Tải miễn phí bài Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần Công nghệ Tiên Phong, các bạn có thể tải về kham khảo miễn phí, đây là đề tài tiểu luận môn Tài chính doanh nghiệp được giới thiệu cho các bạn sinh viên đang tìm kiếm tài liệu, ngoài ra các bạn có thể kham khảo thêm các bài tiểu luận về Phân tích báo cáo tài chính và tiểu luận về Công ty Cổ phần Công nghệ Tiên Phong trên chuyên mục tiểu luận Tài chính doanh nghiệp.
Lưu ý: Trong quá trình viết tiểu luận Môn Tài chính doanh nghiệp nếu các bạn không có thời gian và cần hỗ trợ viết bài hoàn chỉnh, chất lượng tốt, các bạn có thể liên hệ với dịch vụ viết tiểu luận chất lượng qua Zalo: https://zalo.me/0932091562
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)
Tên tiếng Anh : Innovative Technology Development Corporation
Mã Chứng Khoán : ITD
Địa chỉ :ITD Building Số 1 đường Sáng Tạo, E-Office Khu chế xuất Tân Thuận Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại : (84-8) 3770 1114 Fax: (84-8) 3770 1116
Email : info@itd.com.vn
Website : http://www.itd.com.vn
THÔNG TIN GIAO DỊCH
Ngành: Viễn thông
Ngày niêm yết: 20/12/2011
Số Cổ phiếu niêm yết: 19,064,798
Số Cổ phiếu đang LH: 19,063,230
Tập đoàn ITD, khởi thủy là Trung tâm CATIC, được thành lập năm 1994 bởi một nhóm nhà khoa học trẻ với hoài bão góp phần tích cực vào công cuộc công nghiệp hoá – hiện đại hóa quê hương Việt Nam. Trong suốt quá trình hoạt động, tập đoàn ITD luôn nhạy bén, đi đầu trong việc nắm bắt, giới thiệu, cung cấp thiết bị hiện đại, dịch vụ kỹ thuật cao, giải pháp tích hợp và chuyển giao công nghệ, trở thành một trong số ít các công ty có lĩnh vực hoạt động vừa đa dạng vừa chuyên sâu, được đối tác và khách hàng tín nhiệm.
Trải qua hơn 20 năm hoạt động và phát triển, ITD đã trở thành một tập đoàn uy tín với hạt nhân là công ty mẹ Tiên Phong và 6 công ty thành viên hoạt động chuyên sâu trong các lĩnh vực kỹ thuật cao, bao gồm: Giao thông thông minh, Tin học – viễn thông, Điện – tự động, Hạ tầng kỹ thuật điện… ITD đã có hệ thống kinh doanh trên cả nước với trụ sở chính tại Tp Hồ Chí Minh, văn phòng đại diện tại Hà Nội và Đà Nẵng.
1. Lịch sử hình thành phát triển (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)
Tháng 5/1994: CATIC – Trung tâm ứng dụng công nghệ tin học và điều khiển – được thành lập bởi một nhóm giảng viên của trường Đại học Bách Khoa nhằm nghiên cứu giải pháp và ứng dụng các công nghệ tiên tiến vào cuộc sống. Trung Tâm CATIC đã hoàn thành sứ mạng từ năm 2007.
Tháng 10/1996: Công ty TNHH Thương Mại Toàn Cầu A (GLT) được thành lập từ sự kết hợp giữa CATIC và hai đối tác Úc và Singapore trong việc kinh doanh giải pháp chống sét toàn diện và thiết bị điện của công ty Global Lightning Technologies Pty Ltd (Úc). Từ năm 2005, công ty chuyển thành công ty cổ phần kỹ thuật điện Toàn Cầu, và niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán Hà Nội HNX từ năm 2010.
Tháng 10/1996: Công ty TNHH Công nghệ tự động Tân Tiến (AIT) được thành lập từ trung tâm CATIC và trở thành đại lý đầu tiên của tập đoàn Siemens (Đức) trong lĩnh vực tự động hóa nhà máy tại Việt Nam.
Tháng 1/1997: Công ty TNHH Tin học Siêu Tính (STCo) được thành lập từ sự hợp tác hợp tác giữa CATIC và công ty DTS Marketing Pte Ltd (Singapore) nhằm triển khai các giải pháp công nghệ thông tin trong quản lý nhà hàng, khách sạn và siêu thị.
Tháng 1/1999: Công ty CP Đầu tư và Phát triển Kỹ thuật Cao (ITD) ra đời với mục đích quản lý đầu tư tại các công ty thành viên và tách biệt hoạt động kinh doanh với hoạt động nghiên cứu của trung tâm CATIC (20/01/1999).
Tháng 2/1999: Công ty TNHH cơ điện Thạch Anh (QMC) được hình thành với định hướng phát triển kinh doanh trong lĩnh vực cơ điện.
Tháng 12/2005: Triển khai chính sách “đồng sở hữu”, các công ty TNHH được chuyển công ty cổ phần, tạo điều kiện cho nhân viên được mua cổ phần, gắn bó và phát triển cùng công ty, đồng thời nâng cao nguồn vốn hoạt động kinh doanh của các công ty thành viên.
Tháng 1/2006: Thành lập công ty cổ phần công nghệ Tín Thông (RTC) với lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính là cung cấp giải pháp viễn thông và nhận dạng tự động.
Tháng 12/2007: Thành lập công ty Liên Doanh Global – SITEM (GSC), là công ty tích hợp về Hạ tầng trung tâm dữ liệu (Data Center) và cung cấp máy lạnh chính xác cho ngành viễn thông và trung tâm dữ liệu.
Tháng 8/2008: Thành lập công ty TNHH MTV Phần Mềm Tiên Phong (ITDs), sau đó chuyển thành công ty TNHH MTV Kỹ Thuật Công Nghệ Tiên Phong
2. Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi
Trở thành tập đoàn hàng đầu tại Việt Nam, nơi cung cấp và kết nối các cơ hội sáng tạo trong việc tiên phong ứng dụng thành công tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ vào cuộc sống.
Tự hào đóng góp vào sự thành công của khách hàng thông qua việc cung cấp các sản phẩm kỹ thuật cao, các giải pháp tích hợp công nghệ mới và dịch vụ hoàn hảo.
Hoài bão (Aspiration): Luôn khát vọng làm cho cuộc sống tốt đẹp hơn thông qua thúc đẩy và triển khai áp dụng những công nghệ mới.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)
Đổi mới (Innovation): Luôn nỗ lực, bền bỉ, không ngơi nghỉ trong việc học hỏi, đổi mới, sáng tạo và đi đầu trong mọi hoạt động
Chuyên nghiệp (Professionalism): Luôn hoàn thành công việc một cách chuyên nghiệp, đúng cam kết và với tinh thần trách nhiệm cao
Tinh thần Đồng đội (Teamwork): Luôn tin tưởng, tôn trọng, hợp tác và phối hợp với đồng nghiệp, qua đó bổ sung kiến thức kỹ năng cho nhau, giúp nhau cùng hoàn thành nhiệm vụ và phát triển nghề nghiệp.
Thành đạt (Achievement): Luôn gắn liền sự phát triển của công ty với sự thành công và thỏa mãn của cá khách hàng, đối tác, cổ đông và sự thành đạt của mỗi thành viên tập đoàn
Việc hoàn thành sứ mạng phụ thuộc vào năng lực của toàn bộ hệ thống cũng như năng lực của đội ngũ cán bộ nhân viên, trong đó các năng lực cốt lõi sau đây sẽ được ưu tiên phát triển nhằm tạo thế mạnh cạnh tranh lâu dài cho tập đoàn:
Phát triển giải pháp tích hợp Năng lực nắm bắt xu hướng phát triển của công nghệ và kiến thức chuyên sâu của nhiều lĩnh vực kỹ thuật, từ đó đề xuất và triển khai thành công các giải pháp phức tạp đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng
Quản trị dự án Năng lực xây dựng và phát triển linh hoạt các đội nhóm dự án làm việc đoàn kết, phối hợp chặt chẽ với nhà cung cấp để triển khai dự án đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng cam kết và trong phạm vi ngân sách.
