Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Công nghệ Tiên Phong

Rate this post

Tải miễn phí bài Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Công nghệ Tiên Phong, các bạn có thể tải về kham khảo miễn phí, đây là đề tài tiểu luận môn Tài chính doanh nghiệp được giới thiệu cho các bạn sinh viên đang tìm kiếm tài liệu, ngoài ra các bạn có thể kham khảo thêm các bài tiểu luận về Phân tích báo cáo tài chính và tiểu luận về Công ty Cổ phần Công nghệ Tiên Phong trên chuyên mục tiểu luận Tài chính doanh nghiệp.

Lưu ý: Trong quá trình viết tiểu luận Môn Tài chính doanh nghiệp nếu các bạn không có thời gian và cần hỗ trợ viết bài hoàn chỉnh, chất lượng tốt, các bạn có thể liên hệ với dịch vụ viết tiểu luận chất lượng qua Zalo: https://zalo.me/0932091562


PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)

Tên tiếng Anh             : Innovative Technology Development Corporation

Mã Chứng Khoán     : ITD

Địa chỉ                          :ITD Building Số 1 đường Sáng Tạo, E-Office Khu chế xuất Tân Thuận Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại                    : (84-8) 3770 1114   Fax: (84-8) 3770 1116

Email                            : info@itd.com.vn

Website                        : http://www.itd.com.vn

THÔNG TIN GIAO DỊCH

Ngành: Viễn thông

Ngày niêm yết: 20/12/2011

Số Cổ phiếu niêm yết: 19,064,798

Số Cổ phiếu đang LH: 19,063,230

Tập đoàn ITD, khởi thủy là Trung tâm CATIC, được thành lập năm 1994 bởi một nhóm nhà khoa học trẻ với hoài bão góp phần tích cực vào công cuộc công nghiệp hoá – hiện đại hóa quê hương Việt Nam. Trong suốt quá trình hoạt động, tập đoàn ITD luôn nhạy bén, đi đầu trong việc nắm bắt, giới thiệu, cung cấp thiết bị hiện đại, dịch vụ kỹ thuật cao, giải pháp tích hợp và chuyển giao công nghệ, trở thành một trong số ít các công ty có lĩnh vực hoạt động vừa đa dạng vừa chuyên sâu, được đối tác và khách hàng tín nhiệm.

Trải qua hơn 20 năm hoạt động và phát triển, ITD đã trở thành một tập đoàn uy tín với hạt nhân là công ty mẹ Tiên Phong và 6 công ty thành viên hoạt động chuyên sâu trong các lĩnh vực kỹ thuật cao, bao gồm: Giao thông thông minh, Tin học – viễn thông, Điện – tự động, Hạ tầng kỹ thuật điện… ITD đã có hệ thống kinh doanh trên cả nước với trụ sở chính tại Tp Hồ Chí Minh, văn phòng đại diện tại Hà Nội và Đà Nẵng.

1. Lịch sử hình thành phát triển (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)

Tháng 5/1994CATIC – Trung tâm ứng dụng công nghệ tin học và điều khiển – được thành lập bởi một nhóm giảng viên của trường Đại học Bách Khoa nhằm nghiên cứu giải pháp và ứng dụng các công nghệ tiên tiến vào cuộc sống. Trung Tâm CATIC đã hoàn thành sứ mạng từ năm 2007.

Tháng 10/1996: Công ty TNHH Thương Mại Toàn Cầu A (GLT) được thành lập từ sự kết hợp giữa CATIC và hai đối tác Úc và Singapore trong việc kinh doanh giải pháp chống sét toàn diện và thiết bị điện của công ty Global Lightning Technologies Pty Ltd (Úc). Từ năm 2005, công ty chuyển thành công ty cổ phần kỹ thuật điện Toàn Cầu, và niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán Hà Nội HNX từ năm 2010.

Tháng 10/1996: Công ty TNHH Công nghệ tự động Tân Tiến (AIT) được thành lập từ trung tâm CATIC và trở thành đại lý đầu tiên của tập đoàn Siemens (Đức) trong lĩnh vực tự động hóa nhà máy tại Việt Nam.

Tháng 1/1997: Công ty TNHH Tin học Siêu Tính (STCo) được thành lập từ sự hợp tác hợp tác giữa CATIC và công ty DTS Marketing Pte Ltd (Singapore) nhằm triển khai các giải pháp công nghệ thông tin trong quản lý nhà hàng, khách sạn và siêu thị.

Tháng 1/1999: Công ty CP Đầu tư và Phát triển Kỹ thuật Cao (ITD) ra đời với mục đích quản lý đầu tư tại các công ty thành viên và tách biệt hoạt động kinh doanh với hoạt động nghiên cứu của trung tâm CATIC (20/01/1999).

Tháng 2/1999: Công ty TNHH cơ điện Thạch Anh (QMC) được hình thành với định hướng phát triển kinh doanh trong lĩnh vực cơ điện.

Tháng 12/2005: Triển khai chính sách “đồng sở hữu”, các công ty TNHH được chuyển công ty cổ phần, tạo điều kiện cho nhân viên được mua cổ phần, gắn bó và phát triển cùng công ty, đồng thời nâng cao nguồn vốn hoạt động kinh doanh của các công ty thành viên.

Tháng 1/2006: Thành lập công ty cổ phần công nghệ Tín Thông (RTC) với lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính là cung cấp giải pháp viễn thông và nhận dạng tự động.

Tháng 12/2007: Thành lập công ty Liên Doanh Global – SITEM (GSC), là công ty tích hợp về Hạ tầng trung tâm dữ liệu (Data Center) và cung cấp máy lạnh chính xác cho ngành viễn thông và trung tâm dữ liệu.

Tháng 8/2008: Thành lập công ty TNHH MTV Phần Mềm Tiên Phong (ITDs), sau đó chuyển thành công ty TNHH MTV Kỹ Thuật Công Nghệ Tiên Phong

2. Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi

  1. Tầm nhìn

Trở thành tập đoàn hàng đầu tại Việt Nam, nơi cung cấp và kết nối các cơ hội sáng tạo trong việc tiên phong ứng dụng thành công tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ vào cuộc sống.

  1. Sứ mạng

Tự hào đóng góp vào sự thành công của khách hàng thông qua việc cung cấp các sản phẩm kỹ thuật cao, các giải pháp tích hợp công nghệ mới và dịch vụ hoàn hảo.

  1. Giá trị cốt lõi

Hoài bão (Aspiration): Luôn khát vọng làm cho cuộc sống tốt đẹp hơn thông qua thúc đẩy và triển khai  áp dụng những công nghệ mới.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)

Đổi mới (Innovation): Luôn nỗ lực, bền bỉ, không ngơi nghỉ trong việc học hỏi, đổi mới, sáng tạo và đi đầu trong mọi hoạt động

Chuyên nghiệp (Professionalism): Luôn hoàn thành công việc một cách chuyên nghiệp, đúng cam kết và với tinh thần trách nhiệm cao

Tinh thần Đồng đội (Teamwork):  Luôn tin tưởng, tôn trọng, hợp tác và phối hợp với đồng nghiệp, qua đó bổ sung kiến thức kỹ năng cho nhau, giúp nhau cùng hoàn thành nhiệm vụ và phát triển nghề nghiệp.

