàng hải và cung ứng tàu biển.
Sản xuất. mua bán bao bì. chèn lót. Đóng gói bao bì hàng hóa.
Mua bán động vật sống. bò sát (trừ kinh doanh động vật hoang dã thuộc danh mục điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia quy định và các lọai động vật quý hiếm khác cần được bảo vệ).
Cho thuê văn phòng làm việc.
Mua bán gốm sứ. sơn mài và hàng thủ công mỹ nghệ.
Vận tải đa phương thức quốc tế.
Sản xuất lắp ráp đồ gỗ gia dụng.máy móc thiết bị phụ kiện hàng điện tử. điện lạnh (không sản xuất. gia công tại trụ sở).
Sản xuất gia công quần áo. giày dép (không sản xuất. gia công tại trụ sở).
Đại lý cho thuê và mua bán container.
Môi giới hàng hóa. đại lý ủy thác nhập khẩu nước hoa. hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh.
Mua bán đồ gỗ nội thất. quàn áo may sẵn. giày dép. Mua bán gốm sứ. sơn mài và hàng thủ công mỹ nghệ. Bán buôn nước hoa. hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh.
1.1.4. Vị thế công ty:(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Đại lý vận tải SAFI)
Hiện tại trên cả nước có hơn 200 doanh nghiệp tư nhân. công ty nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn hoạt động cung cấp dịch vụ hàng hải và hơn 500 doanh nghiệp cung cấp dịch vụ đại lý vận tải và giao nhận hàng hoá trong đó có khoảng 20 công ty liên doanh với nước ngoài. Thị trường thể hiện mức độ cạnh tranh ngày càng gay gắt. Bên cạnh sự cắt giảm cước phí của các Hãng tàu. các Công ty làm đại lý vận tải còn cạnh tranh giành khách hàng bằng cách giảm phí dịch vụ một cách tối đa và trong nhiều trường hợp. chịu chấp nhận không có lãi nhằm lôi kéo khách hàng. Trước tình hình đó. Ban lãnh đạo của SAFI chủ trương vẫn duy trì giữ nguyên mức phí của Công ty và đồng thời tăng cường tập trung nâng cao hơn nữa chất lượng của dịch vụ. Do vậy đến nay SAFI vẫn duy trì được một vị thế nhất định trên thị trường dịch vụ đại lý vận tải và giao nhận hàng hoá.
– Đối với dịch vụ vận tải hàng không:
Dịch vụ vận tải đường không trên tòan quốc đem lại 40% tổng Doanh thu của cả Công ty trong 5 năm qua cũng như hình ảnh và uy tín của Công ty trên thị trường vận tải Việt Nam. Lượng hàng xuất qua dịch vụ của SAFI qua các sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất. Nội Bài và Đà Nẵng lần lượt chiếm 8.5%. 8.5% và 25% trên tổng sản lượng hàng xuất của từng khu vực.
– Đối với dịch vụ vận tải đường biển:
Đối với mảng này. SAFI cạnh tranh trực tiếp với các Công ty có tên tuổi như Vinatrans. Gemadept. Viconship… và trong nhiều năm liền. SAFI được đánh giá là 1 trong 5 doanh nghiệp hàng đầu của ngành. Đặc biệt. trong những năm gần đây SAFI đã tạo được thế đứng vững trong dịch vụ thu gom hàng lẻ đóng container chung chủ đi các Cảng trên thế giới.
Đối với dịch vụ đại lý tàu:
Hiện tại. Công ty có lợi thế là làm đại lý cho hai Hãng tàu lớn là Hãng tàu container DongNamA Hàn quốc từ năm 1993 và Hãng tàu COSCO Trung Quốc từ năm 1996. nên cũng đã đảm bảo được tính ổn định về doanh thu trong mảng họat động này.
Đối với dịch vụ giao nhận vận tải và khai thác kho bãi:
Đây là dịch vụ tiềm năng mà SAFI đã định hướng khai thác và phát triển thành dịch vụ chính trong tương lai gần. Hiện nay mảng này đóng góp khỏang 18% đến 20% tổng Doanh thu toàn SAFI. Ngòai việc phát triển đội ngũ khai quan giao nhận theo nhu cầu từng thời điểm. Công ty sẽ đầu tư thêm vào kho bãi cho những năm sắp tới.
1.3. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Đại lý vận tải SAFI)
1.3.1. Tình hình hoạt động kinh doanh:
Doanh thu năm 2015 đạt 562.752 triệu đồng bằng 87.01% bằng kế hoạch năm. giảm -6.8%
% so với 2014. So với mục tiêu đã đặt ra 2015 tuy doanh thu chưa đạt nhưng lợi nhuận sau thuế 40.380 triệu đồng bằng 137.82% kế hoạch. giảm -16.6% so với 2014.
STT | Chỉ tiêu | 2014 | 2015 | Tăng giảm so với 2014 (%) | KẾ HOẠCH 2015 | SO SÁNH VỚI KH (%) |
1 | Tổng doanh thu (triệu đồng) | 603.667
|
562.752
|
-6.8% | 650.000. | 87.01% |
2 | Lợi nhuận sau thuế | 55.137
|
45.990
|
-16.6% | 29.300 | 137.82% |
1.3.2. Kết quả hoạt động kinh doanh:
Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh Công Ty năm 2011 đến năm 2015
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Năm 2015 | Năm 2014 | Năm 2013 | Năm 2012 | Năm 2011 |
1 | Tổng giá trị tài sản | Triệu | 480.496 | 539.384 | 517.824 | 491.417 | 444.383 |
2 | Doanh thu thuần | Triệu | 562.752 | 603.667 | 458.497 | 331.252 | 210.422 |
3 | Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | Triệu | 57.588 | 63.662 | 47.621 | 52.536 | 35.157 |
4 | Lợi nhuận khác | Triệu | 160 | 547 | -4 | 916 | 1.049 |
5 | Lợi nhuận trước thuế | Triệu | 57.748 | 64.209 | 47.617 | 53.451 | 36.206 |
6 | Lợi nhuận sau thuế | Triệu | 40.523 | 47.754 | 30.062 | 37.911 | 29.906 |
1.4. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN VÀ ĐẦU TƯ :
Các mục tiêu chủ yếu của Công ty: phát triển hạ tầng kho bãi. tiếp vận. Logistics và vận tải đa phương thức quốc tế.