Phối hợp và hợp tác: Năng lực chia sẻ, trao đổi thông tin, thúc đẩy sự phối hợp, hợp tác chặt chẽ và trôi chảy giữa các nhân viên, phòng ban, công ty thành viên.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)
XEM THÊM ==> DỊCH VỤ VIẾT THUÊ TIỂU LUẬN
Tiếp cận thị trường và cạnh tranh: Năng lực tích cực, chủ động tạo ra các định hướng kinh doanh sáng tạo; năng nổ trong hoạt động tiếp thị nhằm nhanh chóng đưa các giải pháp mới và ứng dụng kỹ thuật tiên tiến ra thị trường, hướng tới sự khác biệt và vượt trội về kết quả so với các nhà cạnh tranh.
Đổi mới và sáng tạo: Năng lực tạo điều kiện thuận lợi và khuyến khích mọi thành viên luôn luôn học hỏi, đổi mới, sáng tạo và đề xuất ra những ý tưởng, những kiến nghị và đề xuất mới cho các hoạt động sản xuất kinh doanh.
PHẦN II: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Phân tích tỉ lệ
TỶ LỆ LƯU ĐỘNG | |||||||||||||||
Thông số | Năm | ||||||||||||||
2015 | 2014 | 2013 | 2012 | 2011 | |||||||||||
Tài sản ngắn hạn | 510,543,499,060 | 373,353,508,276 | 355,535,135,947 | 366,687,850,853 | 422,275,406,282 | ||||||||||
Nợ ngắn hạn | 299,413,627,645 | 211,523,326,006 | 160,154,113,875 | 220,538,836,034 | 291,158,127,023 | ||||||||||
CR | 1.705 | 1.765 | 2.220 | 1.663 | 1.450 | ||||||||||
CR trung bình ngành | 1.39 | 1.50 | 1.47 | 1.55 | 1.36 | ||||||||||
Nhận xét:
Từ năm 2011 đến năm 2013 tỷ lệ lưu động không được cải thiện do tài sản ngắn hạn giảm dần qua từng năm. Tuy nhiên bên cạnh đó, nợ ngắn hạn ở mức ổn định và giảm rõ rệt.
Năm 2014 – 2015 tỷ lệ lưu động tăng đột biến so với năm 2013 do nợ ngắn hạn tăng thêm nhưng tài sản ngắn hạn năm 2015 tăng 5.339% so với năm 2014..(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)
XEM THÊM ==> DOWNLOAD 999+ TIỂU LUẬN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1.2 QR – Tỷ lệ thanh toán nhanh
TỶ LỆ THANH TOÁN NHANH | ||||||||||||||||
Thông số | Năm | |||||||||||||||
2015 | 2014 | 2013 | 2012 | 2011 | ||||||||||||
Tài sản ngắn hạn | 510,543,499,060 | 373,353,508,276 | 355,535,135,947 | 366,687,850,853 | 422,275,406,282 | |||||||||||
Tồn kho | 121,136,554,114 | 40,144,695,873 | 53,965,752,607 | 110,184,439,457 | 129,110,898,997 | |||||||||||
Nợ ngắn hạn | 299,413,627,645 | 211,523,326,006 | 160,154,113,875 | 220,538,836,034 | 291,158,127,023 | |||||||||||
QR | 1.301 | 1.575 | 1.883 | 1.163 | 1.007 | |||||||||||
QR trung bình ngành | 1.000 | 1.100 | 1.090 | 1.160 | 0.990 | |||||||||||
Nhận xét:
Tỷ lệ thanh toán nhanh của công ty từ 2011 đến 2013 tăng, rõ rệt nhất là từ năm 2012 đến 2013. Nhưng qua giai đoạn 2014 – 2015 , tỷ lệ lại giảm dần, do nợ ngắn hạn tăng vọt, đặc biệt năm 2015, mặc dù tài sản ngắn hạn đã tăng đáng kể nhưng tồn kho cũng tăng đột biến cùng với nợ ngắn hạn.
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN TỔNG TÀI SẢN | |||||||||||||||
Thông số | Năm | ||||||||||||||
2015 | 2014 | 2013 | 2012 | 2011 | |||||||||||
Tài sản ngắn hạn | 510,543,499,060 | 373,353,508,276 | 355,535,135,947 | 366,687,850,853 | 422,275,406,282 | ||||||||||
Tài sản dài hạn | 87,165,956,787 | 92,888,623,585 | 105,625,055,520 | 262,751,641,822 | 344,912,117,628 | ||||||||||
Tổng tài sản | 597,709,455,847 | 466,242,131,861 | 461,160,191,467 | 629,439,492,675 | 767,187,523,910 | ||||||||||
Tổng doanh thu ròng | 627,772,642,016 | 448,020,223,130 | 466,416,079,033 | 519,329,505,247 | 721,064,705,178 | ||||||||||
TAT | 1.050 | 0.961 | 1.011 | 0.825 | 0.940 | ||||||||||
Nhận xét:
Hiệu quả sử dụng vốn tổng tài sản giảm từ năm 2011 đến năm 2014 do tổng doanh thu ròng giảm dần theo các năm
Năm 2015 là năm công ty có tỷ lệ hiệu quả sử dụng vốn tổng tài sản khả quan nhất.
Năm 2014 là năm được đánh giá thiếu khả quan nhất trong việc sử dụng vốn tổng tài sản, do tổng doanh thu ròng giảm sút
Tuy nhiên, tình hình trên được cải thiện trong năm 2015 do hiệu quả sử dụng vốn tổng tài sản đạt mức cao.
VÒNG QUAY TỒN KHO | ||||||||||||||
Thông số | Năm | |||||||||||||
2015 | 2014 | 2013 | 2012 | 2011 | ||||||||||
Giá vốn hàng bán | -459,641,940,834 | -325,505,250,747 | -351,191,304,846 | -402,638,972,406 | -525,640,462,108 | |||||||||
Giá trị hàng tồn kho | 121,136,554,114 | 40,144,695,873 | 53,965,752,607 | 110,184,439,457 | 129,110,898,997 | |||||||||
Giá trị hàng tồn kho bình quân | 80,640,624,994 | 47,055,224,240 | 82,075,096,032 | 119,647,669,227 | 117,095,876,708 | |||||||||
IT | -5.700 | -6.918 | -4.279 | -3.365 | -4.489 | |||||||||
IT trung bình ngành | 5.870 | 6.050 | 6.430 | 5.880 | 6.280 | |||||||||
Nhận xét:
Vòng quay tồn kho hoạt động hiệu quả và đều đặn qua các năm, thể hiện ở tỷ lệ tồn kho tăng 3.438% so với năm 2011. Đồng thời ta thấy giá trị hàng tồn kho giảm từ 2011 đến 2014 nhưng đến 2015 tăng vọt gấp gần 3 lần so với năm 2014
IT biến động theo mỗi năm.