Thành đạt (Achievement): Luôn gắn liền sự phát triển của công ty với sự thành công và thỏa mãn của cá khách hàng, đối tác, cổ đông và sự thành đạt của mỗi thành viên tập đoàn

  1. Năng lực cốt lõi

Việc hoàn thành sứ mạng phụ thuộc vào năng lực của toàn bộ hệ thống cũng như năng lực của đội ngũ cán bộ nhân viên, trong đó các năng lực cốt lõi sau đây sẽ được ưu tiên phát triển nhằm tạo thế mạnh cạnh tranh lâu dài cho tập đoàn:

Phát triển giải pháp tích hợp Năng lực nắm bắt xu hướng phát triển của công nghệ và kiến thức chuyên sâu của nhiều lĩnh vực kỹ thuật, từ đó đề xuất và triển khai thành công các giải pháp phức tạp đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng

Quản trị dự án Năng lực xây dựng và phát triển linh hoạt các đội nhóm dự án làm việc đoàn kết, phối hợp chặt chẽ với nhà cung cấp để triển khai dự án đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng cam kết và trong phạm vi ngân sách.

Phối hợp và hợp tác: Năng lực chia sẻ, trao đổi thông tin, thúc đẩy sự phối hợp, hợp tác chặt chẽ và trôi chảy giữa các nhân viên, phòng ban, công ty thành viên.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)

XEM THÊM ==> DỊCH VỤ VIẾT THUÊ TIỂU LUẬN

Tiếp cận thị trường và cạnh tranh: Năng lực tích cực, chủ động tạo ra các định hướng kinh doanh sáng tạo; năng nổ trong hoạt động tiếp thị nhằm nhanh chóng đưa các giải pháp mới và ứng dụng kỹ thuật tiên tiến ra thị trường, hướng tới sự khác biệt và vượt trội về kết quả so với các nhà cạnh tranh.

Đổi mới và sáng tạo: Năng lực tạo điều kiện thuận lợi và khuyến khích mọi thành viên luôn luôn học hỏi, đổi mới, sáng tạo và đề xuất ra những ý tưởng, những kiến nghị và đề xuất mới cho các hoạt động sản xuất kinh doanh.

PHẦN II: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

1. Phân tích tỉ lệ

  1. Các tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán

1.1  CR – Tỷ lệ lưu động

TỶ LỆ LƯU ĐỘNG                    
Thông số Năm
2015 2014 2013 2012 2011
Tài sản ngắn hạn 510,543,499,060 373,353,508,276 355,535,135,947 366,687,850,853 422,275,406,282
Nợ ngắn hạn 299,413,627,645 211,523,326,006 160,154,113,875 220,538,836,034 291,158,127,023
CR 1.705 1.765 2.220 1.663 1.450
CR trung bình ngành 1.39 1.50 1.47 1.55 1.36
                               

Nhận xét:

Từ năm 2011 đến năm 2013 tỷ lệ lưu động không được cải thiện do tài sản ngắn hạn giảm dần qua từng năm. Tuy nhiên bên cạnh đó, nợ ngắn hạn ở mức ổn định và giảm rõ rệt.

Năm 2014 – 2015 tỷ lệ lưu động tăng đột biến so với năm 2013 do nợ ngắn hạn tăng thêm nhưng tài sản ngắn hạn năm 2015 tăng 5.339% so với năm 2014..(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)

XEM THÊM ==> DOWNLOAD 999+ TIỂU LUẬN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

1.2  QR – Tỷ lệ thanh toán nhanh

  TỶ LỆ THANH TOÁN NHANH                    
Thông số Năm  
2015 2014 2013 2012 2011  
Tài sản ngắn hạn 510,543,499,060 373,353,508,276 355,535,135,947 366,687,850,853 422,275,406,282  
Tồn kho 121,136,554,114 40,144,695,873 53,965,752,607 110,184,439,457 129,110,898,997  
Nợ ngắn hạn 299,413,627,645 211,523,326,006 160,154,113,875 220,538,836,034 291,158,127,023  
QR 1.301 1.575 1.883 1.163 1.007  
QR trung bình ngành 1.000 1.100 1.090 1.160 0.990  
                                 

Nhận xét:

Tỷ lệ thanh toán nhanh của công ty từ 2011 đến 2013 tăng, rõ rệt nhất là từ năm 2012 đến 2013. Nhưng qua giai đoạn 2014 – 2015 , tỷ lệ lại giảm dần, do nợ ngắn hạn tăng vọt, đặc biệt năm 2015, mặc dù tài sản ngắn hạn đã tăng đáng kể nhưng tồn kho cũng tăng đột biến cùng với nợ ngắn hạn.

  1. Các tỷ lệ đánh giá kết quả hoạt động
    • TAT – Hiệu quả sử dụng vốn tổng tài sản
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN TỔNG TÀI SẢN                    
Thông số Năm  
2015 2014 2013 2012 2011  
Tài sản ngắn hạn 510,543,499,060 373,353,508,276 355,535,135,947 366,687,850,853 422,275,406,282  
Tài sản dài hạn 87,165,956,787 92,888,623,585 105,625,055,520 262,751,641,822 344,912,117,628  
Tổng tài sản 597,709,455,847 466,242,131,861 461,160,191,467 629,439,492,675 767,187,523,910  
Tổng doanh thu ròng 627,772,642,016 448,020,223,130 466,416,079,033 519,329,505,247 721,064,705,178  
TAT 1.050 0.961 1.011 0.825 0.940  
                               

Nhận xét:

Hiệu quả sử dụng vốn tổng tài sản giảm từ năm 2011 đến năm 2014 do tổng doanh thu ròng giảm dần theo các năm

Năm 2015 là năm công ty có tỷ lệ hiệu quả sử dụng vốn tổng tài sản khả quan nhất.

Năm 2014 là năm được đánh giá thiếu khả quan nhất  trong việc sử dụng vốn tổng tài sản, do tổng doanh thu ròng giảm sút

Tuy nhiên, tình hình trên được cải thiện trong  năm 2015 do hiệu quả sử dụng vốn tổng tài sản đạt mức cao.