Chiến lược kinh doanh của SAFI tập trung vào con người làm nền tảng phát triển dịch vụ làm đại lý
Duy trì thế mạnh dịch vụ vận tải đường không hiện có.
Dịch vụ vận tải đường biển sẽ tiếp tục duy trì lượng hàng chuyển tải qua Singapore. Hong Kong. Bên cạnh đó cũng triển khai tiềm kiếm đại lý cho lượng hàng nhập.
Dịch vụ môi giới. đại lý tàu biển sẽ ưu tiên tập trung vào mảng dầu thô. duy trì chất lượng dịch vụ thuyền viên. đại lý tàu với các thân chủ đã được chỉ định.
Dịch vụ khai quan. giao nhận. chủ trương mở rộng hoạt động chào bán hàng. khai thác tốt kho bãi theo hướng cung cấp dịch vụ trọn gói. tập trung phát triển hệ thống khách hàng lớn tại Tp HCM và Hà Nội. (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Đại lý vận tải SAFI)
Chiến lược phát triển trung và dài hạn: dịch vụ kho bãi và giao nhận vận tải.
Kế hoạch mở rộng đầu tư thêm vào các mảng như: đầu tư góp vốn vào cảng. khu bến bãi cảng hoặc các cảng nội địa tại khu vực Tp HCM. Hải Phòng; mở rộng thêm kho bãi hiện nay tại Hà Nội. xây thêm kho bãi mới tại Tp HCM. Hải Phòng; tham gia góp vốn xây dựng cảng nội địa ICD Lào Cai; xây dựng văn phòng làm việc mới cho các khu vực Tp HCM. Hà Nội. Hải Phòng.
XEM THÊM ==> DỊCH VỤ VIẾT THUÊ TIỂU LUẬN
PHẦN 2: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
2.1. PHÂN TÍCH TỶ LỆ:
2.1.1. Các tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán:
2.1.1.1. Tỷ lệ lưu động CR (Current ratio):
Thông số: | Đơn vị | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Tài sản ngắn hạn: | Triệu | 252.007
|
271.403
|
284.794 | 374.044
|
298.677 |
Nợ ngắn hạn: | Triệu | 222.903 | 246.934 | 234.987 | 268.405 | 179.944 |
CR | 1.131 | 1.099 | 1.212 | 1.394 | 1.660 |
Nhận xét:
Nếu một công ty đang gặp khó khăn về tài chính. công ty sẽ chi trả cho các hóa đơn thanh toán bị chậm trể hơn (các khoản phải trả nhà cung cấp). hoặc phải vay tiền từ Ngân Hàng.. tất cả các hoạt động này làm cho nợ ngắn hạn tăng lên. Nếu nợ ngắn hạn tăng nhanh hơn tài sản ngắn hạn. tỷ lệ lưu động sẽ giảm xuống và đây là dấu hiệu của khó khăn rắc rối tài chính có thể xảy ra đối với công ty.
Năm 2011 đến 2012 tỷ lệ lưu động giảm 27% tăng so với năm 2011
Năm 2012 đến 2013 tỷ lệ lưu động tăng 10 % tăng so với năm 2012
Năm 2013 đến 2014 tỷ lệ lưu tàng 14% so với năm 2013
Năm 2014 đến 2015 tỷ lệ lưu động tăng 19% so với năm 2014.
2.1.1.2. Tỷ lệ thanh toán QR (Quick ratio):
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Tài sản ngắn hạn | Triệu | 252.007
|
271.403
|
284.794 | 374.044
|
298.677 |
Tồn kho | Triệu | 227.129
|
286.109
|
352.413 | 257.516 | 423.522 |
Tài sản ngắn hạn- tồn kho | Triệu | 24.878 | -14.706 | -67.619 | 116.528 | -124.845 |
Nợ ngắn hạn | Triệu | 222.903 | 246.934 | 234.987 | 268.405 | 179.944 |
QR | 1.130 | 1.098 | 1.210 | 1.393 | 1.657 |
Nhận xét:
Tỉ lệ thanh toán nhanh của Công Ty qua các năm lớn hơn và bằng 1 khả năng từ năm 2014 đến 2015 tỷ lệ thanh toán tăng 18 % . tài sản ngắn hạn giảm 20.15%. nợ ngắn hạn giảm 32.96%(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Đại lý vận tải SAFI)
2.1.1.3. Các tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động:
Hiệu quả sử dụng tổng tài sản TAT (Total asset turn):
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Doanh thu ròng bán hàng và cung cấp dịch vụ | Triệu | 210.422
|
331.252 | 458.496 | 603.667
|
562.752 |
Doanh thu hoạt động tài chính | Triệu | 16.048 | 27.195 | 13.115 | 11.084 | 6.877 |
Doanh thu thu nhập khác | Triệu | 1.150 | 1.005 | 907 | 1.114 | 657 |
Tài sản ngắn hạn | Triệu | 252.007 | 271.404 | 284.795 | 374.045 | 298.678 |
Tài sản dài hạn | Triệu | 192.375 | 220.013 | 233.029 | 165.339 | 181.819 |
Tổng doanh thu ròng (TNS) | Triệu | 210.422
|
331.252 | 458.496 | 603.667
|
562.752 |
Tổng tài sản (A) | Triệu | 444.383 | 491.417 | 517.824 | 539.384 | 480.496 |
TAT=TNS:A | 0.47 | 0.67 | 0.89 | 1.12 | 1.17 |
Nhận xét:
Hiệu quả sử dụng tổng tài sản tăng dần từ 2011 đến 2015. doanh thu ròng tăng từ 2011 đến 2015. Trong tương lai công ty nên phát triển củng cố và phát huy hiệu quả sử dụng tài sản.