Thông số | Năm | ||||
2015 | 2014 | 2013 | 2012 | 2011 | |
Khoản phải thu | 187,260,660,236 | 160,452,009,977 | 132,735,619,944 | 136,980,468,758 | 193,586,625,704 |
Doanh thu về bán hàng và dịch vụ (NS) | 627,860,425,584 | 448,197,457,130 | 466,670,604,350 | 519,465,141,592 | 722,637,438,096 |
ACP | 107.371 | 128.878 | 102.395 | 94.930 | 96.440 |
Nhận xét:
Từ năm 2011 đến 2013, khả năng thu hồi vốn ngắn hạn của công ty hiệu quả, tuy nhiên từ năm 2014 các khoản phải thu tăng dầu, có thể thấy trong giai đoạn này, khả năng quản lí công nợ có phần yếu kém.
Chứng tỏ công ty cần có các phương án nhằm thực hiện chính sách khoản phải thu một cách hợp lý và hiệu quả hơn.
TỶ LỆ NỢ/TỔNG TÀI SẢN | |||||||||||||||
Thông số | Năm | ||||||||||||||
2015 | 2014 | 2013 | 2012 | 2011 | |||||||||||
Nợ ngắn hạn | 299,413,627,645 | 211,523,326,006 | 160,154,113,875 | 220,538,836,034 | 291,158,127,023 | ||||||||||
Nợ dài hạn | 11,797,184,919 | 9,683,901,206 | 50,491,261,439 | 61,241,741,326 | 94,294,157,947 | ||||||||||
Tài sản cố định | 87,165,956,787 | 92,888,623,585 | 105,625,055,520 | 262,751,641,822 | 344,912,117,628 | ||||||||||
Tài sản lưu động | 510,543,499,060 | 373,353,508,276 | 355,535,135,947 | 366,687,850,853 | 422,275,406,282 | ||||||||||
Tổng nợ | 311,210,812,564 | 221,207,227,212 | 210,645,375,314 | 281,780,577,360 | 385,452,284,970 | ||||||||||
Tổng tài sản | 597,709,455,847 | 466,242,131,861 | 461,160,191,467 | 629,439,492,675 | 767,187,523,910 | ||||||||||
D/A | 0.521 | 0.474 | 0.457 | 0.448 | 0.502 | ||||||||||
Nhận xét:
Nhìn chung, từ năm 2011 đến năm 2014 tỷ lệ nợ của công ty giảm xuống một cách đều đặn. Điều này chứng tỏ công ty hoạt động hiệu quả, đảm bảo nguồn kinh phí để thanh toán nợ.
Đến năm 2015, tỷ lệ nợ tăng nhẹ, do nguồn nợ ngắn hạn tăng 4.726% so với năm 2014, bên cạnh đó nợ dài hạn cũng tăng nhẹ.
TỶ LỆ THANH TOÁN LÃI VAY | |||||||||||||||
Thông số | Năm | ||||||||||||||
2015 | 2014 | 2013 | 2012 | 2011 | |||||||||||
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 74,075,752,793 | 28,109,069,837 | 30,618,520,070 | 47,691,988,997 | 92,043,739,055 | ||||||||||
EBIT | 70,546,603,971 | 11,855,369,195 | 30,618,520,070 | 47,691,988,997 | 92,043,739,055 | ||||||||||
Chi phí lãi vay | -3,529,148,822 | -16,253,700,642 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||
ICR | -19.990 | -0.729 | – | – | – | ||||||||||
Nhận xét:
Chi phí lãi vay của ITD chỉ có ở năm 2014 và 2015.
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay tăng trưởng nhanh vọt ở năm 2015, hơn gấp đôi so với 2014.
Tỉ lệ thanh toán lãi vay của ITD đang nằm ở mức nguy hiểm
TỶ SỐ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ | |||||||||||||||
Thông số | Năm | ||||||||||||||
2015 | 2014 | 2013 | 2012 | 2011 | |||||||||||
Chi phí lãi vay | -3,529,148,822 | -16,253,700,642 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||
Khấu hao | 6,786,494,942 | 7,974,351,697 | 13,415,260,494 | 22,861,218,531 | 16,108,523,120 | ||||||||||
EBIT | 70,546,603,971 | 11,855,369,195 | 30,618,520,070 | 47,691,988,997 | 92,043,739,055 | ||||||||||
Nợ gốc | -103,467,502,283 | -65,240,030,178 | -77,350,813,273 | -68,564,349,678 | -251,734,942,706 | ||||||||||
Tỷ số khả năng trả nợ | -0.723 | -0.243 | -0.569 | -1.029 | -0.430 | ||||||||||
Nhận xét:
Tỷ số khả năng trả nợ của ITD biến động qua các năm.
Nợ gốc từ năm 2011 tới 2014 được cải thiện, tuy nhiên đến năm 2015, nợ gốc tăng cao, cho thấy ITD chưa có khả năng trang trải lãi vay và các khoản nợ gốc.
- Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lời (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)
4.1 Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ
DOANH LỢI GỘP BÁN HÀNG VÀ DỊCH VỤ | |||||||||||||||
Thông số | Năm | ||||||||||||||
2015 | 2014 | 2013 | 2012 | 2011 | |||||||||||
Lợi nhuận gộp | 168,130,701,182 | 122,514,972,383 | 115,224,774,187 | 116,690,532,841 | 195,424,243,070 | ||||||||||
Doanh thu | 627,860,425,584 | 448,197,457,130 | 466,670,604,350 | 519,465,141,592 | 722,637,438,096 | ||||||||||
GPM | 0.268 | 0.273 | 0.247 | 0.225 | 0.270 | ||||||||||
GMP trung bình ngành | 0.070 | 0.070 | 0.090 | 0.080 | 0.070 | ||||||||||
Nhận xét:
Tỷ số này cho biết một đồng doanh thu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận gộp cho công ty.
Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ có xu hướng tăng giảm không đều giữa các năm, tuy nhiên năm 2015 có lợi nhuận cải thiện đáng kể so với 2013 – 2014. Kết quả 2015 cho thấy ITD hoạt động tốt và có khả năng sinh lợi khả quan
DOANH LỢI RÒNG | |||||||||||||||
Thông số | Năm | ||||||||||||||
2015 | 2014 | 2013 | 2012 | 2011 | |||||||||||
Lợi nhuận ròng | 64,272,580,017 | 19,797,706,867 | 21,812,341,774 | 27,453,069,297 | 78,384,694,016 | ||||||||||
Doanh thu ròng | 627,860,425,584 | 448,197,457,130 | 466,670,604,350 | 519,465,141,592 | 722,637,438,096 | ||||||||||
NPM | 0.102 | 0.044 | 0.047 | 0.053 | 0.108 | ||||||||||
NPM trung bình ngành | 0.060 | 0.060 | 0.070 | 0.060 | 0.060 | ||||||||||
Nhận xét:
Tỷ số này cho biết một đồng doanh thu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận cho cổ đông.
Lợi nhuận ròng của ITD giảm mạnh từ năm 2011qua 2012, sau đó giảm dần đều đến năm 2014.
Tuy nhiên sang năm 2015, Lợi nhuân ròng và cả doanh thu ròng tăng đáng kể.
Nhìn chung lợi nhuận ròng và doanh thu ròng của ITD có biến động khác nhau nhưng tỷ số doanh lợi ròng vẫn giữ được mức tăng trưởng từ năm 2011 (10.871%) đến năm 2015 (10.238%). Lợi ích của các cổ đông ngày càng tăng.
Thông số | Năm | ||||
2015 | 2014 | 2013 | 2012 | 2011 | |
EBIT | 70,546,603,971 | 11,855,369,195 | 30,618,520,070 | 47,691,988,997 | 92,043,739,055 |
Tổng tài sản (A) | 597,709,455,847 | 466,242,131,861 | 461,160,191,467 | 629,439,492,675 | 767,187,523,910 |
BEP | 0.118 | 0.025 | 0.066 | 0.076 | 0.120 |
Nhận xét:
Tỷ số này cho biết sức sinh lợi cơ bản của công ty, chưa kể đến ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính và thuế.