  • IT – Vòng quay tồn kho
VÒNG QUAY TỒN KHO                    
Thông số Năm  
2015 2014 2013 2012 2011  
Giá vốn hàng bán -459,641,940,834 -325,505,250,747 -351,191,304,846 -402,638,972,406 -525,640,462,108  
Giá trị hàng tồn kho 121,136,554,114 40,144,695,873 53,965,752,607 110,184,439,457 129,110,898,997  
Giá trị hàng tồn kho bình quân 80,640,624,994 47,055,224,240 82,075,096,032 119,647,669,227 117,095,876,708  
IT -5.700 -6.918 -4.279 -3.365 -4.489  
IT trung bình ngành 5.870 6.050 6.430 5.880 6.280  
                             

Nhận xét:

Vòng  quay tồn kho hoạt động hiệu quả và đều đặn qua các năm, thể hiện ở tỷ lệ tồn kho tăng 3.438%  so với năm 2011. Đồng thời ta thấy giá trị hàng tồn kho giảm từ 2011 đến 2014 nhưng đến 2015 tăng vọt gấp gần 3 lần so với năm 2014

IT biến động theo mỗi năm.

  • ACP – Kỳ thu tiền bình quân
Thông số Năm
2015 2014 2013 2012 2011
Khoản phải thu 187,260,660,236 160,452,009,977 132,735,619,944 136,980,468,758 193,586,625,704
Doanh thu về bán hàng và dịch vụ (NS) 627,860,425,584 448,197,457,130 466,670,604,350 519,465,141,592 722,637,438,096
ACP 107.371 128.878 102.395 94.930 96.440

Nhận xét:

Từ năm 2011 đến 2013, khả năng thu hồi vốn ngắn hạn của công ty hiệu quả, tuy nhiên từ năm 2014 các khoản phải thu tăng dầu, có thể thấy trong giai đoạn này, khả năng quản lí công nợ có phần yếu kém.

Chứng tỏ công ty cần có các phương án nhằm thực hiện chính sách khoản phải thu một cách hợp lý và hiệu quả hơn.

  1. Các tỷ lệ tài trợ
    • D/A – Tỷ lệ nợ/ Tổng tài sản
TỶ LỆ NỢ/TỔNG TÀI SẢN                    
Thông số Năm  
2015 2014 2013 2012 2011  
Nợ ngắn hạn 299,413,627,645 211,523,326,006 160,154,113,875 220,538,836,034 291,158,127,023  
Nợ dài hạn 11,797,184,919 9,683,901,206 50,491,261,439 61,241,741,326 94,294,157,947  
Tài sản cố định 87,165,956,787 92,888,623,585 105,625,055,520 262,751,641,822 344,912,117,628  
Tài sản lưu động 510,543,499,060 373,353,508,276 355,535,135,947 366,687,850,853 422,275,406,282  
Tổng nợ 311,210,812,564 221,207,227,212 210,645,375,314 281,780,577,360 385,452,284,970  
Tổng tài sản 597,709,455,847 466,242,131,861 461,160,191,467 629,439,492,675 767,187,523,910  
D/A 0.521 0.474 0.457 0.448 0.502  
                               

Nhận xét:

Nhìn chung, từ năm 2011 đến năm 2014 tỷ lệ nợ của công ty giảm xuống một cách đều đặn. Điều này chứng tỏ công ty hoạt động hiệu quả, đảm bảo nguồn kinh phí để thanh toán nợ.

Đến năm 2015, tỷ lệ nợ tăng nhẹ, do nguồn nợ ngắn hạn tăng 4.726% so với năm 2014, bên cạnh đó nợ dài hạn cũng tăng nhẹ.

 

  • ICR – Tỷ lệ thanh toán lãi vay
TỶ LỆ THANH TOÁN LÃI VAY                    
Thông số Năm  
2015 2014 2013 2012 2011  
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 74,075,752,793 28,109,069,837 30,618,520,070 47,691,988,997 92,043,739,055  
EBIT 70,546,603,971 11,855,369,195 30,618,520,070 47,691,988,997 92,043,739,055  
Chi phí lãi vay -3,529,148,822 -16,253,700,642 0 0 0  
ICR -19.990 -0.729  
                               

Nhận xét:

Chi phí lãi vay của ITD chỉ có ở năm 2014 và 2015.

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay tăng trưởng nhanh vọt ở năm 2015, hơn gấp đôi so với 2014.

Tỉ lệ thanh toán lãi vay của ITD đang nằm ở mức nguy hiểm

  • Tỷ số khả năng trả nợ
TỶ SỐ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ                    
Thông số Năm  
2015 2014 2013 2012 2011  
Chi phí lãi vay -3,529,148,822 -16,253,700,642 0 0 0  
Khấu hao 6,786,494,942 7,974,351,697 13,415,260,494 22,861,218,531 16,108,523,120  
EBIT 70,546,603,971 11,855,369,195 30,618,520,070 47,691,988,997 92,043,739,055  
Nợ gốc -103,467,502,283 -65,240,030,178 -77,350,813,273 -68,564,349,678 -251,734,942,706  
Tỷ số khả năng trả nợ -0.723 -0.243 -0.569 -1.029 -0.430  
                               

Nhận xét:

Tỷ số khả năng trả nợ của ITD biến động qua các năm.

Nợ gốc từ năm 2011 tới 2014 được cải thiện, tuy nhiên đến năm 2015, nợ gốc tăng cao, cho thấy ITD chưa có khả năng trang trải lãi vay và các khoản nợ gốc.

  1. Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lời (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)

4.1 Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ

DOANH LỢI GỘP BÁN HÀNG VÀ DỊCH VỤ                    
Thông số Năm  
2015 2014 2013 2012 2011  
Lợi nhuận gộp 168,130,701,182 122,514,972,383 115,224,774,187 116,690,532,841 195,424,243,070  
Doanh thu 627,860,425,584 448,197,457,130 466,670,604,350 519,465,141,592 722,637,438,096  
GPM 0.268 0.273 0.247 0.225 0.270  
GMP trung bình ngành 0.070 0.070 0.090 0.080 0.070  
                               

Nhận xét:

Tỷ số này cho biết một đồng doanh thu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận gộp cho công ty.

Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ có xu hướng tăng giảm không đều giữa các năm, tuy nhiên năm 2015 có lợi nhuận cải thiện đáng kể so với 2013 – 2014. Kết quả 2015 cho thấy ITD hoạt động tốt và có khả năng sinh lợi khả quan

4.2 Doanh lợi ròng

DOANH LỢI RÒNG                    
Thông số Năm  
2015 2014 2013 2012 2011  
Lợi nhuận ròng 64,272,580,017 19,797,706,867 21,812,341,774 27,453,069,297 78,384,694,016  
Doanh thu ròng 627,860,425,584 448,197,457,130 466,670,604,350 519,465,141,592 722,637,438,096  
NPM 0.102 0.044 0.047 0.053 0.108  
NPM trung bình ngành 0.060 0.060 0.070 0.060 0.060  
                               

Nhận xét:

Tỷ số này cho biết một đồng doanh thu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận cho cổ đông.