2.1.1.4. Vòng quay tồn kho IT:
Thông số: | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Gía vốn hàng bán | Triệu | 136.308 | 184.751 | 326.347 | 406.695 | 370.126 |
Gía trị hàng tồn kho | Triệu | 227.129
|
286.109
|
352.413
|
257.516
|
257.516
|
IT | 600.13 | 645.73 | 926.03 | 1579.30 | 1437.29 |
Nhận xét:
Vòng quay tồn kho tăng dần từ năm 2014 đến 2015 cho thấy hiệu quả quản lý tồn kho không tốt. do đó hàng hóa công ty sẽ bị ứ động nhiều. không giúp hiệu quả sử dụng vốn.
2.1.1.5. Kỳ thu tiền bình quân ACP (Average collection period)
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Khoản phải thu | Triệu | 62.645
|
98.872 | 125.417 | 132.318
|
146.699 |
Doanh thu ròng về bán hàng và dịch vụ | Triệu | 210.422
|
331.252 | 458.496 | 603.667
|
562.752 |
ACP | 107.18 | 107.45 | 98.47 | 78.91 | 93.85 |
Nhận xét:
Tỷ số này cho biết công ty trung bình mất bao nhiêu ngày từ lúc bán được hàng. dịch vụ đến lúc nhận được tiền. Phân tích tỷ lệ cho thấy kỳ thu tiền bình quân 2 năm gần đây tăng so với trước. Năm 2014 đến 2015 tăng 14.94 ngày so với năm 2014 từ kết quả cho thấy công ty cần quan tâm đến việc thu nợ. rút ngắn thời hạn thu tiền trong thời gian sắp tới.
2.1.2. Tỷ lệ quản trị nợ:
2.1.2.1. Tỷ lệ nợ/ tổng tài sản D/A:
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Nợ ngắn hạn | Triệu | 222.903 | 246.935 | 234.987 | 268.405 | 179.944 |
Nợ dài hạn | Triệu | 82 | 36 | 20.000 | ||
Tài sản cố định | Triệu | 101.582 | 104.980 | 138.946 | 145.231 | 150.524 |
Tài sản dài hạn | Triệu | 2.195 | 3.459 | 5.439 | 3.770 | 906 |
Tổng nợ | Triệu | 222.985 | 246.970 | 254.987 | 268.405 | 179.944 |
Tổng tài sản | Triệu | 444.383 | 491.417 | 517.824 | 539.384 | 480.496 |
D/A | 0.50 | 0.50 | 0.49 | 0.50 | 0.37 |
Nhận xét:
Từ năm 2014 đến 2015 tỷ lệ nợ trên tổng tài sản giảm 26% làm cho khả năng trả nợ công ty tăng mạnh.
2.1.2.2. Tỷ lệ thanh toán lãi vay ICR
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Doanh thu thuần | Triệu | 210.422
|
331.252 | 458.496 | 603.667
|
562.752 |
Gía vốn hàng bán | Triệu | 136.308 | 184.751 | 326.347 | 406.695 | 370.126 |
Chi phí tài chính | Triệu | 7.347 | 2.058 | 4.369 | 2.854 | 4.411 |
Chi phí bán hàng | Triệu | 2.614 | 55.098 | 50.245 | ||
Chi phí quản lý doanh nghiệp | Triệu | 63.733 | 129.130 | 103.231 | 109.854 | 92.624 |
EBITDA | Triệu | 74.115 | 146.502 | 132.149 | 196.972 | 192.626 |
Lợi nhuận khác | Triệu | 1.049 | 916 | (4) | 547 | 160 |
Khấu hao tài sản cố định | Triệu | 5.076 | 5.683 | 7.751 | 10.731 | 12.587 |
EBIT | Triệu | 36.206 | 53.451 | 47.617 | 64.209 | 57.748 |
Chi phí lãi vay | Triệu | 192 | 1.895 | 923 | ||
ICR | 1.131 | 1.099 | 1.212 | 1.394 | 1.660 |
Nhận xét:
Phản ánh khả năng trang trãi lãi vay từ lợi nhuận kinh doanh:
Năm 2011 đến năm 2012 tỷ lệ thanh toán lãi vay giảm 2% so với 2011
Năm 2012 đến năm 2013 tỷ lệ thanh toán lãi vay tăng 10% so với 2012
Năm 2013 đến năm 2014 tỷ lệ thanh toán lãi vay tăng 15% so với 2013
Năm 2014 đến năm 2015 tỷ lệ thanh toán lãi vay tăng 19%
Chỉ tiêu này đo lường khả năng trả lãi vay của công ty so với các năm của công ty cho thấy khả năng thanh toán lãi vay tốt.
2.1.2.3. Tỷ số khả năng trả nợ:
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Chi phí lãi vay | Triệu | 192 | 1.895 | 923 | ||
EBIT | Triệu | 36.206 | 53.451 | 47.617 | 64.209 | 57.748 |
Nợ gốc | Triệu | (32.220) | (34.015) | (3.383) | ||
Tỷ số khả năng trả nợ | 0 | 4.52 | 3.68 | 45.74 | 0 |
Nhận xét:
Dùng để do lường trả nợ gốc vay và lãi của công ty từ các nguồn doanh thu. khấu hao.lợi nhuận trước thuế. (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Đại lý vận tải SAFI)
Theo kết quả cho thấy từ năm 2013 đến năm 2015 tỷ lệ khả năng trả nợ >1. Điều này có nghĩa nguồn tiền Công Ty không thể để trả nợ nhỏ hơn trả gốc vay và lãi cho thấy khả năng trả nợ gốc vay là cao.