Sức sinh lợi cơ bản của ITD giảm dần từ năm 2011 đến năm 2014 do lợi nhuận trước thuế giảm, đặc biệt giảm mạnh tại 2014.
Năm 2015, sức sinh lợi cơ bản của ITD được cải thiện rõ rệt so với các năm còn lại, do EBIT tăng vọt khiến cho BEP cải thiện.
4.4 Suất sinh lợi trên tổng tài sản (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)
TỶ SUẤT LỢI NHUẬN TRÊN TỔNG TÀI SẢN | |||||||||||||||
Thông số | Năm | ||||||||||||||
2015 | 2014 | 2013 | 2012 | 2011 | |||||||||||
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 64,272,580,017 | 19,797,706,867 | 21,812,341,774 | 27,453,069,297 | 78,384,694,016 | ||||||||||
Tổng vốn | 597,709,455,847 | 466,242,131,861 | 461,160,191,467 | 629,439,492,675 | 767,187,523,910 | ||||||||||
ROA | 0.108 | 0.042 | 0.047 | 0.044 | 0.102 | ||||||||||
ROA trung bình ngành | 0.08 | 0.08 | 0.09 | 0.08 | 0.08 | ||||||||||
Nhận xét:
Tỷ số ROA nối kết các kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh với hoạt động đầu tư của công ty, đo lường suất sinh lời của cả vốn chủ sở hữu và của cả nhà đầu tư.
ROA từ năm 2011 đến 2012 giảm đáng kể do lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp tụt 5.584%. Tỷ lệ này không có biến động gì nhiều ở các năm 2012 – 2014.
Tuy nhiên đến 2015, ROA đã được cải thiện đáng kể, do lợi nhuận tăng gấp 3 lần so với 2014.
4.5 Suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu
TỶ SUẤT LỢI NHUẬN TRÊN VỐN CHỦ SỞ HỮU | (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong) | ||||||||||||||
Thông số | Năm | ||||||||||||||
2015 | 2014 | 2013 | 2012 | 2011 | |||||||||||
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 64,272,580,017 | 19,797,706,867 | 21,812,341,774 | 27,453,069,297 | 78,384,694,016 | ||||||||||
Vốn chủ sở hữu | 286,498,643,283 | 245,034,904,649 | 197,864,998,015 | 216,414,593,686 | 221,724,923,120 | ||||||||||
ROE | 0.224 | 0.081 | 0.110 | 0.127 | 0.354 | ||||||||||
ROE trung bình ngành | 0.18 | 0.17 | 0.18 | 0.16 | 0.17 | ||||||||||
Nhận xét:
Tỷ số này đo lường hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu của một doanh nghiệp để tạo ra lãi và thu nhập cho các cổ đông.
Tình hình chung của ITD là suy thoái giai đoạn 2011 đến 2012, sau đó biến động không đáng kể và phục hồi vào năm 2015.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)
Đvt: Việt Nam Đồng
TÀI SẢN | ||||||||||
Chỉ tiêu | 2015 | 2014 | 2013 | 2012 | 2011 | |||||
GIÁ TRỊ | TỶ TRỌNG | GIÁ TRỊ | TỶ TRỌNG | GIÁ TRỊ | TỶ TRỌNG | GIÁ TRỊ | TỶ TRỌNG | GIÁ TRỊ | TỶ TRỌNG | |
TÀI SẢN NGẮN HẠN | 510,543,499,060 | 85.417% | 373,353,508,276 | 80.077% | 355,535,135,947 | 77.096% | 366,687,850,853 | 58.256% | 422,275,406,282 | 55.042% |
Tiền và các khoản tương đương tiền | 95,715,654,480 | 16.014% | 55,104,955,213 | 11.819% | 39,284,505,806 | 8.519% | 94,175,014,557 | 14.962% | 50,601,583,927 | 6.596% |
Tiền | 73,052,687,994 | 12.222% | 37,388,626,502 | 8.019% | 16,336,505,806 | 3.542% | 22,813,969,014 | 3.624% | 37,497,448,822 | 4.888% |
Các khoản tương đương tiền | 22,662,966,486 | 3.792% | 17,716,328,711 | 3.800% | 22,948,000,000 | 4.976% | 71,361,045,543 | 11.337% | 13,104,135,105 | 1.708% |
Các khoản đầu tư ngắn hạn | 35,820,899,946 | 5.993% | 53,552,042,147 | 11.486% | 54,995,765,119 | 11.926% | 3,598,986,651 | 0.572% | 11,282,011,827 | 1.471% |
Các khoản đầu tư ngắn hạn | 0.000% | 54,352,042,147 | 11.657% | 55,795,765,119 | 12.099% | 3,598,986,651 | 0.572% | 11,282,011,827 | 1.471% | |
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 35,820,899,946 | 5.993% | 0.000% | 0.000% | 0.000% | 0.000% | ||||
Dự phòng các khoản đầu tư ngắn hạn | 0.000% | (800,000,000) | -0.172% | (800,000,000) | -0.173% | 0.000% | – | 0.000% | ||
Các khoản phải thu ngắn hạn | 187,260,660,236 | 31.330% | 160,452,009,977 | 34.414% | 132,735,619,944 | 28.783% | 136,980,468,758 | 21.762% | 193,586,625,704 | 25.233% |
Phải thu khách hàng | 147,894,548,667 | 24.744% | 142,637,254,754 | 30.593% | 131,532,554,237 | 28.522% | 87,351,890,501 | 13.878% | 170,867,316,744 | 22.272% |
Trả trước cho người bán | 40,863,488,345 | 6.837% | 19,838,234,509 | 4.255% | 4,434,996,482 | 0.962% | 8,728,544,938 | 1.387% | 20,351,219,451 | 2.653% |
Phải thu khác | 300,000,000 | 0.050% | 800,000,000 | 0.172% | 6,462,152,472 | 1.401% | 43,179,995,992 | 6.860% | 4,656,036,989 | 0.607% |
Phải thu về cho vay ngắn hạn | 11,137,184,657 | 1.863% | 11,977,566,430 | 2.569% | 0.000% | (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong) | 0.000% | 0.000% | ||
Tài sản thiếu chờ xử lí | 116,478,432 | 0.019% | 0.000% | 0.000% | 0.000% | 0.000% | ||||
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi | (13,051,039,865) | -2.184% | (14,801,045,716) | -3.175% | (9,694,083,247) | -2.102% | (2,279,962,673) | -0.362% | (2,287,947,480) | -0.298% |
Hàng tồn kho | 121,136,554,114 | 20.267% | 40,144,695,873 | 8.610% | 53,965,752,607 | 11.702% | 110,184,439,457 | 17.505% | 129,110,898,997 | 16.829% |
Hàng tồn kho | 134,669,431,835 | 22.531% | 50,586,859,881 | 10.850% | 63,256,461,994 | 13.717% | 125,924,206,737 | 20.006% | 135,752,767,456 | 17.695% |
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho | (13,532,877,721) | -2.264% | (10,442,164,008) | -2.240% | (9,290,709,387) | -2.015% | (15,739,767,280) | -2.501% | (6,641,868,459) | -0.866% |