Lợi nhuận ròng của ITD giảm mạnh từ năm 2011qua 2012, sau đó giảm dần đều đến năm 2014.

Tuy nhiên sang năm 2015, Lợi nhuân ròng và cả doanh thu ròng tăng đáng kể.

Nhìn chung lợi nhuận ròng và doanh thu ròng của  ITD có biến động khác nhau nhưng tỷ số doanh lợi ròng vẫn giữ được mức tăng trưởng từ năm 2011 (10.871%) đến năm 2015 (10.238%). Lợi ích của các cổ đông ngày càng tăng.

4.3 Sức sinh lợi cơ bản

Thông số Năm
2015 2014 2013 2012 2011
EBIT 70,546,603,971 11,855,369,195 30,618,520,070 47,691,988,997 92,043,739,055
Tổng tài sản (A) 597,709,455,847 466,242,131,861 461,160,191,467 629,439,492,675 767,187,523,910
BEP 0.118 0.025 0.066 0.076 0.120

Nhận xét:

Tỷ số này cho biết sức sinh lợi cơ bản của công ty, chưa kể đến ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính và thuế.

Sức sinh lợi cơ bản của ITD giảm dần từ năm 2011 đến năm 2014 do lợi nhuận trước thuế giảm, đặc biệt giảm mạnh tại 2014.

Năm 2015, sức sinh lợi cơ bản của ITD được cải thiện rõ rệt so với các năm còn lại, do EBIT tăng vọt khiến cho BEP cải thiện.

4.4 Suất sinh lợi trên tổng tài sản (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)

TỶ SUẤT LỢI NHUẬN TRÊN TỔNG TÀI SẢN                    
Thông số Năm  
2015 2014 2013 2012 2011  
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 64,272,580,017 19,797,706,867 21,812,341,774 27,453,069,297 78,384,694,016  
Tổng vốn 597,709,455,847 466,242,131,861 461,160,191,467 629,439,492,675 767,187,523,910  
ROA 0.108 0.042 0.047 0.044 0.102  
ROA trung bình ngành 0.08 0.08 0.09 0.08 0.08  
                               

Nhận xét:

Tỷ số ROA nối kết các kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh với hoạt động đầu tư của công ty, đo lường suất sinh lời của cả vốn chủ sở hữu và của cả nhà đầu tư.

ROA từ năm 2011 đến 2012 giảm đáng kể do lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp tụt 5.584%. Tỷ lệ này không có biến động gì nhiều ở các năm 2012 – 2014.

Tuy nhiên đến 2015, ROA đã được cải thiện đáng kể, do lợi nhuận tăng gấp 3 lần so với 2014.

4.5 Suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu

TỶ SUẤT LỢI NHUẬN TRÊN VỐN CHỦ SỞ HỮU         (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)          
Thông số Năm  
2015 2014 2013 2012 2011  
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 64,272,580,017 19,797,706,867 21,812,341,774 27,453,069,297 78,384,694,016  
Vốn chủ sở hữu 286,498,643,283 245,034,904,649 197,864,998,015 216,414,593,686 221,724,923,120  
ROE 0.224 0.081 0.110 0.127 0.354  
ROE trung bình ngành 0.18 0.17 0.18 0.16 0.17  
                               

Nhận xét:

 Tỷ số này đo lường hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu của một doanh nghiệp để tạo ra lãi và thu nhập cho các cổ đông.

Tình hình chung của ITD là suy thoái giai đoạn 2011 đến 2012, sau đó biến động không đáng kể và phục hồi vào năm 2015.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)