XEM THÊM ==> DOWNLOAD 999+ TIỂU LUẬN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
2.1.3. Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lợi:
2.1.3.1. Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ GPM:
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Lợi nhuận gộp | Triệu | 74.115 | 146.502 | 132.149 | 196.972 | 192.626 |
Doanh thu | Triệu | 210.422
|
331.252 | 458.496 | 603.667
|
562.752 |
GPM | 0.35 | 0.44 | 0.29 | 0.33 | 0.34 |
Nhận xét:
Tỷ số này cho thấy một đồng doanh thu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận gộp
Từ năm 2011 đến 2012 GPM tăng 25% so với 2011. năm 2012 đến 2013 GPM giảm 34% làm giảm khả năng sinh lợi của công ty.
Từ năm 2013 đến 2014 GPM tăng lại 13%. năm 2014 đến 2015 GPM tăng 3%. chứng tỏ Công Ty có xu hướng tăng từ năm 2014 đến năm 2015 tăng khả năng sinh lợi nhưng không đáng kể.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Đại lý vận tải SAFI)
2.1.3.2. Doanh lợi ròng NPM:
Nhận xét:
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Lợi nhuận ròng | Triệu | 31.169 | 44.373 | 35.297 | 55.138 | 45.991 |
Doanh thu ròng | Triệu | 91.312
|
174.701
|
146.171
|
209.170
|
200.160
|
NPM | 0.34 | 0.25 | 0.24 | 0.26 | 0.23 |
Tỷ số này cho thấy một đồng doanh thu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận dành cho cổ đông.
Nhìn chung NPM có xu hướng giảm do các khoản chi phí bán hàng quản lý tăng điều này cho thấy tỷ số giảm khả năng sinh lợi cho cổ đông.
2.1.3.3. Sức sinh lợi cơ bản BEP:
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
EBIT | Triệu | 36.206 | 53.451 | 47.617 | 64.209 | 57.748 |
Tổng tài sản (A) | Triệu | 444.383 | 491.417 | 517.824 | 539.384 | 480.496 |
BEP | 0.04 | 0.09 | 0.07 | 0.08 | 0.11 |
Nhận xét:
Tỷ số này phản ánh khả năng sinh lợi căn bản của Công Ty . nghĩa là chưa ảnh hưởng đến thế và đòn bảy Công Ty.
Từ năm 2014 đến năm 2015 khả năng sinh lợi Công Ty tăng 37.5% so với năm 2014.
2.1.3.4. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ROA
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN | Triệu | 31.169 | 44.373 | 35.297 | 55.138 | 45.991 |
Tổng tài sản | Triệu | 444.383 | 491.417 | 517.824 | 539.384 | 480.496 |
ROA | 0.07 | 0.09 | 0.07 | 0.10 | 0.10 |
Nhận xét:
ROA dùng để đo lưởng khả năng sinh lợi trên mỗi đồng tài sản của Công Ty.
Từ năm 2011 đến 2012 cho thấy ROA của công ty tăng 28.5% so với 2011
Từ năm 2012 đến 2013 cho thấy ROA t giảm 22% so với 2012
Từ năm 2014 đến năm 2015 ROA không thay đổi
2.1.3.5. Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sỡ hữu ROE
Thông số | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN | Triệu | 31.169 | 44.373 | 35.297 | 55.138 | 45.991 |
Vốn chủ sở hữu | Triệu | 221.398 | 244.446 | 262.837 | 270.979 | 300.552 |
ROE | 0.14 | 0.18 | 0.13 | 0.20 | 0.15 |
Nhận xét:
Tỷ số này đo lường khả năng sinh lợi trên mỗi đồng vốn của cổ đông thường.
Từ năm 2011 đến 2015 ROE của Công Ty tăng giảm không đều qua các năm. Công Ty đã đưa ra nhiều biện pháp để sử dụng đồng có hiệu quả nhất.
2.2. PHÂN TÍCH CƠ CẤU:(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Đại lý vận tải SAFI)
2.2.1. Phân tích cơ cấu theo bảng cân đối kế toán:
ĐVT Nghìn
DANH MỤC | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||||
Gía trị | Tỷ trọng |
Gía trị | Tỷ trọng |
Gía trị | Tỷ trọng |
Gía trị | Tỷ trọng |
Gía trị | Tỷ trọng |
|
A. ) TÀI SẢN | ||||||||||
I – TÀI SẢN NGẮN HẠN | 252.007.124.013 | 57% | 271.403.699.503 | 55% | 284.794.551.302 | 55% | 374.044.705.817 | 69% | 298.677.568.195 | 62% |
1. Tiền và các khoản tương đương tiền | 182.384.648.852 | 41% | 168.122.991.316 | 34% | 152.342.187.433 | 29% | 234.092.697.111 | 43% | 144.740.712.969 | 30% |
1.1.Tiền | 79.255.048.852 | 18% | 70.340.991.316 | 14% | 77.934.687.433 | 15% | 123.043.697.111 | 23% | 86.175.012.969 | 18% |
1.2.Các khoản tương đương tiền | 103.129.600.000 | 23% | 97.782.000.000 | 20% | 74.407.500.000 | 14% | 111.049.000.000 | 21% | 58.565.700.000 | 12% |
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2.1. Đầu tư ngắn hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2.2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
3. Các khoản phải thu ngắn hạn | 62.645.195.720 | 14% | 98.872.582.461 | 20% | 125.417.805.625 | 24% | 132.318.171.926 | 25% | 145.241.789.982 | 30% |
3.1.Phải thu khách hàng | 13.236.133.257 | 3% | 25.218.328.056 | 5% | 34.164.928.443 | 7% | 56.015.458.981 | 10% | 77.823.904.577 | 16% |
3.2.Trả trước cho người bán | 353.715.631 | 0% | 1.574.754.015 | 0% | 130.375.417 | 0% | 375.972.987 | 0% | 1.463.385.827 | 0% |
3.3. Phải thu nội bộ ngắn hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
3.4. Phải thu theo tiến độ Kế hoạch hợp đồng xây dựng | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
3.5. Các khoản phải thu khác | 49.055.346.832 | 11% | 72.079.500.390 | 15% | 91.122.501.765 | 18% | 75.926.739.958 | 14% | 65.954.499.578 | 14% |
3.6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