Tài sản ngắn hạn khác | 70,609,730,284 | 11.813% | 64,099,805,066 | 13.748% | 17,459,481,172 | 3.786% | 21,748,941,430 | 3.455% | 37,694,285,827 | 4.913% |
Chi phí trả trước ngắn hạn | 2,320,997,632 | 0.388% | 2,294,900,255 | 0.492% | 2,844,341,471 | 0.617% | 4,247,038,459 | 0.675% | 3,517,491,118 | 0.458% |
Thuế GTGT được khấu trừ | 5,893,442,476 | 0.986% | 4,011,261,890 | 0.860% | 2,416,649,714 | 0.524% | 3,862,798,150 | 0.614% | 6,576,074,561 | 0.857% |
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 5,301,697,147 | 0.887% | 700,049,892 | 0.150% | 607,329,897 | 0.132% | 1,325,722,601 | 0.211% | 12,016,278 | 0.002% |
Tài sản ngắn hạn khác | 57,093,593,029 | 9.552% | 57,093,593,029 | 12.245% | 11,591,160,090 | 2.513% | 12,313,382,220 | 1.956% | 27,588,703,870 | 3.596% |
Tài sản được phân loại chờ thanh lý | 0.000% | 0.000% | 57,094,011,299 | 12.381% | 0.000% | 0.000% | ||||
B. TÀI SẢN DÀI HẠN | 87,165,956,787 | 14.583% | 92,888,623,585 | 19.923% | 105,625,055,520 | 22.904% | 262,751,641,822 | 41.744% | 344,912,117,628 | 44.958% |
Các khoản phải thu dài hạn | 2,569,835,829 | 0.430% | 2,442,884,154 | 0.524% | 0.000% | – | 0.000% | 3,000,000 | 0.000% | |
Phải thu về cho vay dài hạn | 0.000% | 1,098,957,000 | 0.236% | 0.000% | 0.000% | 0.000% | ||||
Phải thu dài hạn khác | 2,569,835,829 | 0.430% | 2,442,884,154 | 0.524% | 0.000% | 0.000% | 3,000,000 | 0.000% | ||
Dự phòng phải thu khó đòi | 0.000% | (1,098,957,000) | -0.236% | 0.000% | – | 0.000% | 0.000% | |||
Tài sản cố định | 78,293,628,513 | 13.099% | 81,827,380,426 | 17.550% | 86,975,945,684 | 18.860% | 211,379,055,525 | 33.582% | 228,381,333,181 | 29.769% |
Tài sản cố định hữu hình | 48,663,450,710 | 8.142% | 51,200,792,548 | 10.982% | 55,176,575,756 | 11.965% | 145,665,061,117 | 23.142% | 159,179,718,543 | 20.748% |
– Nguyên giá | 71,259,246,800 | 11.922% | 69,444,688,778 | 14.895% | 72,054,493,508 | 15.625% | 175,958,531,010 | 27.955% | 176,872,015,253 | 23.055% |
– Giá trị hao mòn lũy kế | (22,595,796,090) | -3.780% | (18,243,896,230) | -3.913% | (16,877,917,752) | -3.660% | (30,293,469,893) | -4.813% | (17,692,296,710) | -2.306% |
Tài sản cố định vô hình | 29,630,177,803 | 4.957% | 30,626,587,878 | 6.569% | 31,799,369,928 | 6.896% | 65,595,925,403 | 10.421% | 67,965,095,717 | 8.859% |
– Nguyên giá | 36,143,348,433 | 6.047% | 35,974,184,876 | 7.716% | 35,943,615,525 | 7.794% | 72,252,881,339 | 11.479% | 70,498,746,381 | 9.189% |
– Giá trị hao mòn lũy kế | (6,513,170,630) | -1.090% | (5,347,596,998) | -1.147% | (4,144,245,597) | -0.899% | (6,656,955,936) | -1.058% | (2,533,650,664) | -0.330% |
Chi phí xây dựng dở dang | 0.000% | 0.000% | 0.000% | 118,069,005 | 0.019% | 1,236,518,921 | 0.161% | |||
Bất động sản đầu tư | 1,233,056,183 | 0.206% | 1,475,863,078 | 0.317% |
3,385,063,089 |
0.734% |
9,232,221,064 |
1.467% | 15,505,224,590 | 2.021% |
– Nguyên giá | 40,203,494,615 | 6.726% | 40,069,123,405 | 8.594% | 40,035,407,440 | 8.681% | 39,999,680,784 | 6.355% | 38,179,543,108 | 4.977% |
– Giá trị hao mòn lũy kế | (38,970,438,432) | -6.520% | (38,593,260,327) | -8.278% | (36,650,344,351) | -7.947% | (30,767,459,720) | -4.888% | (22,674,318,518) | -2.956% |
Các khoản đầu tư dài hạn | – | 0.000% | 1,183,949,776 | 0.254% | 3,725,315,247 | 0.808% | 9,806,852,327 | 1.558% | 64,131,569,805 | 8.359% |
Đầu tư vào công ty con | 0.000% | 0.000% | 0.000% | 0.000% | 0.000% | |||||
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh | 0.000% | 1,486,331,355 | 0.319% | 3,934,038,294 | 0.853% | 3,772,353,719 | 0.599% | 46,021,465,334 | 5.999% | |
Đầu tư dài hạn khác | 0.000% | 5,914,501,776 | 1.269% | 6,008,160,308 | 1.303% | 7,715,498,608 | 1.226% | 20,110,104,471 | 2.621% | |
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn | 0.000% | (6,216,883,355) | -1.333% | (6,216,883,355) | -1.348% | (1,681,000,000) | -0.267% | (2,000,000,000) | -0.261% | |
Tài sản dài hạn khác | 5,069,436,262 | 0.848% | 5,958,546,151 | 1.278% | 9,176,391,073 | 1.990% | 29,633,695,279 | 4.708% | 33,769,325,924 | 4.402% |
Chi phí trả trước dài hạn | 2,800,955,330 | 0.469% | 3,236,438,072 | 0.694% | 4,421,024,470 | 0.959% | 22,262,848,302 | 3.537% | 26,720,690,897 | 3.483% |
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 581,094,905 | 0.097% | 697,244,852 | 0.150% | 1,876,461,045 | 0.407% | 1,737,138,863 | 0.276% | 1,777,144,427 | 0.232% |
Tài sản dài hạn khác | 0.000% | 0.000% | 2,878,905,558 | 0.624% | 5,633,708,114 | 0.895% | 5,271,490,600 | 0.687% | ||
Lơi thế thương mại | 1,687,386,027 | 0.282% | 2,024,863,227 | 0.434% | 2,362,340,427 | 0.512% | 2,699,817,627 | 0.429% | 3,121,664,128 | 0.407% |
TỔNG CỘNG TÀI SẢN | 597,709,455,847 | 100.000% | 466,242,131,861 | 100% | 461,160,191,467 | 100% | 629,439,492,675 | 100% | 767,187,523,910 | 100% |
NGUỒN VỐN | ||||||||||
A. NỢ PHẢI TRẢ | 311,210,812,564 | 52.067% | 221,207,227,212 | 47.445% | 210,645,375,314 | 45.677% | 281,780,577,360 | 44.767% | 385,452,284,970 | 50.242% |
I. Nợ ngắn hạn | 299,413,627,645 | 50.094% | 211,523,326,006 | 45.368% | 160,154,113,875 | 34.729% | 220,538,836,034 | 35.037% | 291,158,127,023 | 37.951% |