  1. Phân tích cơ cấu
  2. Bảng cân đối kế toán

Đvt: Việt Nam Đồng

TÀI SẢN
Chỉ tiêu 2015 2014 2013 2012 2011
GIÁ TRỊ TỶ TRỌNG GIÁ TRỊ TỶ TRỌNG GIÁ TRỊ TỶ TRỌNG GIÁ TRỊ TỶ TRỌNG GIÁ TRỊ TỶ TRỌNG
TÀI SẢN NGẮN HẠN 510,543,499,060 85.417% 373,353,508,276 80.077% 355,535,135,947 77.096% 366,687,850,853 58.256% 422,275,406,282 55.042%
Tiền và các khoản tương đương tiền 95,715,654,480 16.014% 55,104,955,213 11.819% 39,284,505,806 8.519% 94,175,014,557 14.962% 50,601,583,927 6.596%
Tiền 73,052,687,994 12.222% 37,388,626,502 8.019% 16,336,505,806 3.542% 22,813,969,014 3.624%  37,497,448,822 4.888%
Các khoản tương đương tiền 22,662,966,486 3.792% 17,716,328,711 3.800% 22,948,000,000 4.976% 71,361,045,543 11.337%        13,104,135,105 1.708%
Các khoản đầu tư ngắn hạn 35,820,899,946 5.993%        53,552,042,147 11.486%        54,995,765,119 11.926%          3,598,986,651 0.572%        11,282,011,827 1.471%
Các khoản đầu tư ngắn hạn   0.000%        54,352,042,147 11.657%        55,795,765,119 12.099%          3,598,986,651 0.572%        11,282,011,827 1.471%
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 35,820,899,946 5.993%   0.000%   0.000%   0.000%   0.000%
Dự phòng các khoản đầu tư ngắn hạn   0.000%           (800,000,000) -0.172%           (800,000,000) -0.173%   0.000% –   0.000%
Các khoản phải thu ngắn hạn 187,260,660,236 31.330%     160,452,009,977 34.414%     132,735,619,944 28.783%     136,980,468,758 21.762%     193,586,625,704 25.233%
Phải thu khách hàng     147,894,548,667 24.744%     142,637,254,754 30.593%     131,532,554,237 28.522%        87,351,890,501 13.878%     170,867,316,744 22.272%
Trả trước cho người bán        40,863,488,345 6.837%        19,838,234,509 4.255%          4,434,996,482 0.962%          8,728,544,938 1.387%        20,351,219,451 2.653%
Phải thu khác             300,000,000 0.050%             800,000,000 0.172%          6,462,152,472 1.401%        43,179,995,992 6.860%          4,656,036,989 0.607%
Phải thu về cho vay ngắn hạn        11,137,184,657 1.863%        11,977,566,430 2.569%   0.000% (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong) 0.000%   0.000%
Tài sản thiếu chờ xử lí             116,478,432 0.019%   0.000%   0.000%   0.000%   0.000%
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi      (13,051,039,865) -2.184%      (14,801,045,716) -3.175%        (9,694,083,247) -2.102%        (2,279,962,673) -0.362%        (2,287,947,480) -0.298%
Hàng tồn kho     121,136,554,114 20.267%        40,144,695,873 8.610%        53,965,752,607 11.702%     110,184,439,457 17.505%     129,110,898,997 16.829%
Hàng tồn kho     134,669,431,835 22.531%        50,586,859,881 10.850%        63,256,461,994 13.717%     125,924,206,737 20.006%     135,752,767,456 17.695%
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho      (13,532,877,721) -2.264%      (10,442,164,008) -2.240%        (9,290,709,387) -2.015%      (15,739,767,280) -2.501%  (6,641,868,459) -0.866%
Tài sản ngắn hạn khác        70,609,730,284 11.813%        64,099,805,066 13.748%        17,459,481,172 3.786%        21,748,941,430 3.455%        37,694,285,827 4.913%
 Chi phí trả trước ngắn hạn          2,320,997,632 0.388%          2,294,900,255 0.492%          2,844,341,471 0.617%          4,247,038,459 0.675%          3,517,491,118 0.458%
 Thuế GTGT được khấu trừ          5,893,442,476 0.986%          4,011,261,890 0.860%          2,416,649,714 0.524%          3,862,798,150 0.614%          6,576,074,561 0.857%
 Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước          5,301,697,147 0.887%             700,049,892 0.150%             607,329,897 0.132%          1,325,722,601 0.211%               12,016,278 0.002%
 Tài sản ngắn hạn khác        57,093,593,029 9.552%        57,093,593,029 12.245%        11,591,160,090 2.513%        12,313,382,220 1.956%        27,588,703,870 3.596%
Tài sản được phân loại chờ thanh lý   0.000%   0.000%        57,094,011,299 12.381%   0.000%   0.000%
B. TÀI SẢN DÀI HẠN        87,165,956,787 14.583%        92,888,623,585 19.923%     105,625,055,520 22.904%     262,751,641,822 41.744%     344,912,117,628 44.958%
Các khoản phải thu dài hạn          2,569,835,829 0.430%          2,442,884,154 0.524%   0.000% 0.000% 3,000,000 0.000%
Phải thu về cho vay dài hạn   0.000%          1,098,957,000 0.236%   0.000%   0.000%   0.000%
Phải thu dài hạn khác          2,569,835,829 0.430%          2,442,884,154 0.524%   0.000%   0.000% 3,000,000 0.000%
Dự phòng phải thu khó đòi   0.000%        (1,098,957,000) -0.236%   0.000% –  0.000%   0.000%
Tài sản cố định        78,293,628,513 13.099%        81,827,380,426 17.550% 86,975,945,684 18.860%     211,379,055,525 33.582%     228,381,333,181 29.769%
Tài sản cố định hữu hình 48,663,450,710 8.142% 51,200,792,548 10.982%        55,176,575,756 11.965%     145,665,061,117 23.142%     159,179,718,543 20.748%
    – Nguyên giá        71,259,246,800 11.922%        69,444,688,778 14.895% 72,054,493,508 15.625%     175,958,531,010 27.955%     176,872,015,253 23.055%
    – Giá trị hao mòn lũy kế      (22,595,796,090) -3.780%      (18,243,896,230) -3.913%      (16,877,917,752) -3.660%      (30,293,469,893) -4.813%      (17,692,296,710) -2.306%
Tài sản cố định vô hình        29,630,177,803 4.957%        30,626,587,878 6.569%        31,799,369,928 6.896%        65,595,925,403 10.421%        67,965,095,717 8.859%
    – Nguyên giá        36,143,348,433 6.047%        35,974,184,876 7.716%        35,943,615,525 7.794%        72,252,881,339 11.479%        70,498,746,381 9.189%
    – Giá trị hao mòn lũy kế        (6,513,170,630) -1.090%        (5,347,596,998) -1.147%        (4,144,245,597) -0.899%        (6,656,955,936) -1.058%        (2,533,650,664) -0.330%
Chi phí xây dựng dở dang   0.000%   0.000%   0.000%             118,069,005 0.019%          1,236,518,921 0.161%
Bất động sản đầu tư 1,233,056,183 0.206% 1,475,863,078 0.317%  