4. Hàng tồn kho | 227.129.494 | 0% | 286.109.210 | 0% | 352.413.976 | 0% | 257.516.709 | 0% | 423.522.209 | 0% |
4.1. Hàng tồn kho | 227.129.494 | 0% | 286.109.210 | 0% | 352.413.976 | 0% | 257.516.709 | 0% | 423.522.209 | 0% |
4.2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
5. Tài sản ngắn hạn khác | 6.977.279.441 | 2% | 4.122.016.516 | 1% | 6.682.144.268 | 1% | 7.376.320.071 | 1% | 8.271.543.035 | 2% |
5.1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 876.569.748 | 0% | 1.036.003.717 | 0% | 1.529.613.087 | 0% | 1.032.710.689 | 0% | 171.916.942 | 0% |
5.2. Thuế GTGT được khấu trừ | 0% | 200.254.087 | 0% | 572.908.406 | 0% | 468.093.461 | 0% | 8.077.530.800 | 2% | |
5.3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 1.340.183.887 | 0% | 633.178.798 | 0% | 808.564.282 | 0% | 191.232.839 | 0% | 22.095.293 | 0% |
5.4. Tài sản ngắn hạn khác | 1.340.183.887 | 0% | 633.178.798 | 0% | 808.564.282 | 0% | 191.232.839 | 0% | 22.095.293 | 0% |
5.5. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
II – TÀI SẢN DÀI HẠN | 192.375.404.330 | 43% | 220.013.143.727 | 45% | 233.029.392.032 | 45% | 165.339.036.037 | 31% | 181.818.626.035 | 38% |
1. Các khoản phải thu dài hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 1.457.789.400 | 0% | ||||
1.1. Phải thu dài hạn của khách hàng | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 0% | 0% | 0% | (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Đại lý vận tải SAFI) | 0% | 0% | ||||
1.3. Phải thu dài hạn nội bộ | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.4. Phải thu dài hạn khác | 0% | 0% | 0% | 0% | 1.457.789.400 | 0% | ||||
1.5. Dự phòng phải thu khó đòi | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2. Tài sản cố định | 101.581.624.322 | 23% | 104.980.203.638 | 21% | 138.946.343.024 | 27% | 145.230.709.199 | 27% | 150.523.895.517 | 31% |
2.1. Tài sản cố định hữu hình | 92.013.426.756 | 21% | 95.506.308.962 | 19% | 129.531.255.269 | 25% | 135.599.365.024 | 25% | 141.433.419.658 | 29% |
– Nguyên giá | 117.839.092.567 | 27% | 123.715.205.985 | 25% | 163.368.335.790 | 32% | 178.952.986.979 | 33% | 191.621.191.610 | 40% |
– Giá trị hao mòn luỹ kế | -25.825.665.811 | -6% | -28.208.897.023 | -6% | -33.837.080.521 | -7% | -43.353.621.955 | -8% | -50.187.771.952 | -10% |
2.2. Tài sản cố định thuê tài chính | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
– Nguyên giá | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
– Giá trị hao mòn luỹ kế | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2.3. Tài sản cố định vô hình | 9.568.197.566 | 2% | 9.473.894.676 | 2% | 9.415.087.755 | 2% | 9.631.344.175 | 2% | 9.090.475.859 | 2% |
– Nguyên giá | 9.935.024.453 | 2% | 9.993.024.453 | 2% | 10.111.024.453 | 2% | 10.765.649.421 | 2% | 10.364.369.453 | 2% |
– Giá trị hao mòn luỹ kế | -366.826.887 | 0% | -519.129.777 | 0% | -695.936.698 | 0% | -1.134.305.246 | 0% | -1.273.893.594 | 0% |
2.4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 9.398.495.453 | 2% | 22.344.952.445 | 5% | 0% | 3.460.000.000 | 1% | 554.680.000 | 0% | |
3. Lợi thế thương mại | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
4. Bất động sản đầu tư | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
– Nguyên giá | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
– Giá trị hao mòn luỹ kế | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
5. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | 79.200.556.448 | 18% | 89.228.601.984 | 18% | 88.644.228.254 | 17% | 12.878.481.276 | 2% | 28.376.424.708 | 6% |
1. Đầu tư vào công ty con | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2. Đầu tư vào công ty liên kết. liên doanh | 77.594.994.448 | 17% | 87.623.039.984 | 18% | 87.038.666.254 | 17% | 11.272.919.276 | 2% | 26.876.424.708 | 6% |
3. Đầu tư dài hạn khác | 1.605.562.000 | 0% | 1.605.562.000 | 0% | 1.605.562.000 | 0% | 1.605.562.000 | 0% | 1.500.000.000 | 0% |
4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
6. Tài sản dài hạn khác | 2.194.728.107 | 0% | 3.459.385.660 | 1% | 5.438.820.754 | 1% | 3.769.845.562 | 1% | 905.836.410 | 0% |
1. Chi phí trả trước dài hạn | 1.114.921.977 | 0% | 1.406.389.530 | 0% | 3.217.382.324 | 1% | 1.659.679.944 | 0% | 905.836.410 | 0% |
4. Ký quỹ. ký cược dài hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 1.079.806.130 | 0% | 2.052.996.130 | 0% | 2.221.438.430 | 0% | 2.110.165.618 | 0% | 0% | |
3. Tài sản dài hạn khác | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN: | 444.382.528.343 | 100% | 491.416.843.230 | 100% | 517.823.943.334 | 100% | 539.383.741.854 | 100% | 480.496.194.230 | 100% |
B.) NGUỒN VỐN | 222.984.856.838 | 50% | 246.970.367.216 | 50% | 254.987.099.666 | 49% | 268.405.035.919 | 50% | 179.944.050.441 | 37% |
I – NỢ PHẢI TRẢ | 222.903.208.643 | 50% | 246.934.854.216 | 50% | 234.987.099.666 | 45% | 268.405.035.919 | 50% | 179.944.050.441 | 37% |
1. Nợ ngắn hạn | 0% | 2.045.105.088 | 0% | 949.426.472 | 0% | 0% | 0% | |||