Vay ngắn hạn | 62,721,452,283 | 10.494% | 38,493,445,439 | 8.256% | 20,612,142,812 | 4.470% | 74,343,738,124 | 11.811% | 70,920,991,432 | 9.244% |
Phải trả người bán | 41,216,291,625 | 6.896% | 26,226,274,208 | 5.625% | 30,848,614,688 | 6.689% | 48,528,156,858 | 7.710% | 110,908,715,294 | 14.457% |
Người mua trả tiền trước | 8,533,053,676 | 1.428% | 7,846,774,667 | 1.683% | 9,085,439,233 | 1.970% | 25,486,730,202 | 4.049% | 32,846,728,105 | 4.281% |
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước | 16,905,312,326 | 2.828% | 8,130,887,645 | 1.744% | 10,072,780,483 | 2.184% | 25,423,127,858 | 4.039% | 33,045,927,869 | 4.307% |
Phải trả người lao động | 13,765,986,396 | 2.303% | 13,164,804,708 | 2.824% | 3,577,530,688 | 0.776% | 2,740,296,340 | 0.435% | 9,012,839,920 | 1.175% |
Chi phí phải trả | 0.000% | 0.000% | 8,284,444,129 | 1.796% | 17,958,491,375 | 2.853% | 6,481,481,348 | 0.845% | ||
Phải trả nội bộ | 7,268,796,938 | 1.216% | 605,005,223 | 0.130% | 0.000% | 0.000% | 37,782,561 | 0.005% | ||
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác | 77,393,254,572 | 12.948% | 80,910,383,455 | 17.354% | 16,344,738,957 | 3.544% | 13,927,051,229 | 2.213% | 13,530,313,010 | 1.764% |
Dự phòng phải trả ngắn hạn | 55,291,316,036 | 9.251% | 26,117,763,912 | 5.602% | 5,167,952,873 | 1.121% | 6,716,229,836 | 1.067% | 8,493,596,419 | 1.107% |
Quỹ khen thưởng phúc lợi | 11,811,627,692 | 1.976% | 5,506,249,437 | 1.181% | 4,552,256,147 | 0.987% | 5,415,014,212 | 0.860% | 5,879,751,065 | 0.766% |
Các khoản nợ phải trả thương ứng với tài sản phân loại chờ thanh lý | 4,506,536,101 | 0.754% | 4,521,737,312 | 0.970% | 51,608,213,865 | 11.191% | (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong) | 0.000% | 0.000% | |
II. Nợ dài hạn | 11,797,184,919 | 1.974% | 9,683,901,206 | 2.077% | 50,491,261,439 | 10.949% | 61,241,741,326 | 9.730% | 94,294,157,947 | 12.291% |
Phải trả dài hạn khác | 292,023,697 | 0.049% | 1,465,815,200 | 0.314% | 1,465,815,200 | 0.318% | 1,601,595,008 | 0.254% | 1,228,632,200 | 0.160% |
Vay và nợ dài hạn | 1,111,938,200 | 0.186% | 0.000% | 33,000,000,000 | 7.156% | 49,155,012,834 | 7.809% | 87,696,208,298 | 11.431% | |
Dự phòng trợ cấp mất việc làm | 0.000% | 0.000% | 0.000% | 0.000% | 1,318,040,858 | 0.172% | ||||
Dự phòng phải trả dài hạn | 10,172,451,447 | 1.702% | 1,355,370,625 | 0.291% | 1,802,174,788 | 0.391% | 857,853,450 | 0.136% | 1,027,167,454 | 0.134% |
Doanh thu chưa thực hiện | 220,771,575 | 0.037% | 6,862,715,381 | 1.472% | 12,873,057,187 | 2.791% | 7,058,045,834 | 1.121% | 0.000% | |
5. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 0.000% | 0.000% | 1,350,214,264 | 0.293% | 2,569,234,200 | 0.408% | 3,024,109,137 | 0.394% | ||
B.VỐN CHỦ SỞ HỮU | 286,498,643,283 | 47.933% | 245,034,904,649 | 52.555% | 197,864,998,015 | 42.906% | 216,414,593,686 | 34.382% | 221,724,923,120 | 28.901% |
I. Vốn chủ sở hữu | 286,498,643,283 | 47.933% | 245,034,904,649 | 52.555% | 197,864,998,015 | 42.906% | 216,414,593,686 | 34.382% | 221,724,923,120 | 28.901% |
Vốn đầu tư của chủ sở hữu | 153,249,760,000 | 25.640% | 127,711,950,000 | 27.392% | 127,711,950,000 | 27.694% | 127,711,950,000 | 20.290% | 116,103,990,000 | 15.134% |
Cổ phiếu quỹ | 153,249,760,000 | 25.640% | 127,711,950,000 | 27.392% | (15,680,000) | -0.003% | (15,680,000) | -0.002% | (15,680,000) | -0.002% |
Chênh lệch đánh giá lại tài sản | (15,680,000) | -0.003% | (15,680,000) | -0.003% | 0.000% | (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong) | 0.000% | 0.000% | ||
Chênh lệch tỉ giá hối đoái | (35,564,003,524) | -5.950% | (35,564,003,524) | -7.628% | (25,719,500,435) | -5.577% | 0.000% | 106,863,282 | 0.014% | |
Quỹ đầu tư phát triển | 0.000% | 0.000% | 3,373,473,433 | 0.732% | 0.000% | 0.000% | ||||
Quỹ dự phòng tài chính | 0.000% | 3,646,112,903 | 0.782% | 92,514,755,017 | 20.061% | 3,132,233,060 | 0.498% | 3,512,427,325 | 0.458% | |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 136,853,611,786 | 22.896% | 104,248,486,204 | 22.359% | 0.000% | 85,586,090,626 | 13.597% | 102,017,322,513 | 13.298% | |
Lợi nhuận sau thuế chưa phần phối kì trước | 92,581,969,047 | 15.489% | 0.000% | 0.000% | 0.000% | 0.000% | ||||
Lợi nhuận sau thuế chưa phần phối kì này | 44,271,642,739 | 7.407% | 0.000% | 0.000% | 0.000% | 0.000% | ||||
LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ | 31,974,955,021 | 5.350% | 45,008,039,066 | 9.653% | 52,649,818,138 | 11.417% | 131,244,321,629 | 20.851% | 160,010,315,820 | 20.857% |
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN | 597,709,455,847 | 100.000% | 466,242,131,861 | 100.000% | 461,160,191,467 | 100.000% | 629,439,492,675 | 100.000% | 767,187,523,910 | 100.000% |
Nhận xét:
Tài sản lưu động của ITD giảm nhẹ theo từng năm trong giai đoạn từ 2011 đến 2013, năm 2014 có dấu hiệu phục hồi, cụ thể 2014 tăng 2.981% so với 2013. Năm 2015 tài sản lưu động tăng trưởng mạnh mẽ, 5.339% so với 2014.
Tỷ trọng hàng tồn kho khá cao và có xu hướng tăng lên theo từng năm.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)
Tỷ trọng nợ dài hạn thấp, và có xu hướng giảm dần lên theo từng năm, 2014 và 2015 giảm rõ rệt so với giai đoạn 2013 về trước. Nguồn vốn chủ sở hữu có tỷ trọng tăng lên qua các năm, 47.933% (2015) so với 28.901% (2011).