3,385,063,089

0.734%  

9,232,221,064

1.467% 15,505,224,590 2.021%
    – Nguyên giá        40,203,494,615 6.726%        40,069,123,405 8.594%        40,035,407,440 8.681%        39,999,680,784 6.355%        38,179,543,108 4.977%
    – Giá trị hao mòn lũy kế      (38,970,438,432) -6.520%      (38,593,260,327) -8.278%      (36,650,344,351) -7.947%      (30,767,459,720) -4.888%      (22,674,318,518) -2.956%
Các khoản đầu tư dài hạn                                –   0.000%          1,183,949,776 0.254%          3,725,315,247 0.808%          9,806,852,327 1.558%        64,131,569,805 8.359%
 Đầu tư vào công ty con   0.000%   0.000%   0.000%   0.000%   0.000%
 Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh   0.000%          1,486,331,355 0.319%          3,934,038,294 0.853%          3,772,353,719 0.599%        46,021,465,334 5.999%
Đầu tư dài hạn khác   0.000%          5,914,501,776 1.269%          6,008,160,308 1.303% 7,715,498,608 1.226%        20,110,104,471 2.621%
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn   0.000%        (6,216,883,355) -1.333%        (6,216,883,355) -1.348%        (1,681,000,000) -0.267%        (2,000,000,000) -0.261%
Tài sản dài hạn khác          5,069,436,262 0.848%          5,958,546,151 1.278% 9,176,391,073 1.990% 29,633,695,279 4.708% 33,769,325,924 4.402%
 Chi phí trả trước dài hạn          2,800,955,330 0.469%          3,236,438,072 0.694%          4,421,024,470 0.959% 22,262,848,302 3.537%        26,720,690,897 3.483%
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại             581,094,905 0.097%             697,244,852 0.150% 1,876,461,045 0.407% 1,737,138,863 0.276%          1,777,144,427 0.232%
Tài sản dài hạn khác   0.000%   0.000%          2,878,905,558 0.624%          5,633,708,114 0.895%          5,271,490,600 0.687%
Lơi thế thương mại          1,687,386,027 0.282%          2,024,863,227 0.434%          2,362,340,427 0.512%          2,699,817,627 0.429%          3,121,664,128 0.407%
TỔNG CỘNG TÀI SẢN     597,709,455,847 100.000%     466,242,131,861 100%     461,160,191,467 100%     629,439,492,675 100%     767,187,523,910 100%
NGUỒN VỐN                    
A. NỢ PHẢI TRẢ     311,210,812,564 52.067%     221,207,227,212 47.445%     210,645,375,314 45.677%     281,780,577,360 44.767%     385,452,284,970 50.242%
I. Nợ ngắn hạn     299,413,627,645 50.094%     211,523,326,006 45.368%     160,154,113,875 34.729%     220,538,836,034 35.037%     291,158,127,023 37.951%
Vay ngắn hạn        62,721,452,283 10.494%        38,493,445,439 8.256%        20,612,142,812 4.470%        74,343,738,124 11.811%        70,920,991,432 9.244%
 Phải trả người bán        41,216,291,625 6.896%        26,226,274,208 5.625%        30,848,614,688 6.689%        48,528,156,858 7.710%     110,908,715,294 14.457%
 Người mua trả tiền trước          8,533,053,676 1.428%          7,846,774,667 1.683%          9,085,439,233 1.970%        25,486,730,202 4.049%        32,846,728,105 4.281%
 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước        16,905,312,326 2.828%          8,130,887,645 1.744%        10,072,780,483 2.184%        25,423,127,858 4.039%        33,045,927,869 4.307%
 Phải trả người lao động        13,765,986,396 2.303%        13,164,804,708 2.824%          3,577,530,688 0.776%          2,740,296,340 0.435%          9,012,839,920 1.175%
 Chi phí phải trả   0.000%   0.000%          8,284,444,129 1.796%        17,958,491,375 2.853%          6,481,481,348 0.845%
 Phải trả nội bộ 7,268,796,938 1.216% 605,005,223 0.130%   0.000%   0.000% 37,782,561 0.005%
 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 77,393,254,572 12.948%        80,910,383,455 17.354% 16,344,738,957 3.544% 13,927,051,229 2.213% 13,530,313,010 1.764%
 Dự phòng phải trả ngắn hạn 55,291,316,036 9.251%        26,117,763,912 5.602% 5,167,952,873 1.121% 6,716,229,836 1.067% 8,493,596,419 1.107%
 Quỹ khen thưởng phúc lợi 11,811,627,692 1.976% 5,506,249,437 1.181% 4,552,256,147 0.987% 5,415,014,212 0.860% 5,879,751,065 0.766%
Các khoản nợ phải trả thương ứng với tài sản phân loại chờ thanh lý 4,506,536,101 0.754%  4,521,737,312 0.970% 51,608,213,865 11.191% (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong) 0.000%   0.000%
II. Nợ dài hạn 11,797,184,919 1.974% 9,683,901,206 2.077% 50,491,261,439 10.949% 61,241,741,326 9.730% 94,294,157,947 12.291%
 Phải trả dài hạn khác 292,023,697 0.049% 1,465,815,200 0.314% 1,465,815,200 0.318%          1,601,595,008 0.254% 1,228,632,200 0.160%
 Vay và nợ dài hạn 1,111,938,200 0.186%   0.000% 33,000,000,000 7.156%        49,155,012,834 7.809% 87,696,208,298 11.431%
 Dự phòng trợ cấp mất việc làm   0.000%   0.000%   0.000%   0.000% 1,318,040,858 0.172%
 Dự phòng phải trả dài hạn 10,172,451,447 1.702% 1,355,370,625 0.291%  1,802,174,788 0.391% 857,853,450 0.136% 1,027,167,454 0.134%
 Doanh thu chưa thực hiện 220,771,575 0.037% 6,862,715,381 1.472% 12,873,057,187 2.791% 7,058,045,834 1.121%   0.000%
5. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ   0.000%   0.000% 1,350,214,264 0.293% 2,569,234,200 0.408% 3,024,109,137 0.394%
B.VỐN CHỦ SỞ HỮU 286,498,643,283 47.933% 245,034,904,649 52.555% 197,864,998,015 42.906% 216,414,593,686 34.382% 221,724,923,120 28.901%
I. Vốn chủ sở hữu 286,498,643,283 47.933% 245,034,904,649 52.555%  197,864,998,015 42.906% 216,414,593,686 34.382% 221,724,923,120 28.901%
 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 153,249,760,000 25.640% 127,711,950,000 27.392% 127,711,950,000 27.694% 127,711,950,000 20.290% 116,103,990,000 15.134%
 Cổ phiếu quỹ 153,249,760,000 25.640%  127,711,950,000 27.392%  (15,680,000) -0.003%  (15,680,000) -0.002%  (15,680,000) -0.002%
Chênh lệch đánh giá lại tài sản  (15,680,000) -0.003%  (15,680,000) -0.003%   0.000% (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong) 0.000%   0.000%
Chênh lệch tỉ giá hối đoái  (35,564,003,524) -5.950%  (35,564,003,524) -7.628%  (25,719,500,435) -5.577%   0.000%  106,863,282 0.014%
Quỹ đầu tư phát triển   0.000%   0.000% 3,373,473,433 0.732%   0.000%   0.000%
 Quỹ dự phòng tài chính   0.000% 3,646,112,903 0.782% 92,514,755,017 20.061%  3,132,233,060 0.498% 3,512,427,325 0.458%
 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 136,853,611,786 22.896% 104,248,486,204 22.359%   0.000% 85,586,090,626 13.597%  102,017,322,513 13.298%
Lợi nhuận sau thuế chưa phần phối kì trước 92,581,969,047 15.489%   0.000%   0.000%   0.000%   0.000%
Lợi nhuận sau thuế chưa phần phối kì này 44,271,642,739 7.407%   0.000%   0.000%   0.000%   0.000%
LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 31,974,955,021 5.350% 45,008,039,066 9.653% 52,649,818,138 11.417% 131,244,321,629 20.851% 160,010,315,820 20.857%
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 597,709,455,847 100.000% 466,242,131,861 100.000% 461,160,191,467 100.000% 629,439,492,675 100.000% 767,187,523,910 100.000%

Nhận xét:

Tài sản lưu động của ITD giảm nhẹ theo từng năm trong giai đoạn từ 2011 đến 2013, năm 2014 có dấu hiệu phục hồi, cụ thể  2014 tăng 2.981% so với 2013. Năm 2015 tài sản lưu động tăng trưởng mạnh mẽ, 5.339% so với 2014.

Tỷ trọng hàng tồn kho khá cao và có xu hướng tăng lên theo từng năm.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)

Tỷ trọng nợ dài hạn thấp, và có xu hướng giảm dần lên theo từng năm, 2014 và 2015 giảm rõ rệt so với giai đoạn 2013 về trước. Nguồn vốn chủ sở hữu có tỷ trọng tăng lên qua các năm, 47.933% (2015) so với 28.901% (2011).