1.1. Vay và nợ ngắn hạn | 14.797.958.864 | 3% | 20.359.169.941 | 4% | 13.193.065.066 | 3% | 18.488.987.335 | 3% | 36.114.075.910 | 8% |
1.2. Phải trả người bán | 18.198.291.596 | 4% | 11.841.029.956 | 2% | 15.497.822.105 | 3% | 10.315.759.541 | 2% | 9.769.338.308 | 2% |
1.3. Người mua trả tiền trước | 7.958.776.597 | 2% | 12.861.591.139 | 3% | 13.509.013.739 | 3% | 14.394.933.502 | 3% | 7.888.699.220 | 2% |
1.4.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 942.984.905 | 0% | 3.726.070.784 | 1% | 3.844.414.873 | 1% | 7.625.235.000 | 1% | 7.820.924.128 | 2% |
1.5. Phải trả người lao động | 119.527.273 | 0% | 74.562.000 | 0% | 2.252.320.717 | 0% | 288.589.385 | 0% | 126.067.273 | 0% |
1.6. Chi phí phải trả | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.7. Phải trả nội bộ | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 181.004.514.159 | 41% | 194.679.007.633 | 40% | 184.584.179.600 | 36% | 216.159.416.536 | 40% | 116.796.215.601 | 24% |
1.9. Các khoản phải trả. phải nộp ngắn hạn khác | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.10. Dự phòng phải trả ngắn hạn | -118.844.751 | 0% | 1.348.317.675 | 0% | 1.156.857.094 | 0% | 1.132.114.620 | 0% | 1.428.730.001 | 0% |
1.11. Quỹ khen thưởng phúc lợi | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.12. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.13. Doanh thu chưa thực hiện | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.14 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty | 81.648.195 | 0% | 35.513.000 | 0% | 20.000.000.000 | 4% | 0% | 0% | ||
2. Nợ dài hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2.1. Phải trả dài hạn người bán | 0% | 0% | 0% | (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Đại lý vận tải SAFI) | 0% | 0% | ||||
2.2. Phải trả dài hạn nội bộ | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2.3. Phải trả dài hạn khác | 0% | 0% | 20.000.000.000 | 4% | 0% | 0% | ||||
2.4. Vay và nợ dài hạn | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2.5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 349.432.695 | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | ||||
2.6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2.7. Dự phòng phải trả dài hạn | -267.784.500 | 0% | 35.513.000 | 0% | 0% | 0% | 0% | |||
2.8. Doanh thu chưa thực hiện | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2.9. Quỹ phát triển khoa học công nghệ | 221.397.671.505 | 50% | 244.446.476.014 | 50% | 262.836.843.668 | 51% | 270.978.705.935 | 50% | 300.552.143.789 | 63% |
II – VỐN CHỦ SỞ HỮU | 221.397.671.505 | 50% | 244.446.476.014 | 50% | 262.836.843.668 | 51% | 270.978.705.935 | 50% | 300.552.143.789 | 63% |
1. Vốn chủ sở hữu | 82.899.818.054 | 19% | 87.044.800.000 | 18% | 87.044.800.000 | 17% | 103.177.040.000 | 19% | 108.330.890.000 | 23% |
1.1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu | 33.636.112.600 | 8% | 33.636.120.654 | 7% | 33.636.120.654 | 6% | 41.816.120.654 | 8% | 41.816.120.654 | 9% |
1.2. Thặng dư vốn cổ phần | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.3. Vốn khác của chủ sở hữu | 0% | 0% | 0% | 0% | -400.120.000 | 0% | ||||
1.4. Cổ phiếu quỹ (*) | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 6.249.192.056 | 1% | 0% | 0% | 0% | 0% | ||||
1.6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 0% | 0% | 0% | 0% | ||||||
1.7. Quỹ đầu tư phát triển | 7.264.374.396 | 2% | 9.369.763.914 | 2% | 9.369.763.914 | 2% | 12.899.497.006 | 2% | 0% | |
1.8. Quỹ dự phòng tài chính | 0% | 0% | 0% | 0% | 55.786.103.434 | 12% | ||||
1.9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | 78.506.218.091 | 18% | 99.642.185.786 | 20% | 116.479.022.997 | 22% | 95.256.219.498 | 18% | 64.844.711.615 | 13% |
1.10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 0% | 0% | 0% | (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Đại lý vận tải SAFI) | 0% | 0% | ||||
1.11. Nguồn vốn đầu tư XDCB | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
1.13. Quỹ dự trữ vốn điều lệ | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2. Nguồn kinh phí và các quỹ khác | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2.1. Quỹ khen thưởng phúc lợi | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2.2. Nguồn kinh phí | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
2.3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
III – LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ | 444.382.528.343 | 100% | 491.416.843.230 | 100% | 517.823.943.334 | 100% | 539.383.741.854 | 100% | 480.496.194.230 | 100% |
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN: | 252.007.124.013 | 57% | 271.403.699.503 | 55% | 284.794.551.302 | 55% | 374.044.705.817 | 69% | 298.677.568.195 | 62% |
Nhận xét:
Tài sản: Qua bảng cơ cấu tài sản và nguồn vốn của công ty cuối năm 2015 ta thấy cơ cấu tài sản Công ty thay đổi theo hướng tăng tài sản ngắn hạn. tài sản dài hạn giảm tương đối.