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH | Đvt: Việt Nam Đồng | |||||||||||
Chỉ tiêu | 2015 | 2014 | 2013 | 2012 | 2011 | |||||||
GIÁ TRỊ | TỶ TRỌNG | GIÁ TRỊ | TỶ TRỌNG | GIÁ TRỊ | TỶ TRỌNG | GIÁ TRỊ | TỶ TRỌNG | GIÁ TRỊ | TỶ TRỌNG | |||
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 627,860,425,584 | 448,197,457,130 | 466,670,604,350 | 519,465,141,592 | 722,637,438,096 | |||||||
Các khoản giảm trừ doanh thu | (87,783,568) | (177,234,000) | (254,525,317) | (135,636,345) | (1,572,732,918) | |||||||
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 – 02) | 627,772,642,016 | 100% | 448,020,223,130 | 100% | 466,416,079,033 | 100% | 519,329,505,247 | 100% | 721,064,705,178 | 100% | ||
Giá vốn hàng bán | (459,641,940,834) | -73.218% | (325,505,250,747) | -72.654% | (351,191,304,846) | -75.296% | (402,638,972,406) | -77.531% | (525,640,462,108) | -72.898% | ||
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 168,130,701,182 | 26.782% | 122,514,972,383 | 27.346% | 115,224,774,187 | 24.704% | 116,690,532,841 | 22.469% | 195,424,243,070 | 27.102% | ||
Doanh thu hoạt động tài chính | 3,901,274,510 | 0.621% | 8,101,231,757 | 1.808% | 8,064,983,346 | 1.729% | 37,248,867,552 | 7.172% | 17,875,721,282 | 2.479% | ||
Chi phí tài chính | (4,873,187,338) | -0.776% | (16,807,091,376) | -3.751% | (13,725,850,376) | -2.943% | (27,718,549,011) | -5.337% | (20,820,939,570) | -2.888% | ||
Chi phí lãi vay | (3,529,148,822) | -0.562% | (16,253,700,642) | -3.628% | 0.000% | 0.000% | 0.000% | |||||
Phần lãi/lỗ trong công ty liên doanh liên kết | 0.000% | 0.000% | 0.000% | (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong) | 0.000% | 0.000% | ||||||
Chi phí bán hàng | (44,835,621,064) | -7.142% | (37,535,025,039) | -8.378% | (31,515,040,657) | -6.757% | (38,193,784,377) | -7.354% | (46,637,134,880) | -6.468% | ||
Chi phí quản lý doanh nghiệp | (47,499,242,161) | -7.566% | (49,639,197,274) | -11.080% | (53,536,205,348) | -11.478% | (48,287,664,329) | -9.298% | (61,692,004,569) | -8.556% | ||
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + (21 – 22) – (24 + 25)) | 74,823,925,129 | 11.919% | 26,634,890,451 | 5.945% | 24,512,661,152 | 5.256% | 39,739,402,676 | 7.652% | 84,149,885,333 | 11.670% | ||
Thu nhập khác | 394,225,924 | 0.063% | 2,880,075,356 | 0.643% | 9,275,766,041 | 1.989% | 7,319,328,651 | 1.409% | 3,635,449,374 | 0.504% | ||
Chi phí khác | (1,142,398,260) | -0.182% | (1,405,895,970) | -0.314% | (3,331,458,354) | -0.714% | (12,276,239,498) | -2.364% | (868,413,568) | -0.120% | ||
Lợi nhuận /(lỗ) khác | (748,172,336) | -0.119% | 1,474,179,386 | 0.329% | 5,944,307,687 | 1.274% | (4,956,910,847) | -0.954% | 2,767,035,806 | 0.384% | ||
Thu nhập từ đầu tư vào các công ty liên kết | 0.000% | 0.000% | 161,551,231 | 0.035% | 12,909,497,168 | 2.486% | 5,126,817,916 | 0.711% | ||||
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 74,075,752,793 | 11.800% | 28,109,069,837 | 6.274% | 30,618,520,070 | 6.565% | 47,691,988,997 | 9.183% | 92,043,739,055 | 12.765% | ||
Chi phí thuế TNDN hiện hành | (9,687,022,829) | -1.543% | (8,414,901,767) | -1.878% | (8,945,500,478) | -1.918% | (20,231,775,101) | -3.896% | (14,550,989,888) | -2.018% | ||
Chi phí thuế TNDN hoãn lại | (116,149,947) | -0.019% | 103,538,797 | 0.023% | 139,322,182 | 0.030% | (7,144,599) | -0.001% | 891,944,849 | 0.124% | ||
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 64,272,580,017 | 10.238% | 19,797,706,867 | 4.419% | 21,812,341,774 | 4.677% | 27,453,069,297 | 5.286% | 78,384,694,016 | 10.871% | ||
Lỗ thuần từ hoạt động không liên tục | 0.000% | 0.000% | (2,206,790,671) | -0.473% | 0.000% | 0.000% | ||||||
LỢI NHUẬN THUẦN TỪ H.ĐỘNG KHÔNG LIÊN TỤC/LIÊN TỤC | 0.000% | 0.000% | 19,605,551,103 | 4.203% | (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong) | 0.000% | 0.000% | |||||
Lợi nhuận sau thuế phân bổ cho cổ đông cty mẹ | 46,310,301,177 | 7.377% | 10,494,633,353 | 2.342% | 8,439,868,981 | 1.810% | 15,279,053,882 | 2.942% | 45,529,385,486 | 6.314% | ||
Lợi nhuận sau thuế phân bổ cho cổ đông không kiểm soát | 17,962,278,840 | 2.861% | 9,303,073,514 | 2.076% | 11,165,682,122 | 2.394% | 12,174,015,415 | 2.344% | 32,855,308,530 | 4.556% | ||
Lãi cơ bản trên cổ phiếu | 2,946 | 596 | 661 | 1,197 | 3,992 | |||||||
Lãi suy giảm trên cổ phiếu | 2,946 | 596 | ||||||||||
Nhận xét:
Lợi nhuận sau thuế 10.238% ở năm 2015,tăng từ 4.419% (2014) cho thấy lợi nhuận có dấu hiệu phục hồi và tăng trưởng.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ đạt tỷ trọng chủ yếu trong cơ cấu tổng doanh thu.
Giá vốn hàng bán đạt tỷ trọng chủ yếu trong cơ cấu tổng chi phí.
XEM THÊM 99+==> LỜI MỞ ĐẦU TIỂU LUẬN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
THÔNG SỐ | NĂM | ||||
2015 | 2014 | 2013 | 2012 | 2011 | |
Lợi nhuận sau thuế | 64,272,580,017 | 19,797,706,867 | 21,812,341,774 | 27,453,069,297 | 78,384,694,016 |
Doanh thu | 627,860,425,584 | 448,197,457,130 | 466,670,604,350 | 519,465,141,592 | 722,637,438,096 |
Tổng tài sản | 597,709,455,847 | 466,242,131,861 | 461,160,191,467 | 629,439,492,675 | 767,187,523,910 |
531,975,793,854 | 463,701,161,664 | 545,299,842,071 | 698,313,508,293 | 383,593,761,955 | |
Vốn chủ sở hữu | 286,498,643,283 | 245,034,904,649 | 197,864,998,015 | 216,414,593,686 | 221,724,923,120 |
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế | 0.102 | 0.044 | 0.047 | 0.053 | 0.108 |
Vòng quay tài sản | 1.050 | 0.961 | 1.012 | 0.825 | 0.942 |
Hệ số tự chủ tài chính | 0.479 | 0.526 | 0.429 | 0.344 | 0.289 |
Đòn bẩy tài chính | 2.086 | 1.903 | 2.331 | 2.908 | 3.460 |
ROA | 0.108 | 0.042 | 0.047 | 0.044 | 0.102 |
ROE | 0.224 | 0.081 | 0.110 | 0.127 | 0.354 |
ROA trung bình ngành | 0.08 | 0.08 | 0.09 | 0.08 | 0.08 |
ROE trung bình ngành | 0.18 | 0.17 | 0.18 | 0.16 | 0.17 |
Nhận xét:
Phân tích báo cáo tài chính bằng mô hình Dupont có ý nghĩa lớn đối với quản trị doanh nghiệp thể hiện ở chỗ có thể đánh giá đầy đủ và khách quan các nhân tố tác động đến hiêu quả sản xuất kinh doanh từ đó tiến hành công tác cải tiến tổ chức quản lý của doanh nghiệp.
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế từ năm 2011 đến 2014 biến động rõ rệt, giảm sút mạnh, doanh thu cũng giảm đáng kể, cho thấy giai đoạn này, ITD hoạt động kinh doanh kém hiệu quả. Cho mãi đến 2015, ITD mới có dấu hiệu phục hồi và tăng trưởng.