  1. Phân tích báo cáo lời lỗ
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH              Đvt: Việt Nam Đồng  
Chỉ tiêu 2015 2014 2013 2012 2011
GIÁ TRỊ TỶ TRỌNG GIÁ TRỊ TỶ TRỌNG GIÁ TRỊ TỶ TRỌNG GIÁ TRỊ TỶ TRỌNG GIÁ TRỊ TỶ TRỌNG
 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 627,860,425,584   448,197,457,130   466,670,604,350   519,465,141,592   722,637,438,096  
 Các khoản giảm trừ doanh thu  (87,783,568)    (177,234,000)    (254,525,317)    (135,636,345)    (1,572,732,918)  
 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 – 02) 627,772,642,016 100% 448,020,223,130 100% 466,416,079,033 100% 519,329,505,247 100% 721,064,705,178 100%
Giá vốn hàng bán (459,641,940,834) -73.218% (325,505,250,747) -72.654% (351,191,304,846) -75.296%  (402,638,972,406) -77.531% (525,640,462,108) -72.898%
 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ     168,130,701,182 26.782% 122,514,972,383 27.346% 115,224,774,187 24.704% 116,690,532,841 22.469% 195,424,243,070 27.102%
Doanh thu hoạt động tài chính 3,901,274,510 0.621% 8,101,231,757 1.808% 8,064,983,346 1.729% 37,248,867,552 7.172% 17,875,721,282 2.479%
 Chi phí tài chính  (4,873,187,338) -0.776%  (16,807,091,376) -3.751%  (13,725,850,376) -2.943%  (27,718,549,011) -5.337%  (20,820,939,570) -2.888%
Chi phí lãi vay  (3,529,148,822) -0.562%  (16,253,700,642) -3.628%   0.000%   0.000%   0.000%
Phần lãi/lỗ trong công ty liên doanh liên kết   0.000%   0.000%   0.000% (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong) 0.000%   0.000%
                     
 
Chi phí bán hàng (44,835,621,064) -7.142% (37,535,025,039) -8.378% (31,515,040,657) -6.757% (38,193,784,377) -7.354% (46,637,134,880) -6.468%
Chi phí quản lý doanh nghiệp  (47,499,242,161) -7.566%  (49,639,197,274) -11.080%  (53,536,205,348) -11.478%  (48,287,664,329) -9.298%  (61,692,004,569) -8.556%
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + (21 – 22) – (24 + 25)) 74,823,925,129 11.919% 26,634,890,451 5.945% 24,512,661,152 5.256% 39,739,402,676 7.652% 84,149,885,333 11.670%
Thu nhập khác 394,225,924 0.063% 2,880,075,356 0.643% 9,275,766,041 1.989% 7,319,328,651 1.409% 3,635,449,374 0.504%
 Chi phí khác  (1,142,398,260) -0.182%  (1,405,895,970) -0.314%  (3,331,458,354) -0.714%  (12,276,239,498) -2.364%  (868,413,568) -0.120%
 Lợi nhuận /(lỗ) khác  (748,172,336) -0.119%          1,474,179,386 0.329% 5,944,307,687 1.274%  (4,956,910,847) -0.954% 2,767,035,806 0.384%
Thu nhập từ đầu tư vào các công ty liên kết   0.000%   0.000% 161,551,231 0.035% 12,909,497,168 2.486% 5,126,817,916 0.711%
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 74,075,752,793 11.800% 28,109,069,837 6.274% 30,618,520,070 6.565% 47,691,988,997 9.183% 92,043,739,055 12.765%
Chi phí thuế TNDN hiện hành  (9,687,022,829) -1.543%  (8,414,901,767) -1.878%  (8,945,500,478) -1.918%  (20,231,775,101) -3.896%  (14,550,989,888) -2.018%
Chi phí thuế TNDN hoãn lại  (116,149,947) -0.019% 103,538,797 0.023% 139,322,182 0.030%  (7,144,599) -0.001% 891,944,849 0.124%
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 64,272,580,017 10.238% 19,797,706,867 4.419% 21,812,341,774 4.677% 27,453,069,297 5.286% 78,384,694,016 10.871%
Lỗ thuần từ hoạt động không liên tục   0.000%   0.000%  (2,206,790,671) -0.473%   0.000%   0.000%
LỢI NHUẬN THUẦN TỪ  H.ĐỘNG KHÔNG LIÊN TỤC/LIÊN TỤC   0.000%   0.000% 19,605,551,103 4.203% (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong) 0.000%   0.000%
Lợi nhuận sau thuế phân bổ cho cổ đông cty mẹ 46,310,301,177 7.377% 10,494,633,353 2.342% 8,439,868,981 1.810% 15,279,053,882 2.942% 45,529,385,486 6.314%
Lợi nhuận sau thuế phân bổ cho cổ đông không kiểm soát 17,962,278,840 2.861% 9,303,073,514 2.076% 11,165,682,122 2.394% 12,174,015,415 2.344% 32,855,308,530 4.556%
Lãi cơ bản trên cổ phiếu 2,946   596   661   1,197   3,992  
Lãi suy giảm trên cổ phiếu 2,946   596              
                         

Nhận xét:

Lợi nhuận sau thuế 10.238% ở năm 2015,tăng từ 4.419% (2014) cho thấy lợi nhuận có dấu hiệu phục hồi và tăng trưởng.

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ đạt tỷ trọng chủ yếu trong cơ cấu tổng doanh thu.

Giá vốn hàng bán đạt tỷ trọng chủ yếu trong cơ cấu tổng chi phí.

XEM THÊM 99+==> LỜI MỞ ĐẦU TIỂU LUẬN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

  1. Mô hình phân tích (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)

3.1 Phân tích Dupont

THÔNG SỐ NĂM
2015 2014 2013 2012 2011
Lợi nhuận sau thuế 64,272,580,017 19,797,706,867 21,812,341,774 27,453,069,297 78,384,694,016
Doanh thu 627,860,425,584 448,197,457,130 466,670,604,350 519,465,141,592 722,637,438,096
Tổng tài sản 597,709,455,847 466,242,131,861 461,160,191,467 629,439,492,675 767,187,523,910
  531,975,793,854 463,701,161,664 545,299,842,071 698,313,508,293 383,593,761,955
Vốn chủ sở hữu 286,498,643,283 245,034,904,649 197,864,998,015 216,414,593,686 221,724,923,120
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế 0.102 0.044 0.047 0.053 0.108
Vòng quay tài sản 1.050 0.961 1.012 0.825 0.942
Hệ số tự chủ tài chính 0.479 0.526 0.429 0.344 0.289
Đòn bẩy tài chính 2.086 1.903 2.331 2.908 3.460
ROA 0.108 0.042 0.047 0.044 0.102
ROE 0.224 0.081 0.110 0.127 0.354
ROA trung bình ngành 0.08 0.08 0.09 0.08 0.08
ROE trung bình ngành 0.18 0.17 0.18 0.16 0.17

Nhận xét:

Phân tích báo cáo tài chính bằng mô hình Dupont có ý nghĩa lớn đối với quản trị doanh nghiệp thể hiện ở chỗ có thể đánh giá đầy đủ và khách quan các nhân tố tác động đến hiêu quả sản xuất kinh doanh từ đó tiến hành công tác cải tiến tổ chức quản lý của doanh nghiệp.

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế từ năm 2011 đến 2014 biến động rõ rệt, giảm sút mạnh, doanh thu cũng giảm đáng kể, cho thấy giai đoạn này, ITD hoạt động kinh doanh kém hiệu quả. Cho mãi đến 2015, ITD mới có dấu hiệu phục hồi và tăng trưởng.