Năm 2011 đến 2015 tài sản ngắn hạn tăng .tỷ trọng các khoản đầu tư ngắn hạn tăng qua các năm. các khoản phải thu ngắn tăng nhiều và hàng tồn xu hường tăng.
Tài sản dài hạn từ 2014 đến 2015 tăng: do công ty tăng tài sản cố định. cho thấy công ty đang đầu tư mở rộng quy mô.
Nguồn vốn: Tỷ lệ nợ phải trả qua các năm không thay đổi nhiều. Vốn chủ sở hữu qua các năm không thay đổi nhiều đến năm 2014 đến 2015 tăng 10.91% so với năm 2015.
2.2.2. Phân tích cơ cấu theo kết quả hoạt động kinh doanh:(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Đại lý vận tải SAFI)
DANH MỤC | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||||
Gía trị | Tỷ trọng | Gía trị | Tỷ trọng | Gía trị | Tỷ trọng | Gía trị | Tỷ trọng | Gía trị | Tỷ trọng | |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 210.422.198.046 | 331.252.063.227 | 458.496.635.753 | 603.667.100.420 | 562.752.212.185 | |||||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | ||||||||||
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 210.422.198.046 | 100% | 331.252.063.227 | 100% | 458.496.635.753 | 100% | 603.667.100.420 | 100% | 562.752.212.185 | 100% |
4. Giá vốn hàng bán | 136.307.654.278 | 65% | 184.750.502.366 | 56% | 326.347.423.455 | 71% | 406.695.236.611 | 67% | 370.126.243.232 | 66% |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 74.114.543.768 | 35% | 146.501.560.861 | 44% | 132.149.212.298 | 29% | 196.971.863.809 | 33% | 192.625.968.953 | 34% |
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 16.047.901.749 | 8% | 27.194.580.085 | 8% | 13.114.512.545 | 3% | 11.084.089.497 | 2% | 6.877.407.595 | 1% |
7. Chi phí tài chính | 7.346.827.925 | 3% | 2.058.127.631 | 1% | 4.368.901.596 | 1% | 2.853.999.222 | 0% | 4.410.962.515 | 1% |
– Trong đó: Chi phí lãi vay | 0% | 192.285.320 | 0% | 1.894.517.226 | 0% | 922.818.663 | 0% | 0% | ||
8. Chi phí bán hàng | 0% | 0% | 2.614.062.517 | 1% | 55.098.135.446 | 9% | 50.245.497.695 | 9% | ||
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 63.733.450.010 | 30% | 129.130.417.095 | 39% | 103.231.288.693 | 23% | 109.853.730.595 | 18% | 92.623.922.887 | 16% |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 35.156.727.040 | 17% | 52.535.641.756 | 16% | 47.621.133.448 | 10% | 63.661.641.640 | 11% | 57.587.834.751 | 10% |
11. Thu nhập khác | 1.150.390.100 | 1% | 1.004.993.736 | 0% | 907.374.761 | 0% | 1.114.361.791 | 0% | 656.983.000 | 0% |
12. Chi phí khác | 101.110.921 | 0% | 89.419.426 | 0% | 911.514.704 | 0% | 567.206.437 | 0% | 497.156.532 | 0% |
13. Lợi nhuận khác | 1.049.279.179 | 0% | 915.574.310 | 0% | -4.139.943 | 0% | 547.155.354 | 0% | 159.826.468 | 0% |
14. Phần lãi (lỗ thuần) trong công ty liên doanh/liên kết | 16.074.559.458 | 8% | 10.028.045.536 | 3% | 12.571.661.411 | 3% | 23.411.553.597 | 4% | 5.364.841.300 | 1% |
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 36.206.006.219 | 17% | 53.451.216.066 | 16% | 47.616.993.505 | 10% | 64.208.796.994 | 11% | 57.747.661.219 | 10% |
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành | 5.037.152.518 | 2% | 9.078.473.506 | 3% | 12.319.662.574 | 3% | 9.071.289.613 | 2% | 11.757.018.440 | 2% |
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 31.168.853.701 | 15% | 44.372.742.560 | 13% | 35.297.330.931 | 8% | 55.137.507.381 | 9% | 45.990.642.779 | 8% |
18.1 Lợi ích của cổ đông thiểu số | 1.262.747.295 | 1% | 6.462.475.024 | 2% | 5.234.659.312 | 1% | 7.383.970.052 | 1% | 5.468.236.105 | 1% |
18.2 Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ | 29.906.106.406 | 14% | 37.910.267.536 | 11% | 30.062.671.619 | 7% | 47.753.537.329 | 8% | 40.522.406.674 | 7% |
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
20. Cổ tức | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
21. Lãi suy giảm trên cổ phiếu | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |||||
22. Giá cổ phiếu đóng cửa cuối năm | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% |
Nhận xét:
Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. các chỉ số tổng lợi nhuận trước thuế điều tăng do doanh thu bán hàng tăng điều qua các năm nhưng từ 2014 đến 2015 giảm nhẹ. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp giảm
2.3. PHÂN TÍCH CHỈ SỐ Z:(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Đại lý vận tải SAFI)
THÔNG SỐ | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Tài sản NGẮN HẠN | Triệu | 252.007 | 271.404 | 284.795 | 374.045 | 298.678 |
NỢ PHẢI TRẢ | Triệu | 222.985 | 246.970 | 254.987 | 268.405 | 179.944 |
Lợi nhuận CHƯA PHÂN PHỐI | Triệu | 78.506 | 99.642 | 116.479 | 95.256 | 64.845 |
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế | Triệu | 35.157 | 52.728 | 49.516 | 64.584 | 57.588 |
Nguồn vốn chủ sở hữu | Triệu | 221.398 | 244.446 | 262.837 | 270.979 | 300.552 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | Triệu | 210.422 | 331.252 | 458.497 | 603.667 | 562.752 |
Tổng tài sản | Triệu | 444.383 | 491.417 | 517.824 | 539.384 | 480.496 |
X1 | 1.2 | 0.57 | 0.55 | 0.55 | 0.69 | 0.62 |
X2 | 1.4 | 0.18 | 0.20 | 0.22 | 0.18 | 0.13 |
X3 | 3.3 | 0.08 | 0.11 | 0.10 | 0.12 | 0.12 |
X4 | 0.64 | 0.99 | 0.99 | 1.03 | 1.01 | 1.67 |
X5 | 0.999 | 0.47 | 0.67 | 0.89 | 1.12 | 1.17 |
Chỉ số Z | 2.30 | 2.61 | 2.83 | 3.24 | 3.57 |
Nhận xét:
Năm 2011 đến 2013 chỉ số Z <2.99 doanh nghiệp không có vấn đề trong ngắn hạn. tuy nhiên cần phải xem xét điều kiện tài chính một cách thận trọng. Từ năm 2014 đến 2015 thì chỉ số Z >2.99 cho thấy công ty nằm trong vùng tài chính lành mạnh.