Vòng quay tài sản và đòn bẩy tài chính hầu như liên tục giảm xuống theo các năm do các số liệu bên trên cho thấy ITD trữ rất nhiều hàng tồn kho và có xu hướng tăng lên trong thời gian tới
ROA ở tất cả các năm thấp hơn so với trung bình ngành, cho đến 2015 mới có sự phát triển.
ROE cũng tăng giảm,thấp hơn trung bình ngành những cũng đã phục hồi ở năm 2015.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)
Có thể nói giai đoạn 2011 – 2013 là khoảng thời gian khó khăn với ITD và 2015 là giai đoạn phục hưng
CHỈ TIÊU | NĂM | ||||
2015 | 2014 | 2013 | 2012 | 2011 | |
Tài sản lưu động | 510,543,499,060 | 373,353,508,276 | 355,535,135,947 | 366,687,850,853 | 422,275,406,282 |
Nợ phải trả | 311,210,812,564 | 221,207,227,212 | 210,645,375,314 | 281,780,577,360 | 385,452,284,970 |
Lợi nhuận giữ lại | 136,853,611,786 | 104,248,486,204 | 92,514,755,017 | 85,586,090,626 | 102,017,322,513 |
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế | 70,546,603,971 | 11,855,369,195 | 30,618,520,070 | 47,691,988,997 | 92,043,739,055 |
Nguồn vốn chủ sở hữu | 286,498,643,283 | 245,034,904,649 | 197,864,998,015 | 216,414,593,686 | 221,724,923,120 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 627,860,425,584 | 448,197,457,130 | 466,670,604,350 | 519,465,141,592 | 722,637,438,096 |
Tổng tài sản | 597,709,455,847 | 466,242,131,861 | 461,160,191,467 | 629,439,492,675 | 767,187,523,910 |
X1 | 0.854 | 0.801 | 0.771 | 0.583 | 0.550 |
X2 | 0.229 | 0.224 | 0.201 | 0.136 | 0.133 |
X3 | 0.118 | 0.025 | 0.066 | 0.076 | 0.120 |
X4 | 0.921 | 1.108 | 0.939 | 0.768 | 0.575 |
X5 | 1.050 | 0.961 | 1.012 | 0.825 | 0.942 |
CHỈ SỐ Z | 3.364 | 3.018 | 3.028 | 2.448 | 2.543 |
Công thức: Z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,64X4 + 0,99X5
X1: Tỷ số tài sản lưu động/Tổng tài sản
X2: Tỷ số lợi nhuận giữ lại/Tổng tài sản
X3: Tỷ số lợi nhuận trước lãi vay và thuế/Tổng tài sản
X4: Tỷ số giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu/Giá trị sổ sách của tổng nợ
X5: Tỷ số doanh thu/Tổng tài sản
Nhận xét:
Chỉ số Z của ITD biến động qua nhẹ và các năm đạt mức trung bình > 2,99, cho thấy ITD đang nằm trong vùng an toàn.
- Phân tích hoà vốn và các đòn bẩy tài chính(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)
4.1 Phân tích đòn bẩy tài chính
CHỈ TIÊU | NĂM | ||||
2015 | 2014 | 2013 | 2012 | 2011 | |
Lợi nhuận kế toán trước thuế | 74,075,752,793 | 28,109,069,837 | 30,618,520,070 | 47,691,988,997 | 92,043,739,055 |
Chi phí lãi vay | -3,529,148,822 | -16,253,700,642 | 0 | 0 | 0 |
EBIT | 70,546,603,971 | 11,855,369,195 | 30,618,520,070 | 47,691,988,997 | 92,043,739,055 |
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 168,130,701,182 | 122,514,972,383 | 115,224,774,187 | 116,690,532,841 | 195,424,243,070 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 74,823,925,129 | 26,634,890,451 | 24,512,661,152 | 39,739,402,676 | 84,149,885,333 |
Tổng định phí | 93,306,776,053 | 95,880,081,932 | 90,712,113,035 | 76,951,130,165 | 111,274,357,737 |
DOL | 2.323 | 9.087 | 3.963 | 2.614 | 2.209 |
DFL | 0.952 | 0.422 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
DTL | 2.212 | 3.833 | 3.963 | 2.614 | 2.209 |
Nhận xét:
Lợi nhuận kế toán trước thuế tuy giảm sút ở giai đoạn 2011 – 2014 nhưng qua năm 2015 đã đc cải thiện và biến chuyển tích cực.
Đòn cân định phí (DOL) nhìn chung tăng dần ở các năm, cho thấy việc phân bổ định phí càng cao. DOL tăng làm cho công ty có mức rủi ro cao trong kinh doanh.
Đòn cân tài chính (DFL) đo lường mức độ ảnh hưởng của đòn cân nợ đến thu nhập ròng của cổ đông cũng có cùng xu hưởng giảm như DOL.
DTL thể hiện mức độ nhạy cảm của lợi nhuận vốn chủ sở hữu với sự thay đổi doanh thu. DTL có xu hướng tăng dần cho thấy ITD đang tăng mức độ rủi ro chung.(Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)
THÔNG SỐ | NĂM | ||||
2015 | 2014 | 2013 | 2012 | 2011 | |
Doanh thu | 627,860,425,584 | 448,197,457,130 | 466,670,604,350 | 519,465,141,592 | 722,637,438,096 |
Định phí | 93,306,776,053 | 95,880,081,932 | 90,712,113,035 | 76,951,130,165 | 111,274,357,737 |
Biến phí | -459,641,940,834 | -325,505,250,747 | -351,191,304,846 | -402,638,972,406 | -525,640,462,108 |
Doanh thu hòa vốn lời lỗ | 53,869,889,328 | 55,542,275,442 | 51,760,176,304 | 43,350,234,664 | 64,417,560,215 |
Định phí tiền mặt | -2,408,878,427 | 40,775,126,719 | 51,427,607,229 | -17,223,884,392 | 60,672,773,810 |
Doanh thu hòa vốn tiền mặt | -1,390,745,879 | 23,620,581,812 | 29,344,504,587 | -9,703,033,973 | 35,123,923,784 |
Định phí trả nợ | -5,938,027,249 | 24,521,426,077 | 51,427,607,229 | -17,223,884,392 | 60,672,773,810 |
Doanh thu hòa vốn trả nợ | -3,428,270,531 | 14,204,992,048 | 29,344,504,587 | -9,703,033,973 | 35,123,923,784 |
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 627,772,642,016 | 448,020,223,130 | 466,416,079,033 | 519,329,505,247 | 721,064,705,178 |
Nhận xét:
Doanh thu thuần của ITD từ năm 2011 đến năm 2015 đều cao hơn mức doanh thu lời lỗ, doanh thu tiền mặt và doanh thu trả nợ, cho thấy ITD hoạt động kinh doanh ổn (Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong)
Trên đây là tiểu luận môn Tài chính doanh nghiệp đề tài: Phân tích báo cáo tài chính Công ty CP Công nghệ Tiên Phong, dành cho các bạn đang làm tiểu luận môn học chuyên ngành: còn nhiều bài mẫu tiểu luận môn học các bạn tìm kiếm trên chuyên mục nhé.
Lưu ý: Có thể trên website không có tài liệu đúng như các bạn mong muốn để hoàn thiện bài làm hoàn toàn mới và chất lượng tốt các bạn có thể cần tới sự hỗ trợ của dịch vụ viết tiểu luận để kham khảo bảng giá và quy trình làm việc các bạn có thể trao đổi với mình qua SDT/Zalo: https://zalo.me/0932091562