Vòng quay tài sản và đòn bẩy tài chính hầu như liên tục giảm xuống theo các năm do các số liệu bên trên cho thấy ITD trữ rất nhiều hàng tồn kho và có xu hướng tăng lên trong thời gian tới

ROA ở tất cả các năm thấp hơn so với trung bình ngành, cho đến 2015 mới có sự phát triển.

ROE cũng tăng giảm,thấp hơn trung bình ngành những cũng đã phục hồi ở năm 2015.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)

Có thể nói giai đoạn 2011 – 2013  là khoảng thời gian khó khăn với ITD và 2015 là giai đoạn phục hưng

3.2 Mô hình chỉ số Z

CHỈ TIÊU NĂM
2015 2014 2013 2012 2011
Tài sản lưu động 510,543,499,060 373,353,508,276 355,535,135,947 366,687,850,853 422,275,406,282
Nợ phải trả 311,210,812,564 221,207,227,212 210,645,375,314 281,780,577,360 385,452,284,970
Lợi nhuận giữ lại 136,853,611,786 104,248,486,204 92,514,755,017 85,586,090,626 102,017,322,513
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế 70,546,603,971 11,855,369,195 30,618,520,070 47,691,988,997 92,043,739,055
Nguồn vốn chủ sở hữu 286,498,643,283 245,034,904,649 197,864,998,015 216,414,593,686 221,724,923,120
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 627,860,425,584 448,197,457,130 466,670,604,350 519,465,141,592 722,637,438,096
Tổng tài sản 597,709,455,847 466,242,131,861 461,160,191,467 629,439,492,675 767,187,523,910
X1 0.854 0.801 0.771 0.583 0.550
X2 0.229 0.224 0.201 0.136 0.133
X3 0.118 0.025 0.066 0.076 0.120
X4 0.921 1.108 0.939 0.768 0.575
X5 1.050 0.961 1.012 0.825 0.942
CHỈ SỐ Z 3.364 3.018 3.028 2.448 2.543

 

Công thức:    Z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,64X4 + 0,99X5

X1:  Tỷ số tài sản lưu động/Tổng tài sản

X2: Tỷ số lợi nhuận giữ lại/Tổng tài sản

X3: Tỷ số lợi nhuận trước lãi vay và thuế/Tổng tài sản

X4: Tỷ số giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu/Giá trị sổ sách của tổng nợ

X5: Tỷ số doanh thu/Tổng tài sản

Nhận xét:

Chỉ số Z của ITD biến động qua nhẹ và các năm đạt mức trung bình > 2,99, cho thấy ITD đang nằm trong vùng  an toàn.

  1. Phân tích hoà vốn và các đòn bẩy tài chính(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)

4.1 Phân tích đòn bẩy tài chính

CHỈ TIÊU NĂM
2015 2014 2013 2012 2011
Lợi nhuận kế toán trước thuế 74,075,752,793 28,109,069,837 30,618,520,070 47,691,988,997 92,043,739,055
Chi phí lãi vay -3,529,148,822 -16,253,700,642 0 0 0
EBIT 70,546,603,971 11,855,369,195 30,618,520,070 47,691,988,997 92,043,739,055
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 168,130,701,182 122,514,972,383 115,224,774,187 116,690,532,841 195,424,243,070
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 74,823,925,129 26,634,890,451 24,512,661,152 39,739,402,676 84,149,885,333
Tổng định phí 93,306,776,053 95,880,081,932 90,712,113,035 76,951,130,165 111,274,357,737
DOL 2.323 9.087 3.963 2.614 2.209
DFL 0.952 0.422 1.000 1.000 1.000
DTL 2.212 3.833 3.963 2.614 2.209

Nhận xét:

Lợi nhuận kế toán trước thuế tuy giảm sút ở giai đoạn 2011 – 2014 nhưng qua năm 2015 đã đc cải thiện và biến chuyển tích cực.

Đòn cân định phí (DOL) nhìn chung tăng dần ở các năm, cho thấy việc phân bổ định phí càng cao. DOL tăng làm cho công ty có mức rủi ro cao trong kinh doanh.

Đòn cân tài chính (DFL) đo lường mức độ ảnh hưởng của đòn cân nợ đến thu nhập ròng của cổ đông cũng có cùng xu hưởng giảm như DOL.

DTL thể hiện mức độ nhạy cảm của lợi nhuận vốn chủ sở hữu với sự thay đổi doanh thu. DTL có xu hướng tăng dần cho thấy ITD đang tăng mức độ rủi ro chung.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)

  1.  

4.2 Phân tích hoà vốn

THÔNG SỐ NĂM
2015 2014 2013 2012 2011
Doanh thu 627,860,425,584 448,197,457,130 466,670,604,350 519,465,141,592 722,637,438,096
Định phí 93,306,776,053 95,880,081,932 90,712,113,035 76,951,130,165 111,274,357,737
Biến phí -459,641,940,834 -325,505,250,747 -351,191,304,846 -402,638,972,406 -525,640,462,108
Doanh thu hòa vốn lời lỗ 53,869,889,328 55,542,275,442 51,760,176,304 43,350,234,664 64,417,560,215
           
Định phí tiền mặt -2,408,878,427 40,775,126,719 51,427,607,229 -17,223,884,392 60,672,773,810
Doanh thu hòa vốn tiền mặt -1,390,745,879 23,620,581,812 29,344,504,587 -9,703,033,973 35,123,923,784
           
Định phí trả nợ -5,938,027,249 24,521,426,077 51,427,607,229 -17,223,884,392 60,672,773,810
Doanh thu hòa vốn trả nợ -3,428,270,531 14,204,992,048 29,344,504,587 -9,703,033,973 35,123,923,784
           
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 627,772,642,016 448,020,223,130 466,416,079,033 519,329,505,247 721,064,705,178

Nhận xét:

Doanh thu thuần của ITD từ năm 2011 đến năm 2015 đều cao hơn mức doanh thu lời lỗ, doanh thu tiền mặt và doanh thu trả nợ, cho thấy ITD hoạt động kinh doanh ổn (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)


Trên đây là tiểu luận môn Tài chính doanh nghiệp đề tài: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong, dành cho các bạn đang làm tiểu luận môn học chuyên ngành: còn nhiều bài mẫu tiểu luận môn học các bạn tìm kiếm trên chuyên mục nhé. 

Lưu ý: Có thể trên website không có tài liệu đúng như các bạn mong muốn để hoàn thiện bài làm hoàn toàn mới và chất lượng tốt các bạn có thể cần tới sự hỗ trợ của dịch vụ viết tiểu luận để kham khảo bảng giá và quy trình làm việc các bạn có thể trao đổi với mình qua SDT/Zalo: https://zalo.me/0932091562

DOWNLOAD FILE

Contact Me on Zalo