XEM THÊM 99+==> LỜI MỞ ĐẦU TIỂU LUẬN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
2.4. PHÂN TÍCH CÁC ĐÒN BẢY TÀI CHÍNH:
THÔNG SỐ | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
Lợi nhuận kế toán trước thuế | Triệu | 36.206 | 53.451 | 47.617 | 64.209 | 57.748 |
Chi phí lãi vay | Triệu | 0 | 192 | 1.895 | 923 | 0 |
EBIT | Triệu | 36.206 | 53.644 | 49.512 | 65.132 | 57.748 |
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | Triệu | 74.115 | 146.502 | 132.149 | 196.972 | 192.626 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | Triệu | 35.157 | 52.536 | 47.621 | 63.662 | 57.588 |
Tổng định phí | Triệu | 38.958 | 93.966 | 84.528 | 133.310 | 135.038 |
DOL- đòn cân định phí | 2.08 | 2.75 | 2.71 | 3.05 | 3.34 | |
DFL-đòn cân tài chính | 1.00 | 1.00 | 1.04 | 1.01 | 1.00 | |
DTL- đòn cân tổng thể | 2.08 | 2.76 | 2.81 | 3.09 | 3.34 |
Nhận xét: (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Đại lý vận tải SAFI)
Đòn cân định phí DOL nhìn chung tăng dần qua các năm. phân bổ định càng to. phần trăm định phí đo lường phần trăm thay đổi trong lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) khi doanh thu thay đổi 1% . DOL tăng như trên sẽ làm cho công ty ít chịu rủi ro kinh doanh trong điều kiện kinh tế.
Đòn cân tài chính đo lường mức độ ảnh hưởng đòn cân nợ đến thu nhập ròng của cổ đông tức thay đổi EPS khi EBIT thay đổi 1% cũng giống như đoàn cân định phí cũng giảm. nhưng từ 2014 đến 2015 thì đòn cân tài chính tăng 8%.
DTL thể hiện mức độ nhạy cảm vốn chủ sở hữu với sự thay đổi doanh thu DLT có xu hướng giảm dần cũng cho thấy công ty đang giảm mức độ rủi ro chung.
2.5. PHÂN TÍCH HÒA VỐN:
CHỈ TIÊU | ĐVT | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
HÒA VỐN LỜI LỖ | ||||||
Định phí F =CPBH + CPQLDN +CPTC | Triệu | 71,080 | 131,189 | 110,214 | 167,806 | 147,280 |
Biến phí V = GVBH | Triệu | 136,308 | 184,751 | 326,347 | 406,695 | 370,126 |
Doanh thu hòa vốn lời lỗ | Triệu | 201,807 | 296,628 | 382,392 | 514,281 | 430,276 |
HÒA VỐN TIỀN MẶT | ||||||
Định phí tiền mặt Ftm | Triệu | (182,385) | (168,123) | (152,342) | (234,093) | (144,741) |
Biến phí V = GVBH | Triệu | 136,308 | 184,751 | 326,347 | 406,695 | 370,126 |
Doanh thu hòa vốn tiền mặt | Triệu | (517,817) | (380,140) | (528,557) | (717,432) | (422,856) |
HÒA VỐN TRẢ NỢ | ||||||
Định phí trả nợ Ftn = Ftm + I | Triệu | (0) | 192 | 1,894 | 923 | (0) |
Biến phí V = GVBH | Triệu | 136,308 | 184,751 | 326,347 | 406,695 | 370,126 |
Doanh thu trả nợ | Triệu | (1) | 434 | 6,573 | 2,827 | (0) |
Doanh thu thuần | Triệu | 210,422 | 331,252 | 458,497 | 603,667 | 562,752 |
Nhận xét:
Doanh thu thuần của Công Ty từ 2011 đến 2015 điều cao hơn mức doanh thu hòa vốn lời lỗ. hòa vốn tiền mặt và doanh thu trả nợ cho thấy công ty hoạt động ổn định. (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Đại lý vận tải SAFI)
Trên đây là tiểu luận môn Tài chính doanh nghiệp đề tài: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Đại lý vận tải SAFI , dành cho các bạn đang làm tiểu luận môn học chuyên ngành: còn nhiều bài mẫu tiểu luận môn học các bạn tìm kiếm trên chuyên mục nhé.
Lưu ý: Có thể trên website không có tài liệu đúng như các bạn mong muốn để hoàn thiện bài làm hoàn toàn mới và chất lượng tốt các bạn có thể cần tới sự hỗ trợ của dịch vụ viết tiểu luận để kham khảo bảng giá và quy trình làm việc các bạn có thể trao đổi với mình qua SDT/Zalo: https://zalo.me/0932